Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 23/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 143/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 112/TTr-STNMT ngày 21/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Na Hang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
86.353,75 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81.656,73 |
94,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.976,48 |
2,29 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
796,80 |
0,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.179,69 |
1,37 |
1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.549,96 |
2,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.235,37 |
1,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21.924,73 |
25,39 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21.616,26 |
25,03 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
32.284,88 |
37,39 |
1.6.1 |
Trong đó: đất trồng rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
18.139,25 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
65,58 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,47 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.506,31 |
5,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,63 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,44 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,13 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,95 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,51 |
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,11 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,34 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.472,71 |
4,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
482,43 |
0,56 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
45,62 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
11,35 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,42 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo |
DGD |
52,25 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,70 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.829,10 |
3,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,99 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,12 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,33 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,15 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
28,82 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,41 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
268,21 |
0,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
50,41 |
0,06 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,43 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,61 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
386,69 |
0,45 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
214,05 |
0,25 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
190,71 |
0,22 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
4.699,63 |
5,44 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2.032,17 |
2,35 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
75.825,86 |
87,81 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
3,13 |
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
50,41 |
0,06 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
1,95 |
0,00 |
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
52,36 |
0,06 |
8 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
268,21 |
0,31 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
318,62 |
0,37 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,00 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,25 |
1.1.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
23,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2,37 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,05 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
31,63 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,98 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,85 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,50 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,00 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
92,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,36 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,82 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừn g tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,80 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,50 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,30 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 22 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó:
- Dự án sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh: 03 dự án.
- Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 13 dự án.
- Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 6 dự án.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay đề nghị huỷ bỏ, không thực hiện: 2 dự án.
(Chi tiết có biểu số 06 kèm theo)
7. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang xác lập.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt so với quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; hướng dẫn, kiểm tra Ủy ban nhân dân huyện Na Hang thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
2. Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
c) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tính đến 31/12/2016 Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận 5 năm 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá dịch vụ Nghĩa trang thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chính sách hỗ trợ sáng tạo và phổ biến tác phẩm văn học, nghiên cứu về Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh trong 05 năm (từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018) Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2017 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành đến hết ngày 31/12/2012 cần sửa đổi, bổ sung Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 tỷ lệ 1/5000 Ban hành: 30/01/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 27/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng miền Trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh mầm non, lớp 1, lớp 6 và lớp 10 năm học 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2012 cho phép nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá qua cửa khẩu phụ Pò Peo, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 16/03/2012
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/05/2021 | Cập nhật: 01/07/2021
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2016 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch chi tiết trạm bơm điện quy mô vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2014 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ nội dung Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ dạy nghề, giải quyết việc làm và giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 bãi bỏ Nghị quyết 17/NQ-HĐND thực hiện Đề án thí điểm tăng cường người thuộc nguồn quy hoạch dự bị dài hạn của tỉnh về công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/07/2021 | Cập nhật: 11/08/2021
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026 Ban hành: 10/12/2021 | Cập nhật: 15/03/2022
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình đẩy mạnh ứng dụng cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp thành phố giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 24/07/2019
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 74/NQ-HĐND về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2021 | Cập nhật: 10/01/2022
Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/08/2021 | Cập nhật: 04/09/2021
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp thực hiện mua sắm tập trung hàng hóa y tế trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2021 của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 10/03/2021
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 15/03/2021
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án về Phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hợp tác xã kiểu mới gắn với tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2020 về công bố định mức tiêu thoát nước và xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế quản lý đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 01/2021/TT-BTNMT về quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 12/04/2021 | Cập nhật: 29/04/2021
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với giáo viên mầm non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quyết định Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/12/2021 | Cập nhật: 11/01/2022
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho Ban quản lý dự án công trình điện miền Trung để thực hiện dự án đường dây 500 kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa (trên địa bàn huyện Hiệp Hòa) tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về một số giải pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/09/2021 | Cập nhật: 04/12/2021
Quyết định 257/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật tỉnh Vĩnh Long năm 2022 Ban hành: 14/02/2022 | Cập nhật: 01/04/2022
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/12/2021 | Cập nhật: 16/03/2022
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về phát triển thanh niên tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/12/2021 | Cập nhật: 31/03/2022
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/01/2022 | Cập nhật: 16/03/2022
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 Ban hành: 11/12/2021 | Cập nhật: 18/02/2022
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2021 về phát triển thanh niên thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/12/2021 | Cập nhật: 02/03/2022