Quyết định 53/2010/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 53/2010/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Huỳnh Đức Hòa
Ngày ban hành: 16/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2010/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH - TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Khoá VII - Kỳ họp thứ 19 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2011;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 828/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh, để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không thấp hơn mức giá theo quy định tại Quyết định này.

3. Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2.

1. Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm xây dựng phương án điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh trong các trường hợp sau:

a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất làm cho giá đất tại đó biến động;

b) Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp Doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và Cục Thuế thẩm định phương án điều chỉnh giá các loại đất trên đây, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 97/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 97/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh.

2. Đối với các trường hợp đã có quyết định phê duyệt giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính, sau ngày Quyết định này có hiệu lực nếu chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định đều phải xác định lại giá đất theo Quyết định này. Đối với trường hợp trúng đấu giá thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, sau ngày Quyết định này có hiệu lực mà chưa nộp tiền sử dụng đất theo Quy chế đấu giá được phê duyệt, Chủ tịch Hội đồng đấu giá có trách nhiệm lập thủ tục hủy kết quả đấu giá và xây dựng lại giá đấu giá theo giá đất quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH và Báo Lâm Đồng;
- Như Điểu 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH

(Kèm theo Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2.

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá

I

Dọc theo Quốc lộ 20 (theo hướng từ TP.HCM đi TP.Đà Lạt)

 

1

Đoạn giáp ranh xã Liên Đầm đến đầu đường Nguyễn Văn Cừ

794

2

Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến đầu đường Nguyễn Văn Trỗi

1.208

3

Từ đầu đường Nguyễn Văn Trỗi đến đầu đường QL 28

1.617

4

Từ đầu đường QL28 đến ngã 4 Nguyễn Du - Mọ Kọ

1.995

5

Từ ngã 4 Nguyễn Du - Mọ Kọ đến ngã 3 bệnh viện

1.617

6

Từ ngã 3 bệnh viện đến hết đất xưởng cưa Quãng Lâm

1.208

7

Từ sau xưởng cưa Quãng Lâm đến giáp ranh thôn Đồng Đò

794

II

Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh

 

 

Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt)

 

1

Từ đầu đường Lý Thường Kiệt đến ngã rẽ, đầu đường Phan Bội Châu

1.802

2

Từ đường Phan Bội Châu giáp Km 95, QL28

1.247

3

Từ mốc Km95,QL28 đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong

1.058

4

Giáp đường Lê Hồng Phong đến đầu đường Ngô Quyền

832

 

Nhành 2: Đường vào xã Gung Ré (Nguyễn Tri Phương)

 

1

Từ ngã 3 Nguyễn Tri Phương đến hết nhà số 25 Nguyễn Tri Phương

1.386

2

Từ cạnh nhà số 25 Nguyễn Tri Phương đến hết nhà số 91 Lê Lợi

970

3

Từ cạnh nhà số 91 Lê Lợi đến giáp ranh giới xã Gung Ré

554

III

Các đường nội thị thuộc Thị trấn Di Linh

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

Từ đầu đường đến hết ranh giới nhà số 67

420

 

Đoạn còn lại

368

2

Đường Lê Lai

368

3

Đường Ngô Sỹ Liên

368

4

Đường Nguyễn Đình Quân

 

 

Từ QL 20 đến hết đất nhà số 23

693

 

Đoạn còn lại

347

5

Đường Võ Thị Sáu

 

 

Từ QL 20 đến giáp lô 2 cụm quy hoạch dân cư

693

 

Từ lô 2 cụm quy hoạch đến hết cụm quy hoạch

331

 

Từ lô quy hoạch đến suối

331

6

Đường Hà Huy Tập

 

 

Từ đầu đường đến hết ngã 3 cầu Đại Dàm

832

 

Đoạn còn lại

347

7

Đường Đoàn Đức Ngọc

693

8

Đường Nguyễn Văn Trỗi

945

9

Đường Phạm Ngọc Thạch

725

10

Đường Phan Đình Giót

554

11

Đường Hai Bà Trưng

926

12

Đường Trần Hưng Đạo

1.208

13

Đường Nguyễn Huệ

832

14

Đường Ngô Gia Tự

 

 

Từ đầu đường đến (hết đường nhựa) tới đất nhà số 15

832

 

Đoạn (còn lại) từ giáp đất số nhà 15 cho đến hết đường

504

15

Đường Trần Quốc Toản

 

 

Từ đầu đường đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ

1.386

 

Từ ngã 3 đến hết ranh giới nhà số 76 Trần Quốc Toản

693

 

Đoạn còn lại

347

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

Từ đầu đường đến hết đất nhà trẻ Tuổi Ngọc

1.386

 

Từ sau nhà trẻ Tuổi Ngọc đến giáp ngã 3 đường Trần Quốc Toản

970

17

Đường Hoàng Diệu

 

 

Từ đầu đường đến giáp đường Lê Văn Tám

554

18

Đường Lê Văn Tám

 

 

Từ đầu đường đến hết ngã 4 thứ nhất

554

 

Đoạn còn lại

347

19

Đường Nguyễn Du

 

 

Từ đầu đường đến giáp cống nước số 1

1.155

 

Từ cống số 1 đến giáp đầu đường Tôn Thất Tùng

869

 

Từ đầu đường Tôn Thất Tùng đến hết đường

347

20

Đường Mọ Kọ Từ đầu đường đến ngã 3 đến giáp đường K'Đen

1.208

21

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

Từ đầu đường đến hết ngã 3

693

 

Đoạn còn lại

331

22

Đường Đào Duy Từ

 

 

Từ đầu đường đến hết nhà số 34

832

 

Từ cạnh nhà số 34 đến giáp đường Chu Văn An

725

23

Đường Chu Văn An

805

24

Đường Bế Văn Đàn

725

25

Đường Phạm Ngũ Lão

1.038

26

Đường Bùi Thị Xuân

832

27

Đường Tôn Thất Tùng

347

28

Đường Phan Chu Trinh (Nguyễn Cư Trinh "củ")

347

29

Đường Nguyễn Đình Chiểu

347

30

Đường Trần Phú

 

 

Từ bệnh viện đến giáp đường Lương Thế Vinh

1.155

 

Từ đường Lương Thế Vinh đến giáp đường Nguyễn Viết Xuân

832

 

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến giáp ranh đất hội trường khu 6

578

 

Từ đất hội trường khu 6 đến ngã 3 Nguyễn Trung Trực

440

31

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

Từ ngã 3 đến giáp ranh xã Tân Châu

331

 

Từ ngã 3 đến trạm tăng áp 500kv

497

32

Đường Ngô Thì Nhậm

331

33

Đường Cao Bá Quát

399

34

Đường Nguyễn Viết Xuân

399

35

Đường Lương Thế Vinh

693

 

Giáp đường Lương Thế Vinh đến hết ranh giới nhà số 59

554

36

Đường Mạc Đỉnh Chi

331

37

Đường Nguyễn Thiếp

331

38

Đường Võ Văn Tần

418

39

Đường Phan Bội Châu

 

 

Từ đầu đường đến hết ranh giới nhà số 4

970

 

Từ cạnh nhà số 4 đến hết nhà số 14

693

 

Đoạn còn lại

347

40

Đường Lê Quý Đôn

 

 

Từ đầu đường đến hết nhà số 26

693

 

Đoạn còn lại

347

41

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

770

42

Đường Hoàng Hoa Thám

399

43

Đường Phan Huy Chú

399

44

Đường Tôn Thất Thuyết

399

45

Đường Hồ Tùng Mậu

347

46

Đường Lê Hồng Phong

347

47

Đường Ngô Quyền

 

 

Từ đầu đường Ngô Quyền (giáp QL 28 đến nhà ông Huỳnh Đức Đông) đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

495

 

Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết đất nhà Ông Huỳnh Đúc Đông

460

 

Từ giáp đất nhà ông Huỳnh Đức Đông đến (Cầu trắng) hết đường

440

48

Đường Huỳnh Thúc Kháng

331

49

Đường Lê Thị Hồng Gấm

554

50

Đường Lý Tự Trọng

554

51

Đường Nguyễn Thái Học:

 

 

Đường 2 bên: bên trái và bên phải chợ Di Linh

1.663

 

Đường phía sau chợ Di Linh

1.386

52

Đường Nguyễn Khuyến

347

53

Nguyễn Bỉnh Khiêm

636

54

Phan Đăng Lưu

550

55

Đường Phạm Hồng Thái :

 

 

Từ giáp đường Hà Huy Tập đến hết đất khu quy hoạch 2 tháng 9

500

 

Đoạn còn lại của đường Phạm Hồng Thái

750

 

Các nhánh rẽ còn lại của nội thị (hủy bỏ tại Quyết định số 11/2010/QĐ-QĐUB năm 2010 số thứ tự 53 cũ )

 

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực, đường, đoạn đường

Đơn giá

 

Khu vực I:

 

I

Xã Liên Đầm:

 

1

Từ đường Ngô Quyền đến giáp thị trấn Di Linh

529

2

Từ đường Ngô Quyền đến giáp cầu Liên Đầm

529

3

Từ cầu Liên Đầm đến giáp ngã 3 cổng đỏ

819

4

Từ ngã 3 vào cổng đỏ đến giáp xã Đinh Trang Hòa

284

 

Đường vào thôn, xã

 

1

Đường Ngô Quyền (Từ QL 20 vào cầu trắng)

410

2

Đường vào thôn 6, thôn 7

 

 

Từ ngã 3 cổng đỏ QL 20 đến chợ chè

273

 

Đoạn còn lại đến hết thôn 6

137

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 6, thôn 7

85

3

Đường đi Tân Châu - Tân Thượng (đoạn mới mở)

147

4

Đường thôn 1

198

5

Đường thôn 2

198

6

Đường vào thôn 3 đoạn còn lại

137

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 1, thôn 2

90

7

Đường nhánh thôn 3 khu vực trường Đoàn Kết

210

8

Đường thôn 5

198

9

Đường vào Tiên Cô từ QL 20 đến cầu gỗ

198

10

Đường nhánh thôn 8 từ đất nhà ông Thơ đến hết đất nhà ông Ái

347

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 5

90

11

Đường vào thôn 9

198

12

Các đoạn đường còn lại của thôn 9

110

13

Từ trường trung học dân lập đoàn kết thôn 3 đến hết ngã 3 thôn 3

147

14

Các nhánh còn lại của thôn 3

126

15

Đường nhánh từ trường trung học dân lập đoàn kết đến hết đất nhà ông Hưởng

168

16

Đường rẽ nhánh thôn 2 đến Nghĩa trang thôn 2

105

17

Các nhánh còn lại của thôn 8

105

18

Từ hội trường thôn 7 đến hết đất nhà ông Củng

95

19

Đường nhánh thôn 3 QL20 đất nhà bà Theo đến hết đường

126

20

Đường nhánh của thôn 4

126

21

Từ ngã 3 quốc lộ 20 đất nhà ông Thuần đến hết đoạn còn lại

84

II

Xã Đinh Trang Hòa:

 

 

Đất dọc QL20

 

1

Đoạn giáp xã Liên Đầm đến cách ngã ba Đinh Trang Hòa 100m (hướng từ Đà Lạt đi TP HCM)

297

2

Từ ngã ba Đinh Trang Hòa 100m đến hết cầu Đinh Trang Hòa

748

3

Từ giáp cầu Đinh Trang Hòa đến giáp xã Hòa Ninh

638

 

Đường vào thôn, xã

 

4

Đường vào xã Hòa Trung

 

 

Từ ngã ba xã Đinh Trang Hòa đến hết đất bưu điện Đinh Trang Hòa

726

 

Từ cạnh bưu điện Đinh Trang Hòa đến giáp cầu sắt số 1

495

 

Từ cầu sắt số 1 đến giáp xã Hòa Trung

286

5

Đường vào nông trường Đinh Trang Hòa

 

 

Từ QL20 đến đường rẽ vào thôn 3 Đinh Trang Hòa

385

 

Từ ngã rẽ thôn 3 đến văn phòng nông trường cà phê

347

 

Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An

165

6

Từ trường Lê Văn Tám đi các hướng thôn 9, thôn 13, thôn 15 (cách 200m)

165

7

Từ cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn 9, giáp ngã 3 Buônsơnao (vì lý do quy hoạch xã mới)

132

8

Cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn 15 đến ngã rẽ vào thôn 10 xã Tân Lâm

143

9

Từ ngã ba Bunsơnao đến giáp xã Lộc An, Lộc Đức, Bảo Lâm

116

10

Ngã ba Cây Điệp vào thôn 7 Đinh Trang Hòa chia làm 2 đoạn

 

 

Từ ngã 3 hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa vào nông trường cà phê

158

 

Từ đoạn còn lại vào thôn 7

105

11

Đường đi thôn 3 :

 

 

Từ QL20 vào đến ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông K'Tim

210

 

Các đoạn còn lại của thôn 3

132

12

Từ ngã ba cây điệp vào thôn 5B đến hết đất trường THCS Đinh Trang Hoà

294

13

Từ QL20 vào thôn 3 giáp cầu Đạ Nớ

147

14

Cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn 13

126

15

Đoạn từ đất nhà ông Thành đi đến hết đất trường tiểu học Đinh Trang Hòa 2

100

16

Từ ngã 3 cách trường tiểu học Lê Văn tám 200 mét đi về hướng thôn 13 đến hết đất nhà ông Vinh

126

17

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Vinh đi hết cầu thôn Bắc trang

105

18

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông vinh đến cụm dân cư thôn 9

95

19

Từ cầu thôn Bắc trang đến hội trường thôn Bắc trang

84

20

Từ đất nhà ông Thập thôn Bắc trang đến hội trường thôn Bắc trang

105

21

Đoạn còn lại của thôn Bắc trang

84

22

Từ ngã 3 đường nhựa vào nông trường cà phê đến hết đất nhà ông Cự thôn tây trang

84

23

Từ ngã 3 đất nhà ông Huy đi về hướng thôn Nam trang

84

24

Từ ngã 3 đất, quán nhà ông Rạng đi về hướng thôn Đông trang

84

25

Từ ngã 3 đất, quán nhà ông Đăng đi vào đồi 87 thôn Nam trang

84

26

Từ cổng Barie nông trường cà phê vào đến hết cầu thôn 3

84

27

Từ cầu Đinh Trang Hoà đi vào cụm dân cư thôn 4 cách 500 mét

210

28

Đoạn còn lại tiếp giáp với đường nhựa nông trường

105

29

Từ Quốc lộ 20 cách 100 mét tiếp dọc hồ đạ nớ đi về hướng thôn 5b

210

30

Cách cây xăng ngã 3 Đinh Trang Hoà 100 mét đi về hướng cầu Bàrui Ka mé ( thôn 2a)

315

31

Cách đường liên xã 100 mét đi về phía cầu sinmin ( thôn 2a)

315

32

Từ ngã 3 Busơnao đến hết cầu Busơnao

95

33

Đoạn còn lại đi vào thôn 10, thôn 11

84

34

Từ cầu sắt thôn 12 đến đi các nhánh còn lại của thôn 12

84

35

Từ ngã 3 quán ông Đường đi về hướng thôn 12 đến tiếp gíap cầu sắt thôn 12

95

36

Từ ngã 3 quán ông Thắng đi về hướng thôn 8 Tân lâm

95

III

Xã Hòa Ninh:

 

 

Dọc QL20

 

1

Từ giáp xã Đinh Trang Hòa đến giáp ranh trường cấp III Lê Hồng Phong

880

2

Từ đất trường cấp III Lê Hồng Phong đến hết cây xăng Hòa Ninh

1.210

3

Từ cạnh cây xăng Hòa Ninh đến hết ngã 3 vào thôn 2

726

4

Từ ngã ba đi vào thôn 2 đến giáp ranh Bảo Lâm

485

 

Đường vào xã, thôn

 

1

Từ QL20 vào đến giáp cống thoát nước số 2

880

2

Từ cống thoát nước số 2 đến hết đất trạm y tế xã

523

3

Từ giáp trạm y tế đến đầu cầu 1

385

4

Từ cầu 1 đến giáp nghĩa địa cầu 2

363

5

Từ nghĩa địa cầu 2 đến giáp xã Hòa Nam chia làm 2 đoạn

 

 

Từ Nghĩa địa cầu 2 đến hết cây xăng ông Vũ Mạnh Dũng thôn 15

286

 

Từ giáp cây xăng ông Vũ Mạnh Dũng thôn 15 đến giáp ranh xã Hoà Nam

275

6

Từ ngã 3 đi Hòa Bắc đến giáp ranh xã Hòa Bắc

286

7

Từ ngã 3 đường đi xã Hòa Trung đến trường Mẫu giáo thôn 13

286

8

Các đoạn còn lại đến giáp ranh xã Hoà Trung

209

9

Đường đi thôn 10, 11 đến giáp xã Đinh Trang Hoà

132

10

Đường nhánh khu quy hoạch dân cư chia làm 3 đoạn:

 

10.1

Từ trường cấp 3 Lê Hông Phong đến đầu lô chợ:

 

 

- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20 55 mét đến đầu lô 3 quy hoạch)

525

 

- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch

440

 

- Đoạn còn lại của đường nhánh

275

10.2

Đường nhánh từ đầu chợ đến cây xăng số 10 chia làm 3 đoạn:

 

 

- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20 55 mét đến đầu lô 3 quy hoạch)

578

 

- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch

495

 

- Đoạn còn lại của đường nhánh

330

10.3

Đường quy hoạch khu dân cư từ cây xăng đến ngã 3 vào thôn 2 chia làm 3 đoạn:

 

 

- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20 55 mét đến đầu lô 3 quy hoạch)

363

 

- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch

275

 

- Đoạn còn lại của đường nhánh

220

11

Từ ngã 3 thôn 2 đến giáp cống sình Bảo Lâm

187

12

Từ cây xăng số 10 đến hết đất nhà bà Chính

275

13

Từ ngã 3 hai cây Điệp đến Nghĩa địa thôn 1

187

14

Từ ngã 3 đất nhà ông Kiểm đến Nghĩa địa thôn 1

150

 

Đường nhánh vào các thôn

 

15

Đường nhánh Hoa Lâm thôn 4 đến hết đất nhà ông Dương

165

16

Từ đất nhà ông Sáu đến hết đất nhà ông Mác

150

17

Từ đất nhà ông Thảo thôn 5 đến cách suối

110

18

Từ đất nhà ông Nam thôn 5 đến hết đất nhà ông Nghĩa thôn 6

132

19

Từ đất nhà ông Trường thôn 6 đến giáp suối cách 300 mét

165

21

Từ đất nhà ông Tuyên thôn 7 đến giáp Nghĩa địa thôn 8

165

22

Từ đất nhà ông Khê thôn 9 đến giáp suối cách 200 mét

132

23

Từ ngã 3 đất nhà ông Sương thôn 9 đến giáp thôn Tứ quý - Lộc An - Bảo Lâm

165

24

Từ đất nhà ông Quyền thôn 12 đến hết đất nhà ông Huề

158

25

Từ đất nhà ông Sơn thôn 12 đến giáp thôn 13

158

26

Từ đất nhà ông Lẫm thôn 12 đến giáp suối cách 300 mét

105

27

Từ đất nhà ông Học thôn 13 đến giáp suối cách 300 mét

105

28

Từ đất nhà ông Long thôn 14 đến hết đất nhà ông Phú

105

29

Từ đất nhà ông Đông thôn 14 đến giáp ranh xã Hòa Bắc

120

30

Từ đất nhà Ông Điểu đến giáp sình

120

31

Đường nhánh đất nhà ông Lạc thôn 15 đến hết đất nhà ông Nam thôn 16

165

32

Đường nhánh đất nhà bà Mợi đến hết đất nhà ông Đỗi

110

33

Đuờng nhánh đất nhà ông Tiến thôn 7 đến cách suối 20 mét

120

IV

Xã Hòa Trung:

 

1

Từ giáp ranh giới xã Đinh Trang Hòa đến ngã 3 vào thôn 2

242

2

Từ ngã 3 vào thôn 2 đến UBND xã Hòa Trung

204

3

Từ UBND xã Hòa Trung đến ranh giới xã Hòa Bắc chia làm 2 đoạn:

 

 

Từ UBND xã đến ngã 3 thôn 6

198

 

Từ ngã 3 thôn 6 đến giáp ranh xã Hoà Bắc

154

4

Từ UBND xã Hòa Trung đến đầu thôn 13 xã Hòa Ninh

198

5

Từ ngã 3 đất nhà ông Thúy (thửa 5, tờ bản đồ số 2) đến hết đất nhà ông Thoan (thửa 19 tờ bản đồ số 3)

100

6

Từ ngã 3 đất nhà ông Khắc (thửa 291 tờ bản đồ số2) đến hết đất nhà ông Tô Ánh Hồng thửa 5 (tờ 1)

100

7

Từ ngã 3 đất nhà ông Nguyện thửa (172 tờ bản đồ số 2) đến hết đất nhà ông Thìn (thửa 235 tờ bản đồ số 2)

80

8

Từ ngã 3 thôn 1 vào thôn 2 (thửa 298 tờ bản đồ số 9) đến hết đường đá thôn 2 (thửa 43 tờ bản đồ số 9)

132

 

Từ đầu thôn 5 vào đến dốc Nghĩa trang

 

9

Từ giáp đất thửa 43 tờ bản đồ số 9, đến giáp Nghĩa địa thôn
2, thôn 9 (thửa 25 tờ bản đồ số 8)

110

10

Từ giáp đất nhà ông Hưng (thửa 36 tờ bản đồ số 1) đến hết đất nhà ông Sáu
( thửa 4 tờ bản đồ số 1)

100

11

Từ Chùa thửa 113 (tờ 1) đến hết đất nhà ông Dũng

100

12

Từ hết đất nhà ông Dũng đến Nghĩa địa thôn 2, thôn 9

80

13

Từ ngã 3 đất nhà ông Hân (thửa 70 tờ bản đồ số 10) đến hết đất nhà ông Quang (thửa 78 tờ bản đồ số 10)

100

14

Từ đất nhà bà Vinh (thửa 163 tờ bản đồ số 10) đến hết đất nhà bà Hoa (thửa 177 tờ bản đồ số 10)

100

15

Từ đầu thôn 5 thửa 54 (tờ 10) đất nhà bà Trần Thị Vinh

110

16

Từ giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh đến dốc Nghĩa trang (thửa 62 tờ bản đồ số 8)

80

17

Từ ngã 3 đất nhà ông Tuy (thửa 234 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Lương Thái Ngọc (thửa 30 tờ bản đồ số 12)

100

18

Từ đất nhà ông Hợp (thửa 440 tờ bản đồ số 12) đến hết đất nhà ông Vũ Văn Cần (thửa 81 tờ bản đồ số 12)

80

19

Từ đất nhà ông Huân (thửa 13 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Dũng (thửa 103 tờ bản đồ số 12)

90

20

Từ đất nhà ông Tuy (thửa 88 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Linh (thửa 61 tờ bản đồ số 13)

90

21

Từ đất nhà ông Chủ (thửa 100 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Hoan (thửa 128 tờ bản đồ số 13)

90

22

Từ đất nhà ông Dân (thửa 147 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Tiễu (thửa 164 tờ bản đồ số 14)

90

23

Từ đất nhà ông Đức (thửa 178 tờ bản đồ số 13) đến Nghĩa địa (thửa 62 tờ bản đồ số 14)

80

24

Từ đất nhà ông Thọ (thửa 205 tờ bản đồ số 13) đến hết đất nhà ông Đoán (thửa 28 tờ bản đồ số 14)

80

25

Từ đất nhà ông Tỉnh (thửa 43 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Khiên (thửa 49 tờ bản đồ số 11)

100

26

Từ đất nhà ông Đô (thửa 16 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Bính (thửa 8 tờ bản đồ số 11)

100

27

Từ đất nhà ông Lương Xuân Khiên (thửa 148 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Hiền (thửa 70 tờ bản đồ số 11)

100

28

Từ đất nhà ông Thuấn (thửa 17 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Thành (thửa 1 tờ bản đồ số 11)

100

29

Từ đất nhà ông Miêng (thửa 94 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Hùng (thửa 99 tờ bản đồ số 11)

100

30

Từ giáp đất nhà ông Miêng (thửa 90 tờ bản đồ số 11) đến hết đất nhà ông Thương (thửa 78 tờ bản đồ số 11)

100

31

Từ ngã 3 UBND xã cũ "thửa 174 tờ bản đồ số 10" đi vào sân bóng "thửa 111 tờ bản đồ số 10"

200

V

Xã Hoà Bắc:

 

 

Đường vào thôn trong xã

 

1

Từ giáp ranh xã Hòa Trung đến hết cầu La òn chia làm 2 đoạn

 

 

Từ giáp xã Hoà Trung đến cổng chào thôn 13

176

 

Từ cổng chào thôn 13 đến cầu la òn

220

2

Từ cạnh cầu La òn đến hết trường TH Hòa Bắc

495

3

Từ cạnh trường TH Hòa Bắc đến ngã 3 thôn 7, thôn 8

396

4

Từ ngã 3 đi thôn 7, thôn 8 đến hết trụ sở Ban quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam

253

5

Đoạn còn lại đến ngã 3 vào đập (đường Hòa Bắc 1) chia làm 2 đoạn

 

 

Từ ban quản lý rừng Hoà Bắc đế cầu thôn 9

147

 

Đoạn còn lại của đường đi cầu thôn 9

110

6

Đường Hòa Bắc 2

110

7

Đường Hòa Bắc 3

126

 

Các nhánh rẽ đường liên xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh

 

1

Từ ngã 3 La òn đến hết trạm xá xã

242

2

Từ cạnh trạm xá xã đến ngã 3 đường đi thôn 2

242

3

Từ ngã 3 đi thôn 2 đến giáp xã Hòa Ninh

242

4

Từ ngã 3 thôn 2 đến hết đường đi thôn 18

132

5

Từ ngã 3 thôn 9, thôn 10 đến phân hiệu trường tiểu học Hoà Bắc

110

6

Đoạn còn lại của thôn 9, thôn 10

99

7

Từ ngã 3 thôn 8 đến hết đường đá

99

8

Từ ngã 3 thôn 5, 7 đến Trường mầm non Hoà Bắc

110

9

Đuờng vào xóm 1,2,3 thôn 13

99

10

Từ ngã 3 thôn 3 đến cầu thôn 6

110

11

Từ ngã 3 thôn 3 đến cầu đường sẻ

110

12

Đường thôn 18 đi thôn 16 đường đi xã Hòa Ninh

99

13

Đường thôn 12 đi thôn 11

99

14

Đường đi thôn 2,6,9,11

99

15

Đường thôn 12 đi thôn 17

99

16

Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 đến hết đường 135 thôn 15

90

17

Từ ngã 3 giáp xã Hòa Trung, Hòa Ninh đi vào đường cầu sẻ

80

18

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 1

85

19

Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Miền

90

20

Đường vào đập Đạ La Òn thôn 13

90

21

Các nhánh rẽ còn lại của đường trong thôn 2

85

22

Đoạn giáp trường tiểu học đến hết đường đá 28

90

23

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 4 đi thôn 14

85

24

Từ đất nhà ông Dương Tân Tâm đi đến hết trạm xử lý nước sạch

80

25

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 5

85

26

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 6

85

27

Từ đất nhà ông Nguyễn văn Đính đi đến hết đất nhà ông Bùi Văn Trịnh

80

28

Đoạn từ ngã 3 giáp trường mẫu giáo thôn 8 đến hết đất nhà ông Tô Đình Lương

90

29

Từ đất ngã 3 nhà bà Tăng thôn 8 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hướng

90

30

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 7

80

31

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 8

80

32

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 9

85

33

Đoạn từ đất ông Phong (ông Mỹ) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Ing

85

34

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hải thôn 9

85

35

Đoạn từ đất nhà bà Hợi đến hết đất nhà ông Hải thôn 10

85

36

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 10

85

37

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 11

80

38

Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Đức Hùng đến giáp đường đi thôn 5, thôn 6

90

39

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 13

95

40

Đoạn từ đất nhà ông Đinh Văn Bỉ đến giáp trường trung học cơ sở Hòa Bắc

100

41

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 14

80

42

Từ đất nhà ông Trần Văn Sơn đến hết đất nhà ông Trần Văn Thà thôn 1

90

43

Từ đất nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hiền thôn 1

90

44

Từ đất nhà ông Trần Quang Phúc đến hết đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh thôn 2

90

45

Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Duệ đến hết đất nhà ông Vũ Đình Tuấn thôn 2

90

46

Đoạn đường từ nhà ông Bùi Hữu Sử đi thôn 18c (Be 2)

90

47

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 15

80

48

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 16

80

49

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 17

80

50

Các nhánh rẽ còn lại trong thôn 18

80

51

Từ hội trường thôn 7 đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Thiện thôn 7

130

VI

Xã Hòa Nam:

 

1

Từ Cầu 3 đến ngã 3 đường đi thôn 8

440

2

Từ ngã 3 đi thôn 8 đến ngã 4 đi thôn 5, thôn 3

809

3

Từ ngã 4 đi thôn 3, thôn 5 đến trường TH Hoà Nam 1

483

4

Từ trường học đến ngã 3 đi thôn 12

380

5

Đoạn còn lại đến hết thôn 13

 

 

Từ ngã 3 đi thôn 12 đến phân hiệu tiểu học Hoà Nam 2

165

 

Từ phân hiệu trường tiểu học Hoà Nam 2 đến ngã 3 đi ra cống xả thôn 13

154

6

Từ ngã 4 dâu tằm tơ đến ngã 3 quán ông Điềm

303

7

Từ ngã 3 quán, đất nhà ông Điềm đi thôn 10 đến giáp ranh đất trường TH Hòa Nam 2

174

8

Từ ngã 3 đi thôn 8 đến cầu thôn 8

440

9

Từ cầu thôn 8 đến hết thôn 8

231

10

Từ UBND xã đến hết đất trường TH Hoà Nam 2

347

11

Từ ngã 3 đi thôn 12 đến hết đất trụ sở UBND xã Hòa Nam

341

12

Từ ngã 3 đất nhà ông Điềm đến hết ngã 3 đất nhà bà Thắm

231

13

Từ ngã 3 đi thôn 10, 11 đến hết đất trạm quản lý rừng

116

14

Từ ngã 3 thôn 10 đi phân hiệu trường tiểu hoac Hoà Nam 2 thôn 5, thôn 6

116

15

Từ ngã 3 vào trạm y tế đến cầu ông Chức

315

16

Từ cầu ông Chức đến ngã 4 thôn 8, thôn 15, thồn 2

220

17

Từ phân hiệu trường tiểu học Hoà Nam 2 thôn 12 đến ngã 3 cống xả thuỷ điện thôn 13

165

18

Từ ngã 3 đi thôn 12 đến trường tiểu học Hoà Nam 2 thôn 12

187

19

Từ ngã 3 chùa Linh Bảo Hoà Nam cách 150 mét đi về hướng thôn 6

198

20

Từ ngã 3 quán, đất nhà ông Tú đi vào ngã 3 thôn 3 ( Núi đá)

220

21

Từ ngã 3 quán, đất nhà ông Chúc đến hết đất nhà ông Mười

198

 

Các nhánh rẽ còn lại của các thôn trong xã

 

22

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 1

100

23

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 2

100

24

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 3

90

25

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 4

90

26

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 5

80

27

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 6

80

28

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 7

90

29

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 8

80

30

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 9

80

31

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 10

80

32

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 11

85

33

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 12

80

34

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 13

80

VII

Xã Tân Châu:

 

 

Đất dọc QL28

 

1

Từ đầu đường Ngô Quyền đến ngã 3 cổng đỏ

726

2

Đoạn còn lại đến dốc Núi chẻ

396

3

Đường vào thôn 7 chia thành các đoạn sau

 

 

Từ ngã 3 cây xăng ông Chi quốc lộ 28 đến qua ngã 3 thôn 4 cách 100 mét hướng về thôn 7

385

 

Qua ngã 3 thôn 4 (100 mét ) đến hết đường nhựa cầu thôn 7

347

 

Từ ngã rẽ thôn 4 đến hết đường nhựa cầu thôn 7

347

 

Từ cầu thôn 7 đến hết cầu Thanh niên xung phong

160

4

Đường thôn 4

 

 

Từ ngã rẽ đường đi thôn 4 đến hết cầu thôn 7

220

 

Đường từ đất nhà ông Đoàn Tiến đến đường nhựa thôn 4

143

5

Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn

 

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Trần đức Bình thôn 8 đến hết đất nhà ông Trần Đính Nghĩa thôn 8

242

 

Từ ngã 3 đi Nghĩa trang thôn 8 đến giáp Nghĩa trang thôn 8

198

 

Từ ngã 3 nghĩa trang đến hết thôn 3 chia làm 2 đoạn

 

 

Từ ngã 3 đường đi Nghĩa trang thôn 8 đến sân bóng thôn 3

132

 

Từ sân bóng thôn 3 đến ngã 3 cuối thôn 7

132

6

Đường đi thôn 1

 

 

Từ QL28 đến hết đất trường học thôn 1

231

 

Từ trường học Tân châu 2 thôn 1 đến hết thôn 2

132

7

Từ ngã 3 cổng đỏ đến giáp ranh ngã ba đường đi xã Liên Đầm

209

8

Từ cuối chân đập 1019 đến giáp ranh giới giữa thị trấn Di Linh và xã Tân Châu

242

9

Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng (đường mới)

139

10

Từ cầu TNXP đến hết khu dân cư Gò công

132

11

Từ đầu cầu TNXP thôn 7 đến hết chân đập 1019

132

12

Từ đất nhà ông Hoàng Ngọc Sum đến hết đất nhà ông Đặng văn Lương thôn liên châu

110

13

Từ ngã 3 dưới trường học thôn liên châu đến hết đất nhà ông Mai văn Sáu thôn liên châu

110

14

Từ ngã 3 QL 28 đất nhà ông Đặng tích Hoà đến đất nhà ông Đặng tích Phú thôn 5

550

15

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lý văn Lăng đến hết đất nhà ông Vòng Cắm Phúc thôn 5

550

16

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lý vinh Quang đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến thôn 5

550

17

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lưu minh Nam thôn 5 đến hết đất nhà ông Nìm Lỷ Sầu thôn 5

550

18

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Vòng A Há đến hết đất nhà ông Đặng văn Thọ thôn 5

550

19

Từ đầu đường QL28 đất nhà Lày Thị Hồng đến hết đất nhà ông B'rubreo thôn 5

550

20

Từ giáp đất nhà ông B'rubreo thôn 4 cũ đến đầu đường thôn 7, thôn 4

275

21

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Bằng Văn Ba đến hết đất nhà ông Nguyễn văn Chung và ông Trương Văn Lành thôn 5

275

22

Từ đầu đường QL28 đất nhà bà Đoàn Thị Kim Sum đến trường học thôn 6

275

23

Từ đầu đường QL28 đất nhà bà Nguyễn Thị Thi đến hết sân bóng thôn 6

275

24

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông K'Đệp thôn 6 đến hết đất nhà ông K'Vinh thôn 6

275

25

Từ đầu đường QL28 Bưu điện thôn 9 đến hết đất nhà ông Ân Văn Sin thôn 9

550

26

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông K'Tim thôn 9 đến hồ chứa nước 3, 4 thôn 9

440

27

Từ đầu đường QL28 ( trạm y tế xã) đến hết đất nhà ông Hồ say Khiềng thôn 9

440

28

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Võ thiện Nỡ đến hết đất nhà bà Hỷ A Sen thôn 9

440

29

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Đặng Văn Lương đến hết đường nhựa thôn 9

550

30

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lê Văn Chấn thôn 9 đến giáp đường nhựa thôn 9

440

31

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lê Trọng Quyền thôn 8 đến hết đất nhà ông Nuyễn Văn Liêng thôn 8

550

32

Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Tôn Thất Hoàng thôn 9 đến hết đất nhà bà Nguyễn thị Phụng thôn 8

525

33

Các đoạn, nhánh rẽ còn lại của thôn 8, thôn 9, thôn 5

200

34

Các đoạn, nhánh rẽ còn lại của thôn Liên Châu

130

35

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 1,2,3,4,6,7

120

VIII

Xã Tân Thượng:

 

1

Giáp xã Tân Châu đến đầu dốc thôn 2 (gần UBND xã Tân Thượng)

265

2

Từ đầu dốc cuối thôn 2 đến cuối thôn 3 (khúc cua) nhà ông K'Lối

595

3

Từ giữa dốc cuối thôn 3 (nhà ông K'Lối) đến giáp ranh xã Tân Lâm

265

4

Đường ĐT 725

 

 

Từ QL 28 đến ngã 3 thôn 3 đi thôn 11 đến hết đất nhà ông K'Brẻ

315

 

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông K'Brẻ đến hết đất nhà ông Pôbry Breo

189

 

Từ giáp đất Nhà ông PôBry Breo đến ngã 3 vào thôn 11 (đất nhà ông Dũng, ông Sơn)

126

5

Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II

 

 

Từ ngã 3 đất nhà ông K'Brẻ đến ngã 3 đường vào Công ty TNHH cà phê Di Linh

189

 

Đoạn còn lại của đường vào thủy Điện Đồng Nai 2

105

6

Từ ngã 3 QL28 đường đi sơn tịnh vào thôn 1 Tân Thượng

189

IX

Xã Tân Lâm:

 

 

Đoạn dọc Quốc lộ 28

 

1

Từ giáp ranh với xã Tân Thượng đến Hội trường thôn 5

277

2

Từ Hội trường thôn 5 đến trụ điện thứ 4 đếm từ trường học thôn 6 trở ra

330

3

Đoạn từ đất nhà Phung Tạo đến hết đất nhà ông Hiệp

158

4

Đoạn từ đất nhà Phung Tạo đến hết đất nhà ông Châu

158

5

Đoạn từ cột điện thứ 4 theo QL28 đến giáp ngã 3 đường đi Bảo Lâm cộng thêm 200 mét theo hướng đi Đinh Trang Thượng

649

6

Đọan còn lại của QL28 đến giáp xã Đinh Trang thượng

330

7

Đoạn từ QL28 đi Bảo Lâm(Đường DT 75)

330

8

Đọan từ QL28 đi vào trường cấp III 500 mét

330

9

Từ ngã 3 đất nhà thờ thôn 9 đến ngã 3 đến hết đất nhà bà Khuyên thôn 9

132

10

Đoạn từ QL28 đi vào trụ sở UBND xã Tân Lâm( 2,8km)

173

11

Đọan còn lại đi vào các thôn 7,8,9,10

84

12

Đoạn từ QL28 đi vào nhà thờ thôn 6

198

13

Đoạn còn lại từ nhà thờ thôn 6 đi vào khu đất nhà ông Xụ, khu đá trắng

84

X

Xã Đinh Trang Thượng:

 

1

Từ giáp ranh xã Tân Thượng đến đường vào trường học thôn 2

147

2

Từ đường vào trường học 135 (thôn 2) đến giáp ngã 4 đường liên thôn

172

3

Từ ngã 4 đường liên thôn 1, thôn 3 đến hết đài tưởng niệm xã

147

4

Từ cạnh đài tưởng niệm xã đến hết thôn 5

126

5

Đoạn còn lại rẽ vào trong các thôn của xã

110

6

Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1

105

7

Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3

105

XI

Xã Tân Nghĩa:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính -Qlộ 20

 

1

Từ giáp thị trấn Di Linh đến giáp xã Đinh Lạc

715

 

Đường vào xã, thôn

 

1

Từ ngã 3 Tân Nghĩa (Công ty Petec) đến giáp đường rẽ mới và đường rẽ mới ra QL20

499

2

Từ đường rẽ mới đến đường vào thôn Kbrạ cũ (trường tiểu học Tân Nghĩa 1)

347

3

Từ đường rẽ vào thôn K'Brạ cũ đến hết trung tâm xã (hết cây xăng ông Thuấn, Cửa hàng Vật liệu xây dựng Phương Chác)

484

4

Từ đất Cửa hàng Vật liệu xây dựng Phương Chát đến cầu Be và đến hết cầu Ciment

289

6

Từ cạnh cầu Ciment đến hết đường nhựa mới

242

7

Từ cầu Be đến hết trường học thôn Gia Bắc 2

121

8

Các nhánh rẽ :

 

 

Từ đất cây xăng ông Thuấn đến hết ngã tư đất nhà ông Chắt

187

 

Từ ngã tư đất nhà ông Chắt đến hết đất dốc K'Ben giáp xã Đinh Lạc

132

 

Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn lộc châu 1đến đầu đường rẽ lên đất nhà ông Chắt lộc châu 2

165

 

Từ đất nhà ông Hưng lộc châu 1đến hết đất nhà ông Vĩnh thôn Lộc Châu 1

143

9

Các nhánh rẽ cách QL20 70 mét vào thôn Đồng đò

220

10

Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng đò, vào thôn Đồng lạc

132

11

Từ ngã 3 đất nhà ông Điển thôn lôc châu 1 đến hết đất nhà ông Khởi, Lộc Châu 1

121

12

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Linh vào đến hết sân Bóng thôn K'Brạ

385

13

Từ sân bóng thôn K'Brạ đến hết đường nhựa

220

14

Từ đất nhà ông Tương thôn K'brạ đến hết đường

165

15

Các nhánh còn lại của thôn K'brạ

110

16

Các nhánh còn lại của thôn Tân Nghĩa

165

17

Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc châu 3 đến ngã 3 đất nhà ông Thạo lôc châu 3

165

18

Từ đất nhà ông Đinh Gia Hoàng, lộc châu 3 đến ngã 3 hết đất nhà ông Thạo lôc châu 3

110

19

Từ đất nhà ông Hữu lộc châu 4 đến giáp đường nhựa đến hết nhánh rẽ

121

20

Từ đất nhà ông Tuyến lộc châu 4 đến hết thôn Gia bắc 1

110

21

Từ đoạn hết đường nhựa mới đến hết thôn Gia bắc 1

110

22

Các đoạn nhánh rẽ còng lại của thôn Lộc Châu 1,2,3,4 và thôn Gia Bắc 1

99

23

Đoạn còn lại của đường Gia bắc 2 và Các nhánh rẽ của thôn Gia bắc 2

99

XII

Xã Đinh Lạc:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính -Qlộ 20

 

1

Từ cây xăng Tân Nghĩa đến cây xăng Phú Thịnh

770

2

Từ cây xăng Phú Thịnh đến hết Trường tiểu học Đinh Lạc

660

3

Từ Trường tiểu học Đinh lạc đến giáp xã Gia Hiệp

515

 

Đường vào thôn

 

1

Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc

 

 

Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc đến nghĩa địa đồng lạc

325

 

Từ nghĩa địa đồng lạc đến trường Mẫu giáo Tân Lạc

243

 

Từ trường mẫu giáo tân lạc đến trường tiểu học Tân Lạc

198

 

Các nhánh đường rẽ còn lại của thôn Tân Lạc

116

2

Từ QL20 đi vào đồi 1001

 

 

Từ QL20 đường vào đến ngã 3 đến hết đất nhà ông Hải thôn Đồng Lạc 4

220

 

Các nhánh rẽ đường còn lại của thôn Đồng Lạc

139

3

Từ QL20 vào thôn Duệ

 

 

Từ QL20 vào đến hết đất trường cấp II Đinh Lạc

359

 

Từ cạnh trường cấp II Đinh Lạc đến hết đường vào thôn Duệ

197

 

Từ QL20 vào đến hết sân bóng (cạnh nhà máy thiếc)

220

 

Từ sân bóng Thôn Duệ (Đồng Lạc 2) vào đến ngã 3 đất nhà ông K'Cài

197

4

Đường hông chợ Đinh Lạc

 

 

Từ QL 20 vào Hội trường thôn Đồng Lạc 1

300

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Đồng Lạc 1

200

 

Đoạn các nhánh còn lại của thôn Thôn Duệ (Đồng Lạc 2)

128

5

Từ QL20 vào thôn K'Quynh cạnh cây xăng bà Nguyệt

116

6

Từ QL20 vào đến giáp ranh đất nhà ông Dư bà Nhung chia làm 2 đoạn

 

 

Từ ngã 3 QL 20 cạnh nhà bà Nhung, ông Dư đến hết nhà bà Trung, ông Vụ

167

 

Các đoạn nhánh còn lại của thôn đồng lạc 3, thôn 2

116

7

Từ QL20 cạnh hội trường vào thôn Đồng Lạc 3

 

 

Từ QL 20 cạnh hội trường thôn Đồng lạc 3 vào đến hết ngã 3 nhà ông Châu

167

 

Các đoạn nhánh còn lại của thôn đồng lạc 3

116

8

Từ QL20 cạnh nhà thờ Tân Phú đường vào suối (Tân Phú 1)

116

9

Từ QL20 vào đến Nghĩa trang Tân phú 1

116

10

Từ QL20 vào đường đến giáp ranh đất sở Bảo Nam

 

 

Từ QL20 đất nhà ông Lưu vào đến hết đất nhà bà Mùi

143

 

Từ giáp đất nhà bà Mùi đến suối thôn tân phú 1

143

11

QL20 vào giáp ranh xã Bảo Thuận

 

 

Từ QL20 vào đến hết sân bóng K'Quynh

277

 

Từ sân bóng K'Quynh đến ngã 3 Lâm Trường

150

 

Từ ngã 3 Lâm Trường đến giáp Bảo Thuận

208

12

Các đoạn còn lại, nhánh rẽ còn lại của thôn K'Quynh

110

13

Các đoạn nhánh, rẽ còn lại của thôn Tân phú 2

105

14

Từ QL20 vào ngã tư hết đất nhà bà Bảo

173

15

Từ sân bóng Tân phú 2 vào đến đất nhà bà Bảo

147

16

Từ ngã tư cạnh đất nhà bà Bảo vào đầu dốc Minh ngũ

147

17

Từ ngã tư giáp đất nhà bà Bảo vào nhà Chòn

147

18

Từ QL20 cạnh cây xăng PecTes đến hết đất cây xăng Pectes

473

19

Từ đất nhà ông Xuyên đến ngã 3 đất nhà ông Vượng

140

XIII

Xã Gia Hiệp:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính -Qlộ 20

 

1

Từ km 167 giáp xã Đinh Lạc đến km 168

528

2

Từ km 168 đến km 169

506

3

Từ km 169 đến hết UBND xã Gia Hiệp

605

4

Từ UBND xã Gia Hiệp đến km 171 (hết đất Nhà thờ Phú Hiệp)

578

5

Từ km171 đến ngã ba đi vào thôn 3 - Gia Hiệp

462

6

Từ ngã ba thôn 3 - Gia Hiệp đến giáp xã Tam Bố

352

 

Đường vào thôn

 

1

Từ QL20 vào thôn 8

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà An đến hết đất nhà ông Tỉnh thôn 8

121

 

Từ khúc cua đất nhà ông Tỉnh thôn 8 đến hết đất nhà ông Tráng thôn 8

110

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Tiến thôn 8 đến giáp ranh xã Đinh Lạc

110

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Mai đến ngã 3 đường vào thôn 8 hết đất nhà ông Nam

94

 

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Nam đến ngã 3 hết đất nhà ông Đáng thôn 8

99

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Du đến ngã 3 hết đất nhà ông Đáng thôn 8

121

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn 8

88

2

Từ QL20 vào thôn 5a

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thật đến hết đất nhà ông Công thôn 5a

121

 

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Thật thôn 5a đến ngã 3 hết đất nhà ông Diên (đường ngang)

110

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Mươi thôn 5a đến ngã 4 hết đất nhà ông Chiến thôn 5a

99

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Công thôn 5a đến ngã 4 hết đất nhà ông Tâm thôn 5a

88

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Tình thôn 5a đến ngã 3 hết đất nhà ông Nghuệ thôn 5a

110

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Tuyết đến ngã 3 hết đất nhà ông Biếm thôn 5a

110

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của thôn 5a

88

3

Từ QL20 vào thôn 5b

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Ngọt đến hết đất nhà ông K'Nhep thôn 5b

121

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của thôn 5b

99

4

Từ QL20 vào thôn 1

 

 

Từ ngã 3 QL20 (phân hiệu trường tiểu học Gia Hiệp) đến ngã 4 hết đất nhà ông K'Nam thôn 1

198

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông K'Gệu đến giáp cụm Công nghiệp thôn 1 đến ngã 3 hết đất nhà ông Hải

242

 

Từ đất nhà ông Hải đến ngã 3 hết đất nhà ông Hùng thôn 1

198

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Đảng đến ngã 3 hết đất nhà ông Luân thôn 1

242

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Đương đến hết đất nhà ông K'Brêl thôn 1

187

 

Từ đất nhà ông K'Brót thôn 1 đến hết đất nhà ông K'Bềl thôn 1

187

 

Từ đất nhà ông K'nhés thôn 1 đến hết đất nhà ông K'nhêm thôn 1

165

 

Từ đất nhà ông K'tiên thôn 1 đến ngã 3 hết đất nhà ông K'Sen thôn 1

132

 

Các Đoạn đường rẽ, nhánh rẽ còn lại của thôn 1

110

5

Từ QL20 vào thôn 7

 

 

Từ ngã 3 B'Sụt đến suối và hết khu dân cư B'Sụt

116

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Kim thôn 7 đến giáp đất cụm Công nghiệp hết đất nhà ông Thăng

264

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Vò thôn 7 đến ngã 4 hết đất nhà ông Nguyên thôn 7

264

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Nguyên thôn 7 đến ngã 3 B'Sụt đến hết đất nhà ông Thanh thôn 7

187

 

Từ đất nhà ông Lập thôn 7 đến hết đất nhà bà Kim ngã 3 thôn 7

198

 

Từ đất nhà ông Phúc đến ngã 3 hết đất nhà ông Thái thôn 7

165

 

Từ đất nhà ông Chương thôn 7 đến ngã 3 hết đất nhà ông Khuyến

143

 

Từ đất nhà ông Kiểm thôn 7 đến ngã 3 hết đất nhà ông Lược thôn 7

121

 

Từ đất nhà bà Dương thôn 7 đến ngã 4 hết đất nhà ông Nguyên thôn 7

110

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại trong thôn 7

99

6

Từ QL20 vào thôn Gia Lành

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hùng đến ngã 3 đến hết đất nhà ông Tám thôn gia lành

187

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Khoa đến ngã 4 đến hết đất nhà ông Hưởng thôn gia lành

187

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hà đến ngã 4 hết đất nhà ông Tự thôn gia lành

242

 

Từ ngã 4 giáp đất nhà ông Tự đến ngã 4 hết đất nhà ông Phê thôn gia lành

165

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Phê đến ngã 3 hết đất nhà ông Hảo thôn gia lành

121

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Ngọc đến ngã 4 hết đất nhà bà Vòng thôn gia lành

143

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Tâm đến ngã 4 hết đất nhà ông Phê thôn gia lành

132

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Tâm đến ngã 3 hết đất nhà ông Hảo thôn gia lành

121

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại trong thôn Gia Lành

110

7

Từ QL20 vào thôn 2

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Tiến đến ngã 4 hết đất nhà ông K'Dêr thôn 2

264

 

Từ ngã 4 đất nhà ông K'Dêr đến hết đất nhà K'Brểuh ngã 4 thôn 2

154

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Của đến hết đất nhà ông Bắc thôn 2

154

 

Từ ngã 3 đất nhà ông K'Mé đến hết đất nhà ông Dọn thôn 2

176

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Tự đến ngã 3 hết đất nhà ông Dọn

154

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của thôn 2

110

8

Từ QL 20 vào thôn Phú Hiệp 3

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Công đến hết đất nhà bà Mát (khúc cua)

198

 

Từ giáp đất nhà bà Mát thôn phú hiệp 3 đến hết đất nhà ông Thạch giáp đường ngang

176

 

Từ QL20 đất nhà ông Thái thôn Phú Hiệp 3 đến ngã 3 hết đất nhà ông Ký phú hiệp 3

198

 

Từ QL20 (Chợ phú hiệp) thôn phú hiệp 3 đến hết đất nhà ông Lựu (ngã 3 giáp đường ngang)

220

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Tiện đến hết đất nhà ông Ngọ thôn phú hiệp 3

132

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của thôn phú hiệp 3

110

9

Các đường vào thôn phú hiệp 2

 

 

Từ ngã 3 QL20 nhà bà Thảo đến hết đất nhà ông Phụng (giáp hồ 1) thôn phú hiệp 2

264

 

Từ QL20 đất nhà ông Tắc thôn phú hiệp 2 đến ngã 3 hết đất nhà bà Phượng thôn phú hiệp 2

176

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Bảo đến ngã 3 hết đất nhà ông Bao thôn phú hiệp 2

187

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Tăng thôn phú hiệp 2 đến ngã 3 hết đất nhà ông Trục thôn phú hiệp 2

154

 

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của thôn phú hiệp 2

110

10

Đường vào thôn Phú Hiệp 1

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thanh đến ngã 3 Sân bóng Phú xuân thôn phú hiệp 1

198

 

Từ ngã 3 Sân bóng phú xuân thôn phú hiệp 1 đến ngã 3 hết đất nhà ông Vệ

165

 

Đoạn còn lại của đường vào thôn Phú hiệp 1

110

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Nhạn thôn phú hiệp 1 đến hội trường thôn 3

198

 

Các nhánh rẽ còn lại từ QL20 đường vào thôn Phú hiệp 1

121

 

Các nhánh rẽ đường ngang còn lại của thôn phú hiệp 1

121

11

Từ QL20 đường vào thôn 3

 

 

Từ hội trường thôn 3 đến ngã 3 hết đất nhà ông K'brốk

165

 

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông K'Brốk tới ngã 3 hết đất nhà ông Tùng thôn 3

132

 

Từ QL20 đường vào đến giáp hội trường thôn 3

180

 

Các đoạn, nhánh rẽ còn lại của thôn 3

99

XIV

Xã Tam Bố:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính -Qlộ 20

 

1

Từ đỉnh đèo giáp xã Gia Hiệp đến hết ngã 3 đất đỏ (giáp đất nhà ông Nguyện)

220

2

Từ ngã 3 đất nhà ông Nguyên đến hết cây xăng ông Hùng

440

3

Từ giáp cây xăng ông Hùng trở đi đến hết đất nhà ông Bảy Lùn (Chùa Quan Âm)

396

4

Từ giáp chùa Quan Âm đến hết cầu Đạ Le (giáp ranh huyện Đức Trọng)

208

 

Đường vào thôn

 

1

Từ ngã 3 chùa Chưởng Phước vào thôn 4, thôn 5

 

 

Từ ngã 3 vào đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tân

210

 

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tân đến ngã 5 thôn 4, thôn 5

126

2

Từ ngã 3 QL20 ( nhà bà Vĩnh đi thôn 4, thôn 5)

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Vĩnh đến ngã 3 hết đất nhà ông Điệp

308

 

Từ đất trạm kiểm lâm đến ngã 5 của thôn 4, thôn 5

210

3

Từ giáp ngã 5 thôn 4 đến ngã 3 Suối đá

110

4

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Ba Trang vào đến cầu Hiền Nhân

 

 

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Ba Trang đi đến hết đất nhà ông Thành đường đi Nghĩa trang thôn Hiệp Thành 2

137

 

Từ ngã 3 đường đi Nghĩa trang đến giáp cầu Hiền nhân

116

5

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thịnh đến hết đất nhà ông Hồng Cống Dìu thôn Hiệp Thành 1

116

6

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hậu đến giáp đất nhà ông Hồng Cống Dìu thôn Hiệp thành 1

84

7

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hùng (Tâm) đến ngã 3 hết đất nhà ông Vạn ông Hùng thôn Hiệp Thành 2

126

8

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Minh đi ngang đất nhà ông K'Long trường cấp 2 thôn Hiệp thành 4

126

9

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Nhã ông Sồ đến ngã 3 hết đất nhà ông Phước thôn Hiệp thành 2

126

10

Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Khiêm đến ngã 3 hết đất nhà ông Cà thôn Hiệp thành 2

137

11

Đoạn từ ngã 3 đất nhà ông Drong Kim Sơn thôn 4 đi ngang nhà ông Hoàng Văn Định thôn 4, ngang nhà K'Brui3h( Nước sạch) đến ngã 5 thôn 4, thôn 5

105

12

Đoạn từ ngã 3 đất nhà ông Lộc, ông Hương thôn Hiệp thành 2 đến ngã 3 đất nhà bà Nghĩa - Thà đến ngã 3 lò thuốc lá hết đất nhà ông Thành thôn hiệp thành 2

105

13

Đoạn từ ngã 3 trạm Kiểm lâm đến ngã 3 hết đất nhà ông K'Briuh thôn 5

126

14

Các đoạn nhánh rẽ còn lại trong khu dân cư thôn 5

105

15

Từ ngã 5 đất nhà ông K'Bái (thửa 206 tờ bản đồ số 60c) đến hết đất nhà ông Hoàng (thửa 191 tờ bản đồ số 60c) thôn 5

100

16

Từ ngã 3 đất nhà ông K'Tơ (thửa 299 tờ bản đồ số 60c) đến hết đất nhà Eh Nai (thửa 629 tờ bản đồ số 60c) đi ngang sân bóng đến hết đất K'La A (thửa 675 tờ bản đồ số 60c) qua sân bóng đến hết đất nhà ông K'Đẩu (thửa 694 tờ bản đồ số 60c) giáp ngã 3 thôn 5

100

17

Từ ngã 5 thôn 4, thôn 5 đất nhà ông K'Jeỏh (thửa 796 tờ bản đồ số 60c) đến hết đất nhà ông Linh (thửa 77 tờ bản đồ số 84A) và đến (thửa 105 tờ bản đồ số 84A) thôn 5

110

18

Từ ngã 3 đất nhà ông Oánh (thửa 803 tờ bản đồ số 9) đến ngã 3 hết đất nhà ông Huệ (thửa 686 tờ bản đồ số 9)

110

19

Từ đất nhà ông Oánh đến hết đất nhà ông Lê Hoa thôn Hiệp Thành 2 giáp thôn 4

150

20

Từ đất nhà bà Hạt (thửa 741 tờ bản đồ số 9) giáp ngã 3 đến hết đất nhà ông Huệ, thôn Hiệp Thành 2 giáp thôn 4

100

21

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Tần (thửa 345 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà ông Tuyến (thửa 327 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2

150

22

Từ ngã 3 đất nhà ông An (thửa 452 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà ông Thái (thửa 455 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2

110

23

Từ ngã 3 đất nhà ông Định ( thửa 614 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà ông Thảnh (thửa 762 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2

100

24

Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Sen (thửa 346 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà bà Thanh (thửa 328 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2

150

25

Từ ngã đất nhà bà Khúm (thửa 777 tờ bản đồ số 60A) đến hết đất (thửa 370 tờ bản đồ số 60A) Hiệp thành 1

120

26

Từ ngã 3 (thửa 1241 tờ bản đồ số 60A) đến hết (thửa 662 tờ bản đồ số 60A) Hiệp thành 1

150

27

Từ ngã 3 đường đi Nghĩa trang (thửa 48 tờ bản đồ số 37C) đến hết (thửa 74 tờ bản đồ số 36D)

80

28

Từ ngã 3 QL 20 đất nhà ông Bằng (thửa 489 tờ bản đồ số 7) đến hết (thửa 855 tờ bản đồ số 7)

120

XV

Xã Gung Ré:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính -Qlộ 20

 

1

Đường Mọ Kọ (nhà ông Trạng đến đầu đường K'Đen)

 

 

Từ đất nhà ông Trạng đến hết đất nhà ông K'Hiếu (ông Khương)

990

 

Từ giáp thị trấn Di Linh đến hết đất nhà bà Toan (Từ đất nhà ông Khương đến đầu đường K' Đen)

926

2

Từ đất nhà bà Toan đến giáp cổng chào thôn văn hóa K'Ming (Từ cổng chào thôn văn hóa K'Ming đến ngã ba hết Trường học K'Ming)

529

 

Từ đầu đường K'Đen đến giáp cổng chào thôn văn hóa K'Ming

551

 

Từ cổng chào thôn văn hóa K'Ming đến ngã 3 hết trường học K'Ming

529

 

Từ trường học K'Ming đến hết đất nhà ông K'Brem

385

 

Từ đất nhà ông K'Gos đến ngã 3 giáp đất nhà ông K'Sét Tam Bou thôn K'Ming

208

 

Từ đất nhà ông K'Brọh đến hết đất nhà ông K'Yim thôn K'Ming

208

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn K'Ming

208

4

Đầu đường K'Đen đến giáp đường Hoàng Văn Thụ

572

5

Đường sân bóng tính từ đất nhà ông Cảnh thôn Di linh thượng 1 đến giáp đường Mỏ Kọ

550

6

Đường Hoàng Văn Thụ giáp ranh khu 4 thị trấn Di Linh

926

7

Giáp thị trấn Di Linh (Đường Trần Quốc Toản)

 

 

Từ ngã 3 đường Trần Quốc Toản đến giáp đất nhà ông Phú Râu

693

 

Từ đất nhà ông Phú Râu đến hết đường nhựa

693

 

Đoạn từ giáp đất nhà ông Phụng đến hết đường vào Hồ Cá Phong Vân

250

 

Đoạn còn lại của đường Trần Quốc Toản từ đất nhà ông Hảo đến hết đất nhà ông Hồng

308

9

Đương vào xã Bảo Thuận

 

 

Từ ngã 3 trại phong đất nhà ông Ninh đến hết cổng trại phong

352

 

Từ cổng Trại phong đến hết mỏ đá

121

10

Từ cạnh mỏ đá đến cầu bê tông giáp ranh xã Bảo Thuận

 

 

Từ Mỏ đá thôn Long Trao 2 đến giáp đất nhà ông Phạm Văn Dũng

139

 

Từ đất nhà ông Phạm Văn Dũng đến cầu bê tông giáp ranh xã Bảo Thuận

165

 

Dọc QL28

 

1

Từ giáp ranh với thị trấn Đường Lê Lợi cho đến ngã 3 đường di vào trại phong ( Trạm Vi va)

510

2

Từ ngã 3 vào trại phong đến hết cầu I

556

3

Từ cạnh cầu I đến hết cổng đội chè Đăng Rách chia làm 2 đoạn (từ cạnh cầu I đến hết cổng đội chè Đăng rách):

 

 

Từ cạnh cầu I đến hết đất nhà ông Hoàng Thái Bình số nhà 91 (2 bên đường)

440

 

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Thái Bình số nhà 91 đến hết cổng đội chè Đăng Rách chia làm 2 đoạn

420

4

Từ giáp cạnh cổng đội chè Đăng Rách đến đầu cầu II

662

5

Từ cạnh cầu II đến hết cầu III

399

6

Từ cạnh cầu III đến hết nghĩa địa Hàng Hải

273

7

Từ cạnh nghĩa địa Hàng Hải đến hết cụm dân tư (cầu 4)

147

8

Đường vào thôn Di Linh thượng 1

 

 

Từ đất nhà ông Tính thôn Di linh thượng 1 đến hết đất nhà ông Tam Bou Riu thôn Di Linh Thượng 1

158

 

Từ ngã 3 đất nhà bà Hoa Di Linh Thượng 1 đến hết đất nhà ông K'Bréo

158

 

Từ ngã 3 đất nhà bà K thép Di Linh thượng 1 đến hết đất nhà ông Kming

126

 

Đoạn còn lại của thôn Di Linh Thượng 1, thôn Di Linh Thượng 2

100

9

Đường vào thôn KLongTrao 2

 

 

Từ ngã 4 đất nhà ông Lượng đến trạm ViBa

189

 

Ngã 3 QL28 giáp Xưởng cưa đến hết đất nhà ông Long

158

 

Từ ngã 3 QL28 cổng thôn văn hóa KLongTrao 2 đến đất nhà ông Dương

158

 

Các nhánh rẽ còn lại của Thôn K'Long Trao 1

100

10

Đường vào thôn Đăng Rách

 

 

Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Cát đến cổng thôn văn hóa Đăng Rách

147

 

Từ ngã 3 QL28 nhà ông Thành đến hết đường nhựa khu b thôn Đăng Rách

158

 

Từ đất nhà ông Tiến đến hết đường nhựa khu 24

150

 

Đường vào khu suối đá cầu I đến hết đất nhà ông Nghĩa

130

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Đăng Rách

116

11

Đường vào thôn Lăng Kú

 

 

Từ ngã 3 Ql28 đất nhà ông Hùng đến ngã 3 hết đất nhà ông Nam

158

 

Từ trạm xá xã Gung Ré đến giáp đất nhà ông Nam thôn Lăng Kú

137

 

Từ ngã 3 nhà ông K'Địp thôn Lăn Kú đến hết đất nhà KaHóc

126

 

Từ ngã 3 QL28 cây xăng Linh nhung đến trạm y tế xã

137

 

Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Nam cách 100 mét đến đất nhà bà Mến

116

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn

100

12

Đường vào thôn Hàng Hải

 

 

Từ ngã 3 QL 28 đất nhà ông Nghĩa đến hết đất nhà ông Chiến thôn Hàng Hải

126

 

Từ ngã 3 QL 28 đất nhà ông Tỉnh đến ngã 3 giáp đất nhà ông Đê

137

 

Từ đất nhà ông Đê đến giáp đất của đồi thông

116

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Huế đến hết đất nhà bà Lê

126

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Khẩn đến hết đất ông Kiêm

126

 

Đoạn còn lại của đường đất đỏ thôn hàng hải

116

 

Từ ngã 3 QL 28 đất nhà ông Chu đến hết đất nhà ông Quý

137

 

Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Thuật đến hết đất nhà bà Vân

126

 

Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Lệnh đến hết đất nhà ông Tào

116

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Hàng Hải

105

13

Đường vào thôn Hàng Làng

 

 

Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Trịnh đến hết đường nhựa

158

 

Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Thanh đến ngã 3 giáp đất nhà ông Truân

126

 

Từ đất nhà ông Truân đến sân bóng thôn hàng Làng

158

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Hàng Làng

105

15

Đường thôn Di Linh Thượng 2

 

 

Từ ngã 3 đất nhà ông Hùng đến ngã 3 giáp đường K'Đen

473

 

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Di Linh Thượng 2

158

 

Từ đất nhà ông Lang(Quyên) đên hết đường

150

 

Từ đất nhà ông Mời đến hết đất nhà ông k'Brôi

150

 

Từ đất nhà bà Toan đến hết đất nhà ông Năm

150

 

Từ đất nhà ông Phong đến hết đất nhà ông Tây

150

XVI

Xã Bảo Thuận:

 

 

Đất dọc trục giao thông chính

 

1

Từ cầu bê tông đến UBND xã Bảo Thuận (mương thủy lợi)

210

2

Từ mương thủy lợi đến hết ranh giới thôn KaLa 1 (N'Krọt)

137

3

Từ đầu thôn N'Krọt đến giáp ranh xã Đinh Lạc

116

4

Từ ngã 3 bưu điện xã đến cầu sắt DạR'iam (5 thôn phía nam của xã)

160

5

Từ cầu sắt DạR'iam đến giáp ranh nghĩa địa Nam Thuận

132

6

Từ thôn KaLa 2 đến thôn N'Krọt

110

7

Từ ngã 3 đất nhà ông Trường thôn Bảo Tuân đến hết thôn Bảo Tuân

105

8

Từ ngã 3 thôn TaLy đi đến nghĩa địa Nam thuận

105

9

Từ ngã 3 đất nhà ông Huấn thôn Taly đến hết đất nhà ông K'Brổi

105

10

Các nhánh rẽ còn lại của thôn Bờ Sụt 2

84

11

Từ Nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập thôn Hàng Hùng

105

12

Từ ngã 3 đất nhà ông K'Brếp đến kênh mương thủy lợi thôn Kala 1

84

13

Từ ngã 3 đất nhà ông K'Brèo thôn Kala 1 đến cổng văn hóa thôn Kala 2

116

14

Từ ngã 3 đất nàh ông k'Brẹp thôn Kala 2 đến hết đường cụt thôn K'Brọt 5

84

15

Từ Nghĩa địa Nam Thuận đến hồ Kala

116

16

Từ ngã 3 đất, quán nhà ông Huân đến khu Rỏ màng

105

17

Các nhánh rẽ, đoạn rẽ còn lại của đường vào các thôn

79

XVII

Xã Sơn Điền:

 

 

Từ quốc lộ 28 vào (km70)

 

1

Đầu thôn Langbang đến cuối thôn Hà Giang

95

2

Thôn KaLiêng

84

3

Thôn Đăng Gia và thôn Bó Cao (trung tâm xã)

95

4

Thôn KonSỏh

80

5

Thôn B'Nơm

80

XVIII

Xã Gia Bắc:

 

1

Ven QL28: 2km từ thôn NaoSẻ đến thôn KaSá đến thôn Đạ Hồng

137

2

Thôn Bộ Bê (trung tâm xã)

116

3

Thôn Hà Giang

84

4

Từ thôn Hà Giang đến thôn Đạ Hồng

95

5

Thôn Nao Sẽ

95

6

Thôn Ka Sá

100

 

Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên)

80

 

Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại

55

III. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải là đất ở):

1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật: Bằng 100% giá đất ở cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.

2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: bằng 60% giá đất ở cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận nhất.

3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất, các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các dựng trạm, trai nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, Lâm nghiệp thủy sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp: bằng 51% giá đất ở cùng đường phố (đoạn đường). Cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận nhất.

4. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: bằng 30% mức giá đất ở cùng đường phố (đoạn đường), cùng vị trí, cùng khu vực, hoặc giá đất ở tại vùng lân cận nhất.

IV. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:

- Khu vực I: Đất thuộc địa bàn Thị trấn Di Linh, Liên Đầm, Đinh Lạc, Hoà Ninh và Tân Châu.

- Khu vực II: Đất thuộc địa bàn các xã Gia Hiệp, Tân Nghĩa, Tân Thượng, Tân Lâm, Hoà Trung, Hoà Nam, Hoà Bắc, Gung Ré, Đinh Trang Hoà và Bảo Thuận.

- Khu vực III: Đất thuộc địa bàn các xã Gia Bắc, Sơn Điền, Đinh Trang Thượng và Tam Bố.

- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.

- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại

Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất,

a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu vực I

25

20

13

2

Khu vực II:

 

 

 

- Xã Tân Nghĩa

24

19

12

- Các Xã còn lại thuộc Khu vực II

20

17

11

3

Khu vực III

13

11

7

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

Số TT

Khu vực

Đơn giá

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu vực I

32

25

16

2

Khu vực II:

 

 

 

- Xã Tân Nghĩa

30

23

15

- Các Xã còn lại thuộc Khu vực II

25

20

13

3

Khu vực III

17

13

9

2. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực.

- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn các xã;

- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp sau đây được quy định bằng 02 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng, cùng khu vực.

- Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thuộc địa bàn thị trấn;

- Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

4. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

Khu vực, vị trí

Đơn giá đất

1

Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ.

13

2

Vị trí 2: Là đất có mặt tiếp giáp đường xe 4 bánh ra vào được (không thuộc các con đường nêu tại vị trí 1).

11

3

Vị trí 3: Là đất thuộc các vị trí còn lại

7

5. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng cảnh quan:

a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực.

b) Đất rừng cảnh quan: tính bằng 110% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực.

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012