Công văn 1628/STNMT-KHTH thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn Thành phố
Số hiệu: | 1628/STNMT-KHTH | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Văn Hậu |
Ngày ban hành: | 07/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/STNMT-KHTH |
Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND Thành phố, ngày 21/12/2011, Sở Tài nguyên và Môi trường có Văn bản số 4888/STNMT-KHTH đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã rà soát, báo cáo các trường hợp đã thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn; Thời hạn gửi báo cáo trước ngày 15/01/2011.
Tuy nhiên đến thời hạn nêu trên chỉ có 10 quận, huyện báo cáo là: Cầu Giấy, Đống Đa, Từ Liêm, Thanh Trì, Thanh Oai, Phúc Thọ, Mê Linh, Chương Mỹ, Đan Phượng, Thạch Thất.
Ngày 20/3/2012, Sở Tài nguyên và Môi trường có Văn bản số 880/STNMT-KHTH đôn đốc các quận, huyện, thị xã báo cáo nội dung trên; Thời hạn báo cáo trước ngày 31/3/2012.
Tuy nhiên đến thời hạn trên chỉ có thêm 07 quận, huyện, thị xã nộp báo cáo: Sơn Tây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Gia Lâm, Thanh Xuân, Hà Đông, Hai Bà Trưng; Còn lại 12 quận, huyện sau chưa có báo cáo: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hoàng Mai, Long Biên, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Hoài Đức, Ba Vì.
Sau khi tổng hợp số liệu của 17 quận, huyện, thị xã đã có báo cáo, có 508 trường hợp đã và đang thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai với tổng diện tích sử dụng đất khoảng 800 ha (có Phụ lục kèm theo); Trong đó:
- Các quận, huyện, thị xã có nhiều công trình xây dựng chưa hoàn thành thủ tục về đất: Quốc Oai (98 công trình); Sơn Tây (93 công trình); cầu Giấy (75 công trình); Thạch Thất (59 công trình); Mỹ Đức (56 công trình); Phúc Thọ (43 công trình); Hà Đông (35 công trình); Gia Lâm (17 công trình).
- Các quận, huyện không có hoặc ít công trình xây dựng chưa hoàn hành thủ tục về đất: Hai Bà Trưng và Từ Liêm (không có); Thanh Oai (02 công trình); Đống Đa (03 công trình); Thanh Trì (03 công trình); Mê Linh (08 công trình).
- Về nguồn gốc đất: 508 trường hợp có nguồn gốc sử đụng đất chủ yếu tập trung vào các loại sau:
+ Đất công do UBND cấp xã, phường quản lý;
+ Đất nông nghiệp do UBND cấp xã, phường, các hợp tác xã và các hộ gia đình, cá nhân quản lý, sử dụng;
+ Đất do các tổ chức quản lý, sử dụng;
+ Đất tự thỏa thuận với các hộ gia đình, cá nhân.
Theo báo cáo của 17 quận, huyện, thị xã, 508 trường hợp đã và đang thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn Thành phố phần lớn là các công trình phục vụ mục đích công cộng tại địa phương. Việc các địa phương tiến hành xây dựng các công trình công cộng là cần thiết, nhằm đáp ứng nhu cầu dân sinh tại địa phương.
Tuy nhiên việc các quận, huyện, thị xã tự ý đầu tư xây dựng công trình khi chưa hoàn thành các thủ tục về đất là vi phạm pháp luật đất đai và các quy định về quản lý đầu tư, xây dựng; gây khó khăn trong công tác quản lý, ảnh hưởng đến quy hoạch kiến trúc của địa phương, đồng thời dễ phát sinh khiếu kiện phức tạp kéo dài.
Vì vậy, để đảm bảo hạn chế những ảnh hưởng tiêu cực có thể xảy ra, đồng thời tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường kính đề nghị UBND Thành phố chỉ đạo UBND các quận, huyện, thị xã:
- Chấm dứt việc đầu tư xây dựng công trình khi chưa hoàn thiện các thủ tục về đầu tư, đất đai và xây dựng theo quy định;
- Tiếp tục rà soát, đối với những công trình xây dựng chưa hoàn thiện các thủ tục về đầu tư, đất đai và xây dựng theo quy định, yêu cầu chủ đầu tư các dự án khẩn trương liên hệ với các Sở, Ngành chức năng của Thành phố để được hướng dẫn hoàn thiện thủ tục theo quy định;
Trên đây là tổng hợp của Sở Tài nguyên và Môi trường theo báo cáo của UBND các quận, huyện, thị xã đối với các trường hợp đã thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình nhưng chưa làm thủ tục về đất đai trên địa bàn Thành phố.
Kính báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG ĐÃ VÀ ĐANG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHƯNG CHƯA LÀM THỦ TỤC VỀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
Stt |
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Diện tích(m2) |
Nguồn gốc đất |
Hồ sơ pháp lý |
Ghi chú |
|
I |
Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Nhà họp tổ dân phố số 47 phường Mai Dịch |
Phường Mai Dịch |
|
Đất của bệnh viện 19-8 |
|
|
2 |
2 |
Nhà họp tổ dân phố số 48 phường Mai Dịch |
Phường Mai Dịch |
|
Đất của bệnh viện 19-9 |
|
|
3 |
3 |
Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Mai Dịch |
Phường Mai Dịch |
|
Đất của trường Đại học thương mại |
|
|
4 |
4 |
Nhà họp tổ dân phố số 16 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
5 |
5 |
Trạm y tế phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
6 |
6 |
Nhà họp tổ dân phố số 1 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
Đã XD xong công trình |
7 |
7 |
Nhà họp tổ dân phố số 7 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
8 |
8 |
Nhà họp tổ dân phố số 45 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
Đã XD xong công trình |
9 |
9 |
Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
10 |
10 |
Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
11 |
11 |
Nhà họp tổ dân phố số 17b phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
12 |
12 |
Nhà họp tổ dân phố số 13 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
13 |
13 |
Nhà họp tổ dân phố số 34 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
14 |
14 |
Nhà họp tổ dân phố số 33 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
15 |
15 |
Nhà văn hóa phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
16 |
16 |
Sân chơi xóm Tăng |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
17 |
17 |
Nhà họp tổ dân phố số 36 phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
|
|
18 |
18 |
Nhà họp tổ dân phố số 20A phường Quan Hoa |
Phường Quan Hoa |
|
Đất công cộng |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2028/QĐ-UB |
|
19 |
19 |
Nhà họp tổ dân phố số 54 phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
30.0 |
Đất công khu tập thể Viện E |
|
Đã XD xong công trình |
20 |
20 |
Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
60.2 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận |
Đã XD xong công trình |
21 |
21 |
Nhà họp tổ dân phố số 59 phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
42.3 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận |
Đã XD xong công trình |
22 |
22 |
Nhà họp tổ dân phố số 53 phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
54.8 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận |
Đã XD xong công trình |
23 |
23 |
Nhà họp tổ dân phố số 34, 35 phường Nghĩa Tân |
Phưòng Nghĩa Tân |
109.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận |
Đã XD xong công trình |
24 |
24 |
Câu lạc bộ, nhà văn hóa khu vực Bắc Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
110.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND quận |
Đã XD xong công trình |
25 |
25 |
Nhà họp tổ dân phố tổ 60 phường Dịch Vọng |
Phường Dịch Vọng |
20.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
26 |
26 |
Nhà họp khu dân cư DF phường Dịch Vọng |
Phường Dịch Vọng |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
27 |
27 |
Nhà họp tổ dân phố tổ 59 phường Dịch Vọng |
Phường Dịch Vọng |
20.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
28 |
28 |
Sân chơi tổ 26, 26A, 28 phường Dịch Vọng |
Phường Dịch Vọng |
1806.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
29 |
29 |
Sân chơi tổ 32, 33 |
Phường Dịch Vọng |
2405.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
30 |
30 |
Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
31 |
31 |
Nhà họp tổ dân phố 41 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
32 |
32 |
Nhà họp tổ dân phố 49 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
33 |
33 |
Nhà họp tổ dân phố 57 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
34 |
34 |
Nhà họp tổ dân phố 54 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
35 |
35 |
Nhà họp |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
|
36 |
36 |
Chợ tại tổ 53 |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD công trình HTX Dịch Vọng là chủ đầu tư |
37 |
37 |
Trụ sở tạm HTX Dịch Vọng |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD công trình HTX Dịch Vọng là chủ đầu tư |
38 |
38 |
Khu đất để tang vật của Công an phường cũ |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
Nhận bàn giao từ quận năm 2005 |
Hiện cho thuê |
39 |
39 |
Trụ sở UBND phường cũ |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
Nhận bàn giao từ quận năm 2006 |
|
40 |
40 |
Trụ sở dân phòng ngõ 175 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất chưa sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
41 |
41 |
Nhà họp tổ dân phố 58 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
42 |
42 |
Nhà họp tổ dân phố 51 phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
43 |
43 |
Nhà ăn công an phường Dịch Vọng Hậu |
Phường Dịch Vọng Hậu |
|
Đất chưa sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
44 |
44 |
Trụ sở UBND phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
45 |
45 |
Nhà văn hóa tổ 28 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
46 |
46 |
Nhà văn hóa tổ 10 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
47 |
47 |
Nhà văn hóa tổ 30, 31 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
48 |
48 |
Trạm y tế phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
49 |
49 |
Khu liên hiệp thể thao Trung Kính Thượng |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đang XD công trình |
50 |
50 |
Nhà họp tại tổ 10, 38, 59 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
51 |
51 |
Nhà họp tại tổ 11 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
52 |
52 |
Nhà họp tại tổ 26, 40, 41 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
Đang XD công trình |
53 |
53 |
Nhà họp tại tổ 17 phường Trung Hòa |
Phường Trung Hòa |
|
Đất công |
|
|
54 |
54 |
Nhà họp tổ dân phố số 47 phường Nghĩa Đô |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất giãn dân |
|
Đã XD xong công trình |
55 |
55 |
Nhà họp tổ dân phố số 34 phường Nghĩa Đô |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất quân đội bàn giao |
|
Đã XD xong công trình |
56 |
56 |
Trụ sở đội y tế phường Nghĩa Đô |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất cơ quan |
|
Đã XD xong công trình |
57 |
57 |
Trạm y tế phường Nghĩa Đô |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất cơ quan |
|
Đã XD xong công trình |
58 |
58 |
Sân chơi |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất ao |
|
Đang XD công trình |
59 |
59 |
Trường mầm non Nghĩa Đô |
Phường Nghĩa Đô |
|
Đất cơ quan |
|
Đã XD xong công trình |
60 |
60 |
Nhà họp tổ dân phố số 01 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
61 |
61 |
Nhà họp tổ dân phố số 05 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
62 |
62 |
Nhà họp tổ dân phố số 12 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
63 |
63 |
Nhà họp tổ dân phố số 18 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
64 |
64 |
Nhà họp K83 |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
65 |
65 |
Nhà họp tổ dân phố số 36 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
66 |
66 |
Nhà họp tổ dân phố số 40 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
67 |
67 |
Nhà họp tổ dân phố số 42 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
68 |
68 |
Nhà họp tổ dân phố số 44 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
69 |
69 |
Nhà họp tổ dân phố số 46 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
70 |
70 |
Nhà họp tổ dân phố số 48 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
71 |
71 |
Nhà họp tổ dân phố số 50 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
72 |
72 |
Nhà họp tổ dân phố số 54 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
73 |
73 |
Nhà họp tổ dân phố số 56 phường Yên Hòa |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đang XD công trình |
74 |
74 |
Nhà văn hóa phường |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
75 |
75 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
Phường Yên Hòa |
|
Đất công |
|
Đang XD công trình |
|
II |
Quận Đống Đa |
|
|
|
|
|
76 |
1 |
Trường tiểu học Phương Liên |
Phường Phương Liên |
4365.0 |
Đất do các hộ gia đình đang sử dụng làm nhà |
Quyết định phê duyệt dự án đầu từ số 3915a/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND quận |
Đang XD công trình |
1 |
2 |
Nhà văn hóa quận Đống Đa |
Phường Quang Trung, Trung Liệt |
6500.0 |
Đất do Tổng công ty Vật tư nông nghiệp bàn giao cho quận |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4859/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 của UBND quận |
Đang XD công trình |
77 |
3 |
Trường mầm non phường Láng Thượng |
Phường Láng Thượng |
2000.0 |
Đất do HTX Thương mại dịch vụ Láng Thượng quản lý, sử dụng |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 4585/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND quận |
Đang XD công trình |
|
III |
Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
78 |
1 |
Chợ xã Đông Mỹ |
Xã Đông Mỹ |
|
Đất nông nghiệp do UBND xã quản ]ý |
Quyết định phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
79 |
2 |
Nhà văn hóa thôn Nhị Châu |
Xã Liên Ninh |
|
Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ do huyện cấp |
Đã XD xong công trình |
80 |
3 |
Nhà văn hóa thôn Yên Ngưu |
Xã Tam Hiệp |
|
Đất chuyên dùng do UBND xã quản lý |
Quyết định phê duyệt dự án |
Đã XD xong công trình |
|
IV |
Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
|
81 |
1 |
Trường mầm non thôn Tráng Việt |
Xã Tráng Việt |
|
Đất ở của 02 hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản thỏa thuận đổi đất của UBND xã với các hộ dân |
Chưa trả đất cho 2 hộ dân, đã XD công trình |
82 |
2 |
Đường trong khu dân cư |
Thị trấn Chi Đông |
|
Đất ở của 08 hộ gia đình, cá nhân |
Văn bản thỏa thuận đổi đất của chính quyền thôn với các hộ dân |
Chưa trả đất cho 2 hộ dân, đã XD công trình |
83 |
3 |
Trường mầm non thôn Khê Ngoại |
Xã Văn Khê |
|
Đất ao do UBND xã quản lý |
Quyết định phê duyệt địa điểm của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Đã XD xong công trình |
84 |
4 |
Trường tiểu học Văn Khê C |
Xã Văn Khê |
|
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
85 |
5 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4, 7, 8 |
Thị trấn Quang Minh |
|
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
86 |
6 |
Trường mầm non thôn Cư An |
xã Tam Đồng |
|
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
87 |
7 |
Trường mầm non thôn Tân Châu |
Xã Chu Phan |
|
Đất đo UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
88 |
8 |
Trường tiểu học B |
Xã Chu Phan |
|
Đất chuyên dùng do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
|
V |
Huyện Thanh Oai |
|
|
|
|
|
89 |
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an Thành phố |
Thị trấn Kim Bài |
100000.0 |
Đất nông nghiệp |
Báo cáo chấp thuận địa điểm của Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Thông báo thu hối đất |
Đang XD công trình |
90 |
2 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
xã Bình Minh |
46400.0 |
Đất trồng lúa, đất thủy lợi |
|
Đang XD công trình |
|
VI |
Huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
91 |
1 |
Trạm biến áp thôn Phù Long |
Xã Long Xuyên |
80.0 |
Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1481/QĐ-UBND ngày 24/11/2007 của UBND huyện |
Đã XD xong công trình |
92 |
2 |
Trạm biến áp thôn Bảo Vệ |
Xã Long Xuyên |
85.0 |
Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 10/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND huyện |
Đã XD xong công trình |
93 |
3 |
Điểm tập kết rác thôn Phù Long |
Xã Long Xuyên |
180.0 |
Đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân |
|
Đã XD xong công trình |
94 |
4 |
Nhà văn hóa cụm 01 |
Xã Vân Hà |
|
|
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Đã XD xong công trình |
95 |
5 |
Nhà văn hóa cụm 02 |
Xã Tích Giang |
730.0 |
Đất lúa |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 142/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 |
Đã XD xong công trình |
96 |
6 |
Nhà văn hóa cụm 13 |
Xã Tích Giang |
685.0 |
Đất lúa |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 130/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 |
Đã XD xong công trình |
97 |
7 |
Nhà văn hóa cụm 1 |
Xã Sen Chiểu |
456.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 60/QĐ-UBND ngày 12/5/2008 của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
98 |
8 |
Nhà văn hóa cụm 6 |
Xã Sen Chiểu |
500.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 55/QĐ-UBND ngày 8/5/2008 của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
99 |
9 |
Nhà văn hóa cụm 8 |
Xã Sen Chiểu |
300.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 10/QĐ-UBND ngày 6/8/2008 của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
100 |
10 |
Nhà văn hóa cụm 14 |
Xã Sen Chiểu |
500.0 |
Đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 17/QĐ-UBND ngày 8/5/2008 của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
101 |
11 |
Nhà văn hóa cụm 13 |
Xã Sen Chiểu |
287.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt số 48/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
102 |
12 |
Trạm y tế trung tâm |
Xã Sen Chiểu |
2078.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3642/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND huyện |
Đang XD công trình |
103 |
13 |
Trường mầm non cụm 9 |
Xã Sen Chiểu |
900.0 |
Đất công |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày 8/4/2011 của UBND huyện |
Đang XD công trình |
104 |
14 |
Bãi tập kết rác thôn Sen Chiều |
Xã Sen Chiểu |
400.0 |
Đất công |
|
Đang XD công trình |
105 |
15 |
Bãi tập kết thôn Thanh Chiểu |
Xã Sen Chiểu |
400.0 |
Đất công |
|
Đang XD công trình |
106 |
16 |
Chợ và kiốt Ngọc Tảo |
Xã Sen Chiểu |
2481.2 |
Đất nông nghiệp do các hộ gia đình, cá nhân và UBND xã quản lý |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Đã XD xong công trình |
107 |
17 |
Nhà văn hóa cụm 1 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
108 |
18 |
Nhà văn hóa cụm 2 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
109 |
19 |
Nhà văn hóa cụm 4 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
110 |
20 |
Nhà văn hóa cụm 5 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
111 |
21 |
Nhà văn hóa cụm 6 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
112 |
22 |
Nhà văn hóa cụm 7 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
113 |
23 |
Nhà văn hóa cụm 8 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
114 |
24 |
Nhà văn hóa cụm 9 |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
115 |
25 |
Trường Mầm Non |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Hồ sơ thiết kế |
Đã XD xong công trình |
116 |
26 |
Dự án đường vào đền và chùa Hát Môn |
Xã Hát Môn |
|
Đất công ích |
Quyết định phê duyệt dự án |
Đã XD xong công trình |
117 |
27 |
Trường mầm non Xuân Đoài |
Xã Xuân Phú |
|
|
Quyết định phê duyệt dự án |
Đã XD xong công trình |
118 |
28 |
Trường mầm non thôn An Phú |
Xã Xuân Phú |
|
Đất trồng lúa |
Quyết định phê duyệt dự án |
Đã XD xong công trình |
119 |
29 |
Đường Phụng Thượng - Hương Ngải |
Xã Phụng Thượng |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2699/QĐ-UBND |
Đang XD công trình |
120 |
30 |
Trường THCS Phụng Thượng |
Xã Phụng Thượng |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đang XD công trình |
121 |
31 |
Trường mầm non thôn Nam |
Xã Phụng Thượng |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2699/QĐ-UBND |
Đã XD xong công trình |
122 |
32 |
Đường giao thông nội đồng Đồng Nhàn - Đồi Cây |
Xã Thọ Lộc |
15019.5 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi |
|
Đang XD công trình |
123 |
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục qua trụ sở UBND xã Thọ Lộc |
Xã Thọ Lộc |
13960.6 |
Đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi |
|
Đang XD công trình |
124 |
34 |
Trường mầm non trung tâm (giai đoạn 2) |
Xã Thọ Lộc |
7100.0 |
Đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2314/QĐ-UBND của UBND huyện |
Đang XD công trình |
125 |
35 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ |
Xã Thọ Lộc |
|
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 253/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND huyện |
Đang XD công trình |
126 |
36 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Thượng Lộc, thôn Trung Nam Lộc, thôn Dum |
Xã Thọ Lộc |
19000.0 |
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 252/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 của UBND huyện |
Đang XD công trình |
127 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Trang Nam Lộc |
Xã Thọ Lộc |
260.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 08/QĐ-UBND của UBND xã |
Đã XD xong công trình |
128 |
38 |
Nhà trẻ 2 nhóm thôn Mỹ Giang |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
543.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Đã XD xong công trình |
129 |
39 |
Trường mầm non xã |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
3854.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Đang XD công trình |
130 |
40 |
Nhà văn hóa thôn Tế Giáp |
Xã Thanh Đa |
380.0 |
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
131 |
41 |
Trường mầm non thôn Tế Giáp |
Xã Thanh Đa |
536.0 |
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
132 |
42 |
Nhà văn hóa thôn Đường Hồng |
Xã Thanh Đa |
360.0 |
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
133 |
43 |
Trường mầm non Phú An |
Xã Thanh Đa |
800.0 |
Đất đổi cho hộ gia đình |
|
Đã XD xong công trình |
|
VII |
Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
134 |
1 |
Bê tông hóa trục đường thôn 2 |
Xã Đông Phương Yên |
370.0 |
Đất nông nghiệp đã giao cho các hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định phê duyệt dự án số 2227/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND huyện |
Đã XD xong công trình |
135 |
2 |
Nhà đa năng trường tiểu học |
Xã Đông Phương Yên |
310.0 |
Đất nông nghiệp đã giao cho các hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định phê duyệt dự án số 4390/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện |
Đang XD công trình |
136 |
3 |
Lớp học 3 trường mầm non |
Xã Văn Võ |
1377.0 |
Đất ao cá Bác Hồ |
|
Đã XD xong công trình |
137 |
4 |
Nhà điều trị trạm y tế xã |
Xã Văn Võ |
1653.0 |
Đất kho thủ mô |
|
Đã XD xong công trình |
|
VIII |
Huyện Đan Phượng |
|
|
|
|
|
138 |
1 |
Nhà văn hóa Phùng Hưng |
Trị trấn Phùng |
1225.7 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
|
Đã XD xong công trình |
139 |
2 |
Trạm y tế Phùng Hưng |
Trị trấn Phùng |
860.1 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
|
Đã XD xong công trình |
140 |
3 |
Đường Phùng Hưng nối Quốc lộ 32 |
Trị trấn Phùng |
2590.5 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất ở |
|
Đã XD xong công trình |
141 |
4 |
Đường Đan Phượng đi Khu liên hiệp thể thao |
xã Đan Phượng |
1406.3 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64, đất ở và đất ở |
|
Đã XD xong công trình |
142 |
5 |
Trường mầm non cụm 1+2 |
Xã Hạ Mỗ |
1933.0 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
143 |
6 |
Trụ sở UBND xã Liên Hồng |
Xã Liên Hồng |
5710.0 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 và đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
144 |
7 |
Đường nghĩa trang thôn Thượng Trì |
Xã Liên Hồng |
3185.0 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
|
Đã XD xong công trình |
145 |
8 |
Đường Địch Trung đi đê cổ Thượng |
Xã Phương Đình |
571.0 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
|
Đã XD xong công trình |
146 |
9 |
Đường Chợ Địch đi đê Cổ Hạ |
xã Phương Đình |
132.0 |
Đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64 |
|
Đã XD xong công trình |
147 |
10 |
Trường mầm non |
Xã Song Phượng |
3159.0 |
Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
148 |
11 |
Nhà văn hóa thôn |
Xã Thượng Mỗ |
1901.0 |
Đất nông nghiệp do UBND xã quản lý và đất chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
|
IX |
Huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
|
149 |
1 |
Trường mầm non Đồng Mý |
Thôn 6-Kim Quan |
1000.0 |
Đất công ích giao khoán cho hộ gia đình |
|
Đã XD xong công trình |
150 |
2 |
Đường Kim Quan - Cần Kiệm |
Kim Quan |
298.0 |
Đất giao theo NĐ 64-CP |
|
Đã XD xong công trình |
151 |
3 |
Nhà văn hoá thôn 1 |
Thôn 1-Kim Quan |
215.0 |
Đất nhà trẻ mẫu giáo không sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
152 |
4 |
Nhà văn hoá thôn 5 |
Thôn 5-Kim Quan |
250.0 |
Đất công ích không sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
153 |
5 |
Nhà văn hóa thôn 84 |
Thôn 84-Kim Quan |
166.0 |
Đất giãn cư trường THPT Thạch Thất |
|
Đã XD xong công trình |
154 |
6 |
Mương dọc làng nghề Hữu Bằng-Phùng Xá-Dị Nậu |
Dị Nậu |
4555.0 |
Đất giao theo NĐ 64-CP |
Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 30/9/2004 của UBND huyện Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 23/9/2005 của UBND huyện |
Đã XD xong công trình |
155 |
7 |
Đường giao thông từ cầu sắt (xóm Đạo) đi xóm Hoà Bình |
Cần Kiệm |
|
Đất nông nghiệp và đất ở |
|
Đã XD xong công trình |
156 |
8 |
Trường mầm non Đồng Óc |
Cẩm Yên |
4093.0 |
Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP |
Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm định thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán, hồ sơ chỉ định thầu, trích lục bản đồ, hồ sơ thanh quyết toán |
Đã XD xong công trình |
157 |
9 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
Cẩm Yên |
1080.0 |
Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP |
Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm định thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán, hồ sơ chỉ định thầu, trích lục bản đồ, hồ sơ thanh quyết toán |
Đã XD xong công trình |
158 |
10 |
Bãi rác khu vực Yên Lỗ, Kinh Đạ, Cẩm Bào |
Cẩm Yên |
3244.0 |
Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP |
Hồ sơ bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, văn bản chấp thuận điều kiện chuẩn bị đầu tư xây đựng |
Đã XD xong công trình |
159 |
11 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông |
Cẩm Yên |
|
Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP |
Hồ sơ bản vẽ thi công, kết quả thẩm tra thiết kế, bản vẽ thi công, thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật XD công trình, dự toán. Hồ sơ chi định thầu, trích lục bản đồ địa chính |
Đã XD xong công trình |
160 |
12 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường thôn xã Đồng Trúc-Ngọc Liệp |
Đồng Trúc |
5461.3 |
Đất ở nông thôn, đất nông nghiệp, giao thông, thủy lợi, chưa sử dụng |
Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngay 02/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất Hợp đồng kinh tế kỹ thuật |
Đã XD xong công trình |
161 |
13 |
Đường xóm 6 gốc gạo |
Phùng Xá |
480.9 |
Nguồn gốc: đất nông nghiệp giao theo NĐ 64- CP Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
162 |
14 |
Nhà văn hoá thôn 3 |
Phùng Xá |
516.7 |
Đất do UBND xã quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
163 |
15 |
Trạm bơm tiêu Cần Kiệm |
Cần Kiệm |
337.0 |
Đất nông nghiệp |
Số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
164 |
16 |
Trạm bơm tiêu Phùng Xá |
Phùng Xá |
182.3 |
Đất nông nghiệp |
Số 2000/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
165 |
17 |
Trạm bơm tiêu Hương Ngải |
Hương Ngải |
125.0 |
Đất nông nghiệp |
Số 3326/QĐ-UBND ngày 28/7/2010 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
166 |
18 |
Cống tiêu Nẻ Ô |
Hạ Bằng |
212.0 |
Đất nông nghiệp |
Số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
167 |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đê Tả Tích (lý trình từ K6+00-K16+500) |
Thạch Thất |
6719.0 |
Đất nông nghiệp |
Số 489/QĐ-KH&ĐT ngày 31/8/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đã XD xong công trình |
168 |
20 |
Nâng cấp cải tạo đường và cầu qua kênh tiêu trạm bơm Lại Thượng 0 |
Lại Thượng |
50.0 |
Đất ở nông thôn |
Số 3823/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
169 |
21 |
Nâng cấp cải tạo vai Đồng Vặng kết hợp giao thông thủy lợi |
Hương Ngải |
689.0 |
Đất nông nghiệp |
Số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND huyện Thạch Thất |
Đã XD xong công trình |
170 |
22 |
Trường mầm non thôn Phú Nghĩa |
Phú Kim |
1400.0 |
Đất công ích do UBND xã quản lý |
Số 2119/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 4693/QĐ-UBND ngày 7/9/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 4851/QĐ-UBND ngày 13/9/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 5163/QĐ-UBND ngày 4/10/2010 của UBND huyện Thạch Thất Số 410/TB-BQL ngày 6/10/2010 của Ban QLĐTXD Số 412/TB-BQL ngày 6/10/2010 của Ban QLĐTXD |
Đã XD xong công trình |
171 |
23 |
Nhà văn hoá thôn Rộc Đoài |
Đại Đồng |
576.0 |
Đất sân kho hợp tác xã |
Số 1745/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư |
Đã XD xong công trình |
172 |
24 |
Nhà văn hoá thôn Đình Rối |
Đại Đồng |
1201.0 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Số 1750/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư |
Đã XD xong công trình |
173 |
25 |
Nhà văn hóa thôn Lươn ngoài |
Đại Đồng |
500.0 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
Số 1752/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư |
Đã XD xong công trình |
174 |
26 |
Nhà hoá thôn Hương Lam |
Đại Đồng |
841.0 |
Là đất ông Khuất Quang Thiện đang sử dụng |
Số 1747/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thoả thuận đổi đất ngày 01/01/2008 |
Đã XD xong công trình |
175 |
27 |
Nhà văn hóa thôn Tây Trong |
Đại Đồng |
296.0 |
Là đất ông Khuất Đình Văn đang sử dụng |
Số 1749/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 05/8/2008 |
Đã XD xong công trình |
176 |
28 |
Nhà văn hóa thôn Hàn Chùa |
Đại Đồng |
304.0 |
Là đất bà Đinh Thị Thu, ông Kiều Văn Ninh đang sử dụng và đất do UBND xã quản lý |
Số 1751/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 06/8/2009 và ngày 10/7/2008 |
Đã XD xong công trình |
177 |
29 |
Nhà văn hoá thôn Lươn Trong |
Đại Đồng |
434.0 |
Là đất ông Kiều Cung, Kiều Minh Hiệp, Kiều Thị Tuân đang sử dụng |
Số 1748/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 04/9/2008 |
Đã XD xong công trình |
178 |
30 |
Nhà văn hoá thôn Đồng cầu |
Đại Đồng |
433.0 |
Là đất ông Vũ Đình Khang đang sử dụng |
Số 1753/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất phê duyệt kế hoạch đầu tư Biên bản thỏa thuận đổi đất ngày 30/10/2008 |
Đã XD xong công trình |
179 |
31 |
Trường tiểu học Chàng Sơn |
Chàng Sơn |
10000.0 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Quyết định duyệt báo cáo đầu tư ngày 01/3/2007 của UBND huyện Quyết định phê duyệt thiết kế - xây dựng ngày 28/7/2007 Số 6962/QĐ-UBND của UBND huyện Thạch Thất ngày 04/10/201 về phê duyệt quyết toán công trình |
Đã XD xong công trình |
180 |
32 |
Trường THCS Chàng Sơn |
Chàng Sơn |
7000.0 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 395a ngày 04/2/2008 Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công công trình số 04 ngày 10/2/2008 Phê duyệt quyết toán công trình số 884 ngày 25/3/2010 |
Đã XD xong công trình |
181 |
33 |
Trường mầm non thôn 1, thôn 4 |
Chàng Sơn |
1900.0 |
Đất chuyên dùng |
Số 1805/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4719/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND huyện Thạch Thất về quyết toán công trình |
Đã XD xong công trình |
182 |
34 |
Nhà Văn hoá thôn 2 |
Chàng Sơn |
200.0 |
Đất chuyên dùng |
Số 318/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 05/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt thiết kế dự toán Số 5230/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự toán công trình |
Đã XD xong công trình |
183 |
35 |
Đường giao thông thôn 1, thôn 6, thôn 7 |
Chàng Sơn |
|
Đất ở, đất công ích của UBND xã quản lý |
3043/QĐ-UBND ngày 09/7/2010 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo đường giao thông liên thôn xã Chàng Sơn số 4191/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu đường giao thông liên xã số 1279/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND huyện Thạch Thất về phê duyệt chủ chương đầu tư và kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư Số 5785/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu cải tạo và nâng cấp đường giao thông nông thôn, thôn 7 |
Đã XD xong công trình |
184 |
36 |
Chùa thôn Thái Hoà |
Thôn Thái Hoà xã Bình Phú |
213.0 |
Hộ gia đình sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
185 |
37 |
Nhà trẻ thôn Thái Hoà |
Thôn Thái Hoà xã Binh Phú |
228.0 |
Hộ gia đình sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
186 |
38 |
Chùa thôn Phú Hoà |
Thôn Phú Hòa xã Binh Phú |
365.0 |
Hộ gia đình sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
187 |
39 |
Đình thôn Phú Hoà |
Thôn Phú Hòa xã Bình Phú |
146.0 |
Hộ gia đình sử dụng |
|
Đã XD xong công trình |
188 |
40 |
Công ty cổ phần và phát triển đô thị ánh Dương |
Xã Tiến Xuân |
351558.6 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 569, ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
189 |
41 |
Khu biệt thự nhà vuờn công ty TNHH An Lạc |
Xã Tiến Xuân |
545645.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1671, ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
190 |
42 |
Công ty cổ phần xây lắp thương mại Hoà Bình |
Xã Tiến Xuân |
105150.8 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 828, ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
191 |
43 |
Công ty TNHH BMC |
Xã Tiến Xuân |
84391.1 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 379, ngày 28/2/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
192 |
44 |
Công ty TNHH thương mại Thiên Hưng |
Xã Tiến Xuân |
12090.9 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 969, ngày 05/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
193 |
45 |
Công ty TNHH thương mại tuổi trẻ |
Xã Tiến Xuân |
11718.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 970, ngày 5/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
194 |
46 |
Công ty cổ phần Licogi13 |
Xã Tiến Xuân |
38228.3 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 551, ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
195 |
47 |
Trường Đại Học Hoà Bình |
Xã Tiến Xuân |
607100.7 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 526, ngày 04/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
196 |
48 |
Công ty TNHH một thành viên SuDiCo |
Xã Tiến Xuân |
11157.3 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1462, ngày 8/7/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
197 |
49 |
Công ty Trường Giang |
Xã Tiến Xuân |
224151.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 643, ngày 20/3/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
198 |
50 |
Khu biệt thự nhà vườn, nghỉ dưỡng sinh thái VN |
Xã Tiến Xuân |
380000.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 276, ngày 5/2/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
199 |
51 |
Khu dân cư Đại Xuân |
Xã Tiến Xuân |
338279.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1042, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
200 |
52 |
Khu đô thị sinh thái lũng xuân |
Xã Tiến Xuân |
1990800.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 414, ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
201 |
53 |
Khu đô thị sinh thái Việt Hà |
Xã Tiến Xuân |
975900.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1045, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
202 |
54 |
Khu đô thị cao cấp |
Xã Tiến Xuân |
206000.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1040, ngày 9/5/2008 của UBND tỉnh Hoà Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
203 |
55 |
Nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng đô thị |
Xã Tiến Xuân |
13562.6 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 1037, ngày , 9/5/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
204 |
56 |
Khu biệt thự nhà vườn núi voi |
Xã Tiến Xuân |
787500.0 |
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 393, ngày 28/2/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án |
Đang XD công trình |
205 |
57 |
Trường mầm non trung tâm xã |
Yên Bình |
1000.0 |
Đất sân bóng thôn Hiện trạng: Đất sân bóng+ trường mầm non |
Quyết định số 3061/QĐ-UBND, ngày 3/9/2009 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu |
Đã XD xong công trình |
206 |
58 |
Truờng mầm non thôn lụa |
Yên Bình |
500.0 |
Đất sân kho hợp tác xã |
Quyết định số 3060/QĐ-UBND, ngày 3/9/2009 của UBND huyện về phê duyệt kết quả chỉ định thầu |
Đã XD xong công trình |
207 |
59 |
Trường mầm non thôn Thạch Bình |
Yên Bình |
200.0 |
Đất sân kho hợp tác xã Hiện trạng: Đất sân kho+ trường mầm non |
Quyết định số 2237, ngày 23/7/2009 của UBND huyện phê duyệt kể hoạch đấu thầu công trình |
Đã XD xong công trình |
|
X |
Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
|
208 |
1 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Tĩnh |
Lê Lợi |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
209 |
2 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Ninh |
Lê Lợi |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
210 |
3 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Thái |
Lê Lợi |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
211 |
4 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Hậu Bình |
Lê Lợi |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
212 |
5 |
Nhà văn hóa tổ dân phố Trưng Vương |
Lê Lợi |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
213 |
6 |
Nhà văn hóa khu phố |
Xuân Khanh |
|
Đất nhận chuyển giao từ nhà máy Z551 |
Quyết định giao đất để xây dựng nhà văn hóa của UBND Thị xã, Trích lục bản đồ |
Đã XD xong công trình |
214 |
7 |
Nhà văn hóa khu phố 2 |
Xuân Khanh |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Trích lục bản đồ |
Đă XĐ xong công trình |
215 |
8 |
Nhà văn hóa khu phố 5 |
Xuân Khanh |
|
Đất lâm nghiệp thuộc Trung tâm Bò và đồng cỏ Ba Vì |
Biên bản bàn giao giữa Trung tâm và UBND phường |
Đã XD xong công trình |
216 |
9 |
Nhà văn hóa khu phố 6 |
Xuân Khanh |
|
Đất thuộc Công ty Khí cụ điện 1 |
Biên bản bàn giao giữa Công ty và UBND phường; Trích lục thửa đất |
Đã XD xong công trình |
217 |
10 |
Nhà văn hóa khu phố 7 |
Xuân Khanh |
|
Đất thuộc Công ty Khí cụ điện 1 |
Biên bản bàn giao giữa Công ty và UBND phường; Trích lục thửa đất |
Đã XD xong công trình |
218 |
11 |
Nhà văn hóa khu phố 8 |
Xuân Khanh |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Trích lục thửa đất |
Đã XD xong công trình |
219 |
12 |
Trạm y tế phường |
Xuân Khanh |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Trích lục thửa đất |
Đã XD xong công trình |
220 |
13 |
Trường Trung Học |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
221 |
14 |
Trường Tiểu học |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
222 |
15 |
Truờng Mầm non thôn Đồng Trạng |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
223 |
16 |
Trường Mầm non thôn Ngọc Kiên |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
224 |
17 |
Kênh mương HTX La Thành |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
225 |
18 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Liễn |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
226 |
19 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Lộc |
Cổ Đông |
|
Đất đo UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
227 |
20 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Trạng |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý ; |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
228 |
21 |
Nhà văn hóa thôn La Gián |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
229 |
22 |
Nhà văn hóa thôn Trại Hồ |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
230 |
23 |
Nhà văn hóa thôn Triều Đông |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
231 |
24 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Kiên |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
232 |
25 |
Nhà văn hóa thôn Đại Trung |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
233 |
26 |
Nhà văn hóa thôn Ngõ Bắc |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
234 |
27 |
Nhà văn hóa thôn Trung Lạc |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết.định .đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
235 |
28 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Lộc |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
236 |
29 |
Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
237 |
30 |
Nhà văn hóa thôn Trại Láng |
Cổ Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng |
Đã XD xong công trình |
238 |
31 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Lý |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
239 |
32 |
Nhà văn hóa xóm Bướm |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
240 |
33 |
Nhà văn hóa thôn Kỳ Sơn |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
241 |
34 |
Nhà văn hóa xóm Chằm |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
242 |
35 |
Nhà văn hóa thôn Lễ Khê |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
243 |
36 |
Nhà văn hóa thôn Vãn Khê |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
244 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Khanh |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
245 |
38 |
Nhà văn hóa thôn Tam Sơn |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
246 |
39 |
Nhà văn hóa xóm Đùm |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
247 |
40 |
Nhà văn hóa KTT Z175 |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
248 |
41 |
Nhà văn hóa khu C151 |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
249 |
42 |
Nhà văn hóa KTTZ175 |
Xuân Sơn |
|
Đất do UBND phường quản lý |
Quyết định đầu tư xây dựng của UBND Thị xã |
Đã XD xong công trình |
267 |
60 |
18 nhà văn hóa của 18 thôn |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
268 |
61 |
Trụ sở UBND Xã |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
269 |
62 |
Trạm y tế Xã |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
272 |
65 |
03 truờng Mầm non của 03 thôn |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
273 |
66 |
Trường Tiểu học. |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
274 |
67 |
Trường Trung học cơ sở |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
275 |
68 |
Chợ |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
276 |
69 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
|
279 |
72 |
03 Nghĩa trang nhân dân của 03 thôn |
Sơn Đông |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
|
280 |
73 |
Các công trình phụ trợ trường Tiểu học Trần Phú |
Ngô Quyền |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
281 |
74 |
Các công trình phụ trợ trường Trung học cơ sở |
Ngô Quyền |
|
Đất do UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
282 |
75 |
Xây dựng tuyến đường nối giao thông thuộc dự án Tiểu khu nhà ở Đồi Dền |
Trung Sơn Trầm |
|
Hộ gia đình cá nhân quản lý |
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 14/3/2009 của UBND Thành phố |
|
283 |
76 |
Mở rộng Học viện Biên phòng |
Sơn Lộc |
|
Hộ gia đình cá nhân quản lý |
|
|
284 |
77 |
Đường xóm Đồi Đậu đi thôn Vân Gia |
|
|
Hộ gia đình cá nhân + UBND phường quản lý |
Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 của UBND Thành phố Sơn Tây |
Đã XD xong công trình |
285 |
78 |
Nhà văn hóa Phú Nhi 1 |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
286 |
79 |
Nhà văn hóa Phú Nhi 2 |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
287 |
80 |
Nhà văn hóa Phú Nhi 3 |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
288 |
81 |
Nhà văn hóa Hồng Hậu |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
289 |
82 |
Nhà văn hóa Yên Thịnh |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
290 |
83 |
Nhà văn hóa Phố Hàng |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
291 |
84 |
Nhà văn hóa Phủ Mai |
Phú Thịnh |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
292 |
85 |
Trường mầm non |
Viên Sơn A |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
293 |
86 |
Trường mầm non |
Viên Sơn B |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
294 |
87 |
Nhà văn hóa 1 Phù Sa |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
295 |
88 |
Nhà văn hóa 2 Phù Sa |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
|
Đã XD xong công trình |
296 |
89 |
Nhà văn hóa 1 Tiền Huân |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
297 |
90 |
Nhà văn hóa 2 Tiền Huân |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
298 |
91 |
Nhà văn hóa 3 Tiền Huân |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
299 |
92 |
Nhà văn hóa La Thành |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
300 |
93 |
Nhà văn hóa Thiều Xuân |
Viên Sơn |
|
UBND phường quản lý |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật của UBND thị xã phê duyệt |
Đã XD xong công trình |
|
XI |
Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
301 |
1 |
Hệ thống trạm bơm tiêu Liệp Mai 1 |
Ngọc Liệp |
19,422.8 |
Đất lúa |
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 và 1631/QĐ-UBND ngày 16/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây |
Đã XD xong công trình |
302 |
2 |
Nâng cấp cầu Thông |
Liệp Tuyết |
1206.3 |
Đất lúa |
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 và 1589/QĐ-UBND ngày 11/12/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
303 |
3 |
Hồ chứa nước Đồng Bồ |
Đông Xuân |
82000.0 |
Đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất thổ cư |
Quyết định số 5367/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 và 250/QĐ-UBND ngày 17/01/2010 của UBND Thành phố |
Đang XD công trình |
304 |
4 |
Nâng cấp, cải tạo bờ hữu sông Tích |
Đông Yên, Hòa Thạch |
40000.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 184/QĐ-KHĐT ngày 04/5/2010 và 569/QĐ- KHĐT ngày 22/10/2010 của Sở KHĐT |
Đang XD công trình |
305 |
5 |
Đường 421B |
Thạch Thán, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Đông Yên, Nghĩa Hương |
83957.3 |
Đất lúa và đất thổ cư |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND và 2651/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây; Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của UBND Thành phố |
Đã XD xong công trình |
306 |
6 |
Trường tiểu học thôn Đĩnh Tú |
Cấn Hữu |
1800.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
307 |
7 |
Trường tiểu học thôn Cấn Hạ |
Cấn Hữu |
1300.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
308 |
8 |
Trường tiểu học thôn Thái Khê |
Cấn Hữu |
2100.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
309 |
9 |
Trường mầm non Thạch Thán |
Thạch Thán |
4200.0 |
Đất ao |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đang XD công trình |
310 |
10 |
Nhà Văn hóa thôn Du Nghệ |
Thị trấn Quốc Oai |
724.0 |
Đất ao |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
311 |
11 |
Nhà Văn hóa thôn Ngô Sài |
Thị trấn Quốc Oai |
1075.9 |
Đất ao |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
312 |
12 |
Bãi chung chuyển rác |
Thị trấn Quốc Oai |
8794.0 |
Đất lúa hiệu quả thấp |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
313 |
13 |
UBND Xã |
Đồng Quang |
922.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 01/10/2010 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
314 |
14 |
Trường tiểu học Yên Nội |
Đồng Quang |
|
Đất chuyên dùng |
Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
315 |
15 |
Trường mầm non Trung tâm thôn Tình Lam |
Đại Thành |
3271.0 |
|
Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 13/01/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
316 |
16 |
Trường Tiểu học Đại Thành |
Đại Thành |
1121.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
317 |
17 |
Nghĩa địa thôn Tình Lam |
Đại Thành |
1359.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
318 |
18 |
Nghĩa địa thôn Đại Tảo |
Đại Thành |
3696.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
319 |
19 |
Nhà văn hóa thôn Phú Hạng |
Tân Phú |
907.0 |
HNK |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
320 |
20 |
Nhà văn hóa thôn Yên Quán |
Tân Phú |
1157.0 |
HNK |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
321 |
21 |
Nhà văn hóa thôn Hạ Hòa |
Tân Phú |
995.0 |
HNK |
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
322 |
22 |
Trường mầm non Thị Nội 1 |
Tân Hòa |
336.0 |
DCH |
|
Đã XD xong công trình |
323 |
23 |
Truờng mầm non Thị Nội 2 |
Tân Hòa |
336.0 |
DCH |
|
Đã XD xong công trình |
324 |
24 |
Nhà văn hóa thôn Yên Thái |
Tân Hòa |
381.0 |
BCS |
|
Đã XD xong công trình |
325 |
25 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Găng |
Tân Hòa |
400.0 |
BCS |
|
Đã XD xong công trình |
326 |
26 |
Nhà văn hóa thôn Thị Ngoại |
Tân Hòa |
465.0 |
BCS |
|
Đã XD xong công trình |
327 |
27 |
Nhà văn hóa CDC 1 |
Cộng Hòa |
297.0 |
BCS |
Quyết định số 02A/QĐ-UBND ngày 10/8/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
328 |
28 |
Nhà văn hóa CDC 4 |
Cộng Hòa |
150.2 |
BCS |
Quyết định số 02B/QĐ-UBND ngày 10/8/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
329 |
29 |
Nhà văn hóa CDC 3 |
Cộng Hòa |
169.0 |
BCS |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
330 |
30 |
UBND Xã CDC 2 |
Cộng Hòa |
4654.0 |
Đất công |
Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
331 |
31 |
Chợ Cổng Sy |
Cộng Hòa |
1272.6 |
Đất công |
Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
332 |
32 |
Trạm y tế thôn Thế Trụ |
Nghĩa Hương |
202.0 |
Đất công |
Quyết định số 7445/QĐ-UBND ngày 6/9/2008 của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
333 |
33 |
Nhà văn hóa thôn Làng Trên |
Phú Mãn |
138.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
334 |
34 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Âm |
Phú Mãn |
185.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
335 |
35 |
Nhà văn hóa thôn Trán Voi |
Phú Mãn |
|
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
336 |
36 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vàng |
Phú Mãn |
145.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
337 |
37 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Vỡ |
Phú Mãn |
140.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
338 |
38 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Rùa |
Phú Mãn |
156.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
339 |
39 |
Trường mầm non thôn Trán Voi |
Phú Mãn |
287.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
340 |
40 |
Trường mầm non thôn Đồng Vàng |
Phú Mãn |
196.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
341 |
41 |
Trường mầm non thôn Đồng Âm |
Phú Mãn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
342 |
42 |
Đường Quán Thủ |
Tuyết Nghĩa |
160.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
343 |
43 |
Đường thôn Đồng Âm |
Tuyết Nghĩa |
160.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
344 |
44 |
Đường Gò Sét |
Tuyết Nghĩa |
2075.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
345 |
45 |
Trường mầm non trung tâm |
Tuyết Nghĩa |
1286.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
346 |
46 |
UBND xã Đồng Giai ngoài |
Tuyết Nghĩa |
7445.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
347 |
47 |
Nhà văn hóa thôn Cổ Hiền |
Tuyết Nghĩa |
400.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
348 |
48 |
Nhà văn hóa thôn Độ Lân |
Tuyết Nghĩa |
251.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
349 |
49 |
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng |
Tuyết Nghĩa |
1581.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
350 |
50 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Sơn |
Tuyết Nghĩa |
569.0 |
Sân kho HTX |
|
Đã XD xong công trình |
351 |
51 |
Nhà văn hóa thôn Liên Trì |
Tuyết Nghĩa |
397.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
352 |
52 |
Nhà văn hóa thôn Muôn |
Tuyết Nghĩa |
805.0 |
Sân kho HTX |
|
Đã XD xong công trình |
353 |
53 |
Trường mầm non Cổ Hiền |
Tuyết Nghĩa |
1000.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
354 |
54 |
Nhà thi đấu đa năng |
Tuyết Nghĩa |
2000.0 |
Chuyên dùng |
|
Đã XD xong công trình |
355 |
55 |
Trường tiểu học, xóm 10 - khu 3 |
Phượng Cách |
500.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
356 |
56 |
Trường mầm non khu B, xóm 8 khu 2 |
Phượng Cách |
500.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
357 |
57 |
Trường mầm non khu C |
Phượng Cách |
200.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD xong công trình |
358 |
58 |
Trạm y tế xã |
Phượng Cách |
200.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Huyện |
Đang XD công trình |
359 |
59 |
Đường giao thông Miễu |
Phượng Cách |
3200.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Xã |
Đang XD công trình |
360 |
60 |
Đường giao thông liên xã |
Phượng Cách |
12000.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Xã |
Đang XD công trình |
361 |
61 |
Trạm điện khu 4 |
Phượng Cách |
48.0 |
|
Quyết định đầu tư của UBND Xã |
Đã XD xong công trình |
362 |
62 |
Công trình hoàn trả trường Tiểu học và Nghĩa trang liệt sỹ |
Ngọc Liêp |
9640.0 |
Quỹ I |
|
Đã XD xong công trình |
363 |
63 |
Cải mương Đồng Vỡ |
Ngọc Liêp |
5025.4 |
Quỹ I |
|
Đã XD xong công trình |
364 |
64 |
Trạm bơm Liệp Mai |
Ngọc Liêp |
19147.0 |
Quỹ l |
|
Đã XD xong công trình |
365 |
65 |
Đường cầu chui Ngọc Phúc |
Ngọc Liêp |
1497.1 |
Quỹ l |
|
Đã XD xong công trình |
366 |
66 |
Đường liên thôn từ UBND Xã đến đồng Bụt |
Ngọc Liêp |
3389.7 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
367 |
67 |
Bờ bao ngăn lũ |
Ngọc Liêp |
514.4 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
368 |
68 |
Trường mầm non |
Sài Sơn |
3600.0 |
Đất công |
|
Đã XD xong công trình |
369 |
69 |
UBND Xã |
Đông Yên |
3.495.7 |
Đất công |
|
Đang XD công trình |
370 |
70 |
Nhà văn hóa thôn Đông Thượng |
Đông Yên |
1222.3 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
371 |
71 |
Trường tiểu học Đông Thượng |
Đông Yên |
2030.4 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
372 |
72 |
Trường tiểu học Yên Thái |
Đông Yên |
3114.9 |
|
|
Đang XD công trình |
373 |
73 |
Đường 421B |
Đông Yên |
21131.7 |
Quỹ l |
|
Đang XD công trình |
374 |
74 |
Nhà văn hóa Đồng Bèn |
Đông Xuân |
300.0 |
Đất công |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Đã XD xong công trình |
375 |
75 |
Nhà văn hóa thôn Lập Thành |
Đông Xuân |
300.0 |
Đất công |
Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Đã XD xong công trình |
376 |
76 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm |
Đông Xuân |
300.0 |
Đất công |
Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 |
Đã XD xong công trình |
377 |
77 |
Nhà văn hóa thôn Đá Thâm |
Đông Xuân |
300.0 |
Đất công |
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 |
Đã XD xong công trình |
378 |
78 |
Đường Trại Cá |
Phú Cát |
10000.0 |
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
379 |
79 |
Nhà văn hóa thôn Thông Đạt |
Liệp Tuyết |
115.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
380 |
80 |
Nhà văn hóa thôn Đại Phu |
Liệp Tuyết |
115.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
381 |
81 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Phúc |
Liệp Tuyết |
115.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
382 |
82 |
Nhà văn hóa thôn Bái Ngoại |
Liệp Tuyết |
115.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
383 |
83 |
Nhà văn hóa thôn Bái Nội |
Liệp Tuyết |
115.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
384 |
84 |
Nhà tập đa năng - trường THCS |
Liệp Tuyết |
460.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
385 |
85 |
Nhà hiệu bộ - Trường THLT |
Liệp Tuyết |
240.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đang XD công trình |
386 |
86 |
Nhà mẫu giáo thôn Đại Phu |
Liệp Tuyết |
314.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
387 |
87 |
Nhà trẻ thôn Thông Đạt |
Liệp Tuyết |
410.0 |
Đất phi nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
388 |
88 |
UBND xã |
Yên Sơn |
3581.0 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
389 |
89 |
Nhà văn hóa thôn Ba Nhà |
Yên Sơn |
1643.0 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
390 |
90 |
Trạm y tế xã |
Yên Sơn |
1763.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
391 |
91 |
Trường THCS |
Yên Sơn |
7000.0 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
392 |
92 |
Trường tiểu học Quảng Yên |
Yên Sơn |
3152.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
393 |
93 |
Trường tiểu học Sơn Trung |
Yên Sơn |
2500.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
394 |
94 |
Trường tiểu học Ba Nhà |
Yên Sơn |
1889.0 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
395 |
95 |
Trường mầm non Sơn |
Yên Sơn |
3280.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
396 |
96 |
Trung Trường mầm non Quảng Yên |
Yân Sơn |
2000.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
397 |
97 |
Trường mầm non Ba Nhà |
Yên Sơn |
1050.0 |
|
|
Đã XD xong công trình |
398 |
98 |
Bưu điện văn hóa Xã |
Yên Sơn |
245.0 |
Quỹ II |
|
Đã XD xong công trình |
|
XII |
Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
399 |
1 |
Nhà văn hóa Khảm Lâm |
Phúc Lâm |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
400 |
2 |
Nhà văn hóa xóm 1, 2 |
Phúc Lâm |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
401 |
3 |
Nhà văn hóa xóm 7 |
Phúc Lâm |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
402 |
4 |
Nhà văn hóa Phú Yên |
Phúc Lâm |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
403 |
5 |
Nhà văn hóa Chân Chim |
Phúc Lâm |
|
Đất lúa |
|
Đã XD xong công trình |
404 |
6 |
Trường mầm non Phúc Lâm |
Phúc Lâm |
|
Đất lúa |
|
Đã XD xong công trình |
405 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Xương Thượng |
Mỹ Thành |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
406 |
8 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Xương Trung |
Mỹ Thành |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
407 |
9 |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Lạc |
Mỹ Thành |
|
Đất công ích |
|
Đã XD xong công trình |
408 |
10 |
Đường giao thông thôn Vĩnh Lạc |
Mỹ Thành |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
409 |
11 |
Nhà văn hóa thôn Phú Văn |
Bột Xuyên |
|
Đất lúa |
|
Đã XD xong công trình |
410 |
12 |
Trường tiểu học Lê Thanh B |
Lê Thanh |
|
Thủy sản |
|
Đã XD xong công trình |
411 |
13 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 1 |
Phù Lưu Tế |
|
Sân kho đội 1 |
|
Đã XD xong công trình |
412 |
14 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 2 |
Phù Lưu Tế |
|
Đất huyện đội cũ |
|
Đã XD xong công trình |
413 |
15 |
Nhà văn hóa cụm dân cu 3 |
Phù Lưu Tế |
|
Sân kho đội 3 |
|
Đã XD xong công trình |
414 |
16 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 4 |
Phù Lưu Tế |
|
Trường cấp 11 cũ |
|
Đã XD xong công trình |
415 |
17 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 5 |
Phù Lưu Tế |
|
Đất tập thể |
|
Đã XD xong công trình |
416 |
18 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 6 |
Phù Lưu Tế |
|
Nhà máy ươm tơ |
|
Đã XD xong công trình |
417 |
19 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 7 |
Phù Lưu Tế |
|
Cửa hàng mua bán |
|
Đã XD xong công trình |
418 |
20 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 8 |
Phù Lưu Tế |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
419 |
21 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 9 |
Phù Lưu Tế |
|
Đất trồng màu |
|
Đã XD xong công trình |
420 |
22 |
Nhà văn hóa cụm dân cư 10 |
Phù Lưu Tế |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
421 |
23 |
Trường mầm non trung tâm |
Phù Lưu Tế |
|
Trường cấp II cũ |
|
Đã XD xong công trình |
422 |
24 |
Trường mầm non thôn Hạ |
Phù Lưu Tế |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
423 |
25 |
Quỹ tín dụng nhân dân |
Phù Lưu Tế |
|
UBND xã cũ |
|
Đã XD xong công trình |
424 |
26 |
Nhà văn hóa thôn Hội Xã |
Hương Sơn |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
425 |
27 |
Nhà văn hóa thôn Yến Mỹ |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
426 |
28 |
Nhà văn hóa thôn Đục Khê |
Hương Sơn |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
427 |
29 |
Nhà văn hóa thôn Tiên Mai |
Hương Sơn |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
428 |
30 |
Nhà văn hóa thôn Phú Yên |
Hương Sơn |
|
Sân kho cũ |
|
Đã XD xong công trình |
429 |
31 |
Nhà văn hóa thôn Đục Khê |
Hương Sơn |
|
Trường tiểu học Hương Sơn B |
|
Đã XD xong công trình |
430 |
32 |
Trường THCS Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
431 |
33 |
Trường tiểu học Hương Sơn A |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
432 |
34 |
Trường tiểu học Hương Sơn B |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
433 |
35 |
Trường tiểu học Hương Sơn B (cũ) |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
434 |
36 |
Trường tiểu học Hương Sơn C |
Hương Sơn |
|
Cũ + mở rộng |
|
Đã XD xong công trình |
435 |
37 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
Cũ + mở rộng |
|
Đã XD xong công trình |
436 |
38 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
Trường tiểu học Hương Sơn A |
|
Đã XD xong công trình |
437 |
39 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
438 |
40 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
439 |
41 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
440 |
42 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
441 |
43 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
442 |
44 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
443 |
45 |
Trường mầm non Hương Sơn |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
444 |
46 |
Sân vận động trung tâm |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
445 |
47 |
Sân TDTT thôn Hội Xá |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
446 |
48 |
Sân TDTT thôn Yến Vỹ |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
447 |
49 |
Sân TDTT thôn Tiên Mai |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
448 |
50 |
CLB Yến Mỹ |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
449 |
51 |
Trạm y tế |
Hương Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
450 |
52 |
Chợ |
Hưong Sơn |
|
|
|
Đã XD xong công trình |
451 |
53 |
Xử lý rác tạm thời thôn Hội Xá |
Hương Sơn |
|
Mặt nước |
|
Đã XD xong công trình |
452 |
54 |
Xử lý rác tạm thời thôn Yến Vỹ |
Hương Sơn |
|
Mặt nước |
|
Đã XD xong công ưình |
453 |
55 |
Xử lý rác tạm thời thôn Đục Khê |
Hương Sơn |
|
Mặt nước |
|
Đã XD xong công trình |
454 |
56 |
Xử lý rác tạm thời thôn Tiên Mai |
Hương Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
|
Đã XD xong công trình |
|
XIII |
Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
|
454 |
1 |
Đường nối Lê Văn Thiêm đến Khuất Duy Tiến |
|
|
Đất hộ gia đình + tổ chức |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 của UBND Quận |
Đang XD công trình |
455 |
2 |
Đường ngõ 27A-27B Hạ Đình |
|
|
Đất hộ gia đình + tổ chức |
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 của UBND Quận |
Đang XD công trình |
456 |
3 |
Cải tạo đường và thoát nước ven hồ Hạ Đình |
|
|
Đất hộ gia đình + tổ chức |
Quyết định số 3149/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND Quận |
Đang XD công trình |
|
XIV |
Quận Hà Đông |
|
|
|
|
|
457 |
1 |
Nhà văn hóa Giang Chính |
Biên Giang |
1500.5 |
Đất lúa |
Quyết định số 1953 ngày 09/12/2008 của UBND Quận |
Đã XD xong công trình |
458 |
2 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 1 cổ Bản |
Đồng Mai |
1746.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 69 ngày 31/8/2009 của UBND Phường |
Đang XD công trình |
459 |
3 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 02 |
Đồng Mai |
2189.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 68 ngày 31/8/2009 của UBND Phường |
Đang XD công trình |
460 |
4 |
Nhà văn hóa thôn Y Sơn |
Đồng Mai |
1627.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 1412 ngày 12/11/2008 của UBND Phường |
Đang XD công trình |
461 |
5 |
Nhà văn hóa thôn Thị |
Đồng Mai |
1056.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 4136 ngày 23/6/2008 của UBND Phường |
Đang XD công trình |
462 |
6 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 12 Mậu |
Đồng Mai |
2815.0 |
Đất lúa |
Quyết định số 26 ngày 16/7/2005 của UBND Phường |
Đang XD công trình |
463 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Công |
Đồng Mai |
1794.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
464 |
8 |
Nhà văn hóa thôn Đồng |
Đồng Mai |
2291.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
465 |
9 |
Hoàng Nhà văn hóa thôn Bãi |
Đồng Mai |
864.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
466 |
10 |
Trường mầm non bán công xã Đông Mai |
Đồng Mai |
3439.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
467 |
11 |
Trường TH Đồng Mai II |
Đồng Mai |
852.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
468 |
12 |
Trường mầm non thôn Bãi |
Đồng Mai |
852.0 |
Đất lúa |
|
Đang XD công trình |
469 |
13 |
Nghĩa trang tổ dân phố 1, 2 Cổ Bản |
Đồng Mai |
17000.0 |
Đất lúa |
|
Đã XD công trình |
470 |
14 |
Nghĩa trang nhân dân Ý La |
Dương Nội |
19823.2 |
Đất lúa |
|
Đã XD công trình |
471 |
15 |
Nghĩa trang nhân dân La Dương |
Dương Nội |
29611.1 |
Đất lúa |
|
Đã XD công trình |
472 |
16 |
Nghĩa trang nhân dân La Nội |
Dương Nội |
20188.5 |
Đất lúa |
|
Đã XD công trình |
473 |
17 |
UBND phường Hà Cầu |
Hà Cầu |
3708.3 |
Đất phi NN |
|
Đã XD công trình |
474 |
18 |
Sân TT Hà Trì |
Hà Cầu |
9862.2 |
Đất NN và NT,NĐ |
|
Đã XD công trình |
475 |
19 |
Trường tiểu học Lê Lợi |
Hà Cầu |
13532.5 |
Đất NN và NT,NĐ |
|
Đã XD công trình |
476 |
20 |
Nhà văn hóa Hà trì 4 |
Hà Cầu |
280.0 |
Đất ở |
|
Đã XD công trình |
477 |
21 |
Đường Huyền Kỳ |
Phú Lãm |
49636.6 |
Đất hộ gia đình + tổ chức |
|
Đã XD công trình |
478 |
22 |
Đường Thanh Lãm |
Phú Lãm |
11779.5 |
Đất hộ gia đình + tổ chức |
|
Đã XD công trình |
479 |
23 |
Nhà văn hóa tổ 4 |
Phú Lãm |
941.0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
480 |
24 |
Nhà văn hóa tổ 5 |
Phú Lãm |
614.0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
481 |
25 |
Nhà văn hóa tổ 7 |
Phú Lãm |
822.0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
482 |
26 |
Nhà văn hóa tổ 8 |
Phú Lãm |
714.2 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
483 |
27 |
Nhà văn hóa tổ 9 |
Phú Lãm |
373.3 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
484 |
28 |
Trường mầm non |
Phú Lãm |
1037.2 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
485 |
29 |
Nhà văn hóa Bắc Lãm 8 |
Phú Lương |
2750,0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
486 |
30 |
Nhà văn hóa Động Lãm |
Phú Lương |
3700.0 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
Đã XD công trình |
487 |
31 |
Nhà văn hóa Thượng Mạo |
Phú Lương |
2600.0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
488 |
32 |
Nhà văn hóa Bắc Lãm 9 |
Phú Lương |
11000.0 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
489 |
33 |
Đường từ 21B đi đình Động Lãm |
Phú Lương |
2600.0 |
UBND phường + hộ gia đình |
|
Đang XD công trình |
490 |
34 |
Nhà văn hóa tổ dân phố số 3, 4 |
Phúc La |
552.2 |
UBND phường |
|
Đã XD công trình |
491 |
35 |
Trường mầm non Sơn ca phân hiệu 2 |
Phúc La |
|
UBND phường + hộ gia đình |
|
Đang XD công trình |
|
XV |
Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
|
492 |
1 |
Nhà văn hóa thôn Đại Bản |
Phú Thị |
|
Đất công ích |
Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
493 |
2 |
Nhà văn hóa thôn |
Kim Lan |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
494 |
3 |
Nhà văn hóa thôn |
Kim Lan |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
495 |
4 |
Nhà văn hóa thôn |
Kim Lan |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
496 |
5 |
Mở rộng trường THCS Kim Lan |
Kim Lan |
5842.0 |
Đất nông nghiệp + đất cơ sở TTTT |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
497 |
6 |
Trường mầm non xã Cổ Bi |
Cổ Bi |
|
Đất công ích |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
498 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Cam |
Cổ Bi |
|
Đất công ích |
Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
499 |
8 |
Nhà vân hóa thôn Vàng |
Cổ Bi |
|
Đất công ích |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
500 |
9 |
Nhà văn hóa thôn Hội |
Cổ Bi |
|
Đất công ích |
Quyết định phê duyệt đầu tư của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
501 |
10 |
Sân vận động thôn Cam |
Cổ Bi |
|
Đất công ích 5% |
Nghị quyết của HĐND Xã |
Đã XD công trình |
502 |
11 |
Sân vận động thôn Vàng |
Cổ Bi |
|
Đất công ích 5% |
Nghị quyết của HĐND Xã |
Đã XD công trình |
503 |
12 |
Sân vận động thôn Hội |
Cổ Bi |
|
Đất công ích 5% |
Nghị quyết của HĐND Xã |
Đã XD công trình |
504 |
13 |
Nhà văn hóa thôn Giao Tất A |
Kim Sơn |
|
Đất chuyên dùng |
Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
505 |
14 |
Nhà văn hóa thôn Giao Tất B |
Kim Sơn |
|
Đất nông nghiệp |
Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
506 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Quy Bắc |
Kim Sơn |
|
Đất Chuyên dùng |
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 09/7/2011 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
507 |
16 |
Nhà văn hóa thôn Kim Sơn |
Kim Sơn |
|
Đất Chuyên dùng |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
508 |
17 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
Trung Mầu |
|
Đất Chuyên dùng |
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Huyện |
Đã XD công trình |
|
XVI |
Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
XVII |
Quận Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
7,652,624.7 |
|
|
|
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 về đính chính Quyết định 42/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước kèm theo Quyết định 23/2007/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 134/NQ-CP về tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2020 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 Thành phố Hà Nội Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai Đề án “Bảo tồn, phát huy trang phục truyền thống các dân tộc thiểu số Việt Nam trong giai đoạn hiện nay” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2030 Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thời gian được hưởng hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở, gạo và nấu ăn tập trung của học sinh tại các trường trung học phổ thông, học kỳ II năm học 2019 - 2020 (đợt 2) trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 690/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND về quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 500/QĐ-UBND về kế hoạch phát triển và quản lý cụm công nghiệp giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND về danh mục dự án khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp và dự án ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thuê dịch vụ hội nghị truyền hình triển khai mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến kết nối từ cấp tỉnh đến cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án "Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được thay thế, 33 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 12/NQ-CP về tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin cho các hệ thống thông tin hiện đang vận hành tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 25 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Ban Chỉ huy quân sự cấp xã Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển bền vững tỉnh Bến Tre đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 871/QĐ-UBND quy định về nội dung và trình tự thủ tục xây dựng phương án tổng thể khai hoang phục hóa, cải tạo đất trồng lúa, đất trồng trọt khác; phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang mục đích phi nông nghiệp, trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung việc tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 về quy định chế độ báo cáo định kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 142/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hà Quảng do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 130/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 130/QĐ-UBND về mức phụ thu giá cước vận tải hành khách một số luồng tuyến trong dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Khuyến khích tích tụ, tập trung ruộng đất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa theo quy mô lớn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Kết luận của Tỉnh ủy và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về Ngân hàng tên đường và công trình công cộng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2018 về công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 Ban hành: 06/01/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2017 Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2018 về quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2017 về định mức bình quân diện tích đất sản xuất để thực hiện hỗ trợ hộ nghèo thiếu đất sản xuất theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2017 về sáp nhập bộ phận Cổng thông tin điện tử thuộc Sở Thông tin và Truyền thông vào Trung tâm Công báo - Tin học thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thành Trung tâm Thông tin - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1518/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ, sản xuất chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình thủy điện Sông Bung 2 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 130/QĐ-UBND về Phương án bình ổn giá hàng hóa, dịch vụ trong dịp Tết Nguyên đán Đinh Dậu và Quý I năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2016 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, tỉnh Hoà Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất phân bón NPK” Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị thương mại Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố và Kho bạc Nhà nước Cần Thơ Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Poóp Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2289/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2016 thành lập đường dây nóng của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và Quy định tạm thời về quản lý, hoạt động đường dây nóng trong tiếp nhận, xử lý thông tin phản ánh của doanh nghiệp và nhà đầu tư Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Quần vợt Thanh Hóa Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án "Nâng cao năng lực cho thanh thiếu niên tại huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Năm tài chính 2016" do tổ chức Tầm nhìn thế giới tài trợ Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2016 về khen thưởng thành tích công tác năm 2015 của Thanh tra Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2015 Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai ứng dụng chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 3573/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 21/09/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề án Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành bản hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 142/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện các đề án khuyến công địa phương đợt 1 năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế Xét tặng Giải thưởng Lê Chân thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện đánh giá tác động của thủ tục hành chính; rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án “Phát triển cây trồng, vật nuôi và các sản phẩm đặc sản trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020" Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2014 về tách Phòng Cải cách hành chính và Đào tạo thành Phòng Cải cách hành chính và Phòng Đào tạo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Khoản 11, Mục II Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 25/2009/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020” của tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án: Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 08/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mã định danh đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện, thị xã, thành phố sau đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Giang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020” Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số thủ tục trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Bình Long giai đoạn 2013-2016 có xét đến năm 2020 Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2012 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần sửa chữa Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2012 về đổi tên Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn thành Chi cục phát triển nông thôn và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 02/06/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 142/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2012 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi; bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh dự án chi tiết xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009-2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án bảo đảm an toàn thực phẩm cho rau, thịt cá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 về công khai thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường vào khu bể chứa kho ngầm xăng dầu Ban hành: 10/11/2010 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2009 Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/07/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ, thu thuế thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 6, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ các tập đơn giá đã ban hành tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Kinh tế trực thuộc Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô Ban hành: 07/01/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chương trình Khuyến công tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 -2015 Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2006 về việc chấm dứt hiệu lực Hợp đồng hợp tác kinh doanh, thu hồi Giấy phép đầu tư số 04/GP-BN năm 2001 giải thể Công ty TNHH AMUR Bắc Ninh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 18/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021