Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 03/2022/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 14/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 14 tháng 03 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia; các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp huyện, cấp tỉnh do cơ quan có thẩm quyền tổ chức.
b) Các nội dung khác liên quan đến nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
1. Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại Điều 1 Nghị quyết này. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
1. Chi hỗ trợ tiền đi lại, tiền thuê phòng nghỉ, tiền ăn cho học sinh các đội tuyển trong quá trình tập huấn, tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; kỳ thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; cuộc thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia: Thực hiện theo Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt là Quy định), cụ thể như sau:
a) Mức chi hỗ trợ tiền đi lại của học sinh được tính bằng mức chi cho người lao động được cử đi công tác theo khoản 1, điều 5 của Quy định.
b) Mức chi hỗ trợ tiền thuê phòng nghỉ cho học sinh được tính bằng mức chi tiền thuê phòng nghỉ theo phương thức khoán cho người lao động được cử đi công tác theo khoản 2, điều 7 của Quy định.
c) Mức chi hỗ trợ tiền ăn của học sinh được tính bằng mức chi cho đại biểu tham dự hội nghị là khách mời không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập theo điểm a, khoản 3, điều 11 của Quy định.
2. Chi tiền công:
a) Chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo: Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, cấp quốc gia các môn văn hóa; thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa; thi khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông cấp huyện, cấp tỉnh.
b) Chi tiền công cho công tác thanh tra trước, trong và sau khi tổ chức các kỳ thi (chỉ áp dụng đối với cộng tác viên thanh tra): Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông; thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa.
(Theo Phụ lục gửi kèm)
3. Mức chi tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác (phù hợp với quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước, nhiệm vụ chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo:
a) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp tỉnh: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
b) Đối với kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác cấp huyện: Mức chi được tính bằng 80% mức chi cho kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 14 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2022./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
|||||||
Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông |
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa |
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa |
Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa |
Thi lập đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn văn hóa |
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS và THPT cấp huyện |
Thi khoa học, kỹ thuật học sinh THCS và THPT cấp tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
540 |
|
430 |
540 |
|
540 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
|
400 |
500 |
|
500 |
|
|
c |
Phó Chủ tịch/Phó ban |
nghìn đồng/người/ngày |
450 |
|
360 |
450 |
|
450 |
|
|
d |
Ủy viên, thư ký vòng trong 24h/24h |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
|
280 |
360 |
|
360 |
|
|
đ |
Bảo vệ vòng trong 24h/24h |
nghìn đồng/người/ngày |
270 |
|
270 |
270 |
|
270 |
|
|
e |
Ủy viên, thư ký vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
270 |
|
210 |
270 |
|
270 |
|
|
g |
Bảo vệ vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
|
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.2 |
Thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
500 |
500 |
400 |
500 |
|
500 |
|
|
b |
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
420 |
420 |
330 |
420 |
|
420 |
|
|
c |
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly |
nghìn đồng/người/ngày |
330 |
330 |
260 |
330 |
|
330 |
|
|
d |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly |
nghìn đồng/người/ngày |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
250 |
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
180 |
180 |
|
180 |
|
|
1.3 |
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
360 |
280 |
360 |
360 |
360 |
|
|
1.4 |
Thành viên Ban chỉ đạo thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
b |
Phó Trưởng ban Thường trực |
nghìn đồng/người/ngày |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
c |
Phó Trưởng ban |
nghìn đồng/người/ngày |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
|
d |
Ủy viên, thư ký |
nghìn đồng/người/ngày |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
đ |
Nhân viên phục vụ |
nghìn đồng/người/ngày |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Hội đồng thi (áp dụng cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chủ tịch Hội đồng |
nghìn đồng/người/ngày |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
b |
< |