Quyết định 39/2008/QĐ-UBND quy định mức giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: 39/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Đặng Đức Yến
Ngày ban hành: 29/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 39/2008/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 29 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2008 của HĐND tỉnh Đăk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1652/TT-TN&MT ngày 26 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông năm 2009”.

Điều 2.

1. Giá đất quy định tại Điều 1 trên đây sử dụng làm căn cứ để:

- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;

- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm Pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 quyết định này.

2. Giá đất giao cho cán bộ, công chức điều động và các hộ tái định cư UBND tỉnh sẽ có quy định riêng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông và Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh Đăk Nông.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trong tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Đức Yến

 

BẢNG GIÁ

CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Loại đất

Hạng 1

Hạng 2

Hạng 3

Hạng 4

Hạng 5

Hạng 6

1

Đất trồng cây hàng năm

-

9.000

6.000

3.700

2.400

1.500

2

Đất trồng cây lâu năm

15.700

13.500

10.500

6.000

3.000

-

3

Đất rừng sản xuất

6.700

5.300

3.300

1.800

600

-

4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

9.000

6.000

3.700

2.400

1.500

Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị được quy định riêng dưới đây.

II. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên Phường

Tổ dân phố

Giá đất

1

Nghĩa Thành

1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

21.000

Nghĩa Tân

1, 2

Nghĩa Trung

2, 3

Nghĩa Đức

1, 2

Nghĩa Phú

5

2

Nghĩa Thành

7, 8, 9

16.900

Nghĩa Tân

3, 4, 6

Nghĩa Trung

1, 4, 5, 6

Nghĩa Phú

2, 3, 4, 6

Nghĩa Đức

4

3

Các khu vực còn lại thuộc các phường

 

13.500

III. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Tính bằng 0,67 so với giá đất quy định tại mục IV bảng phụ lục này.

IV. Giá đất ở:

1. Thị xã Gia Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đăk Song

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

350.000

-

 

Giáp ranh phường Nghĩa Thành

Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

500.000

-

 

Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín)

Hùng Vương

720.000

-

 

Hùng Vương

Võ Thị Sáu

650.000

-

 

Võ Thị Sáu

Cống suối cạn

1.000.000

-

 

Cống suối cạn

Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền

1.500.000

-

 

Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền

Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM)

1.300.000

-

 

Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM)

Cột mốc số 847: - 100 mét

1.000.000

-

 

Cột mốc số 847: - 100 mét

Cột mốc số 848

1.200.000

-

 

Cột mốc số 848

Cầu Đỏ (Cống trôi)

750.000

-

 

Cầu Đỏ (Cống trôi)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

500.000

2

Đường 23/ 3

Quốc lộ 14

Lê Lợi

2.500.000

-

 

Lê Lợi

Điện Biên Phủ

1.800.000

-

 

Điện Biên Phủ

Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4

1.200.000

3

Hùng Vương

Quốc lộ 14

Lý Tự Trọng

1.200.000

-

 

Lý Tự Trọng

Đường 23/3

1.500.000

4

Ngô Mây

Hùng Vương

Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình

720.000

-

 

Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình

Lý Tự Trọng

350.000

5

Trần Hưng Đạo

Đường 23/3

Hai Bà Trưng

3.000.000

6

Lý Thường Kiệt

Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ)

Trần Hưng Đạo

2.500.000

-

 

Trần Hưng Đạo

Hết Chợ Thị xã

3.500.000

-

Lý Thường Kiệt nối dài

Lý Thường kiệt (Cuối chợ thị xã)

Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét

1.000.000

7

Đường đi sân bay (cũ)

Ngã 4 Chùa Pháp Hoa (đường Hùng Vương)

Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ)

1.000.000

8

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Đào Duy Từ

750.000

9

Bà Triệu

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

3.500.000

10

Đào Duy Từ

Đường Hùng Vương

Ngô Mây

400.000

11

Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (Bến xe cũ)

Đường 23/3

750.000

12

Hai Bà Trưng

Đường 23/3

Trần Hưng Đạo

2.500.000

-

 

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

2.100.000

-

 

Võ Thị Sáu

Đường đi sân bay

1.400.000

13

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

2.100.000

14

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng

QL 14 (Cổng Thị đội)

800.000

15

Đường quanh chợ

Lý Thường Kiệt

Bà Triệu

3.000.000

16

Đường tổ dân phố 3

Hai Bà Trưng

Quốc lộ 14

600.000

17

Lê Lợi

Đường 23/3

Lê Lai

750.000

-

 

Lê Lai

Lê Thánh Tông

1.200.000

18

Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh Ủy

1.500.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh Ủy

Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và truyền thông)

1.200.000

19

Đường nối dài 23/3

Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh

Km 0 + 400 mét

650.000

-

 

Km 0 + 400 mét

Tỉnh lộ 4

450.000

20

Điện Biên Phủ

Đường 23/3

Hết đường nhựa

800.000

-

 

Hết đường nhựa

Cuối đường

600.000

21

N’Trang Lơng

Đường 23/3

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

750.000

-

 

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông

250.000

22

Quang Trung

Quốc lộ 14

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

1.000.000

-

 

Ngã 3 Công An huyện (cũ)

Hết đường nhựa

750.000

-

 

Hết đường nhựa

Hết đường cấp phối đến đường nối hai trung tâm

750.000

23

Đam Bri

Quốc lộ 14 (Ngã ba Sùng Đức)

Đường dây 500 KV

500.000

-

 

Đường dây 500 KV

Ngã 3 Nông trường

350.000

-

 

Ngã 3 Nông trường

Hết đường

250.000

24

Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi

1.800.000

-

 

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi

Lê Lợi

1.400.000

-

 

Lê Lợi

Đường dây 500 KV

900.000

-

 

Đường dây 500 KV

Nghĩa địa

650.000

-

 

Nghĩa địa

Ngã 3 thôn 7 (xã Đăk Nia)

400.000

-

 

Ngã 3 thôn 7 (Xã Đăk Nia)

Thuỷ điện

300.000

25

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 23/3

Ngã tư, Tổ 1, khối 5

1.400.000

-

 

Ngã tư, Tổ 1, khối 5

Ngã 3 nhà công vụ

1.200.000

-

 

Ngã 3 nhà công vụ

Đường 23/3 (trước cổng Bưu điện tỉnh đang xây)

1.000.000

26

Đường đi cầu Bà Thống

Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ)

Cầu Bà Thống

900.000

27

Đường sau nhàCông vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

460.000

-

 

Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4 Tổ 1, Khối 5

Vào 50 mét

550.000

-

 

Đoạn còn lại

 

250.000

28

Đường bên hông nhà Công vụ

Nguyễn Văn Trỗi

Đường sau nhà Công vụ

350.000

29

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 mét

350.000

30

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

380.000

31

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

Rẽ phải 400 m (Phường Nghĩa Đức

250.000

-

 

Cầu Bà Thống

Rẽ trái 300 m (Phường Nghĩa Đức

250.000

32

Đường khu vực Tổ 1, K5

Đường 23/3

Nguyễn Văn Trỗi

900.000

33

Mạc Thị Bưởi

QL14 (Hồ Vịt)

Hết hồ vịt

900.000

-

 

Hết hồ vịt

QL14 (Bộ đội biên phòng)

750.000

34

Đường vào mỏ đá 739

Tiếp giáp QL14

Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú

650.000

35

Đường trước UBND thị xã

QL14

Mạc Thị Bưởi

500.000

36

Tỉnh lộ 4

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

720.000

-

 

Km 1

Km 2

600.000

-

 

Km 2

Km 4

350.000

-

 

Km 4

Km 6

130.000

37

Đường liên thôn Nghĩa Tín

Ngã 3 QL14

Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình

350.000

38

Đường vào Nghĩa Bình

Ngã 3 Nghĩa Tín

Ngã 3 Nghĩa Bình

250.000

39

Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành

 

 

250.000

40

Đường đi xã Đăk R’Moan

Tiếp giáp QL14

Trạm biến áp T6

250.000

-

 

Trạm biến áp T6

Ngã 3 đường vành đai

200.000

41

Quốc lộ 28

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Hội trường Tổ dân phố 5

1.000.000

-

 

Hội trường Tổ dân phố 5

Cầu lò gạch

700.000

-

 

Cầu lò gạch

Cầu Đăk Ninh

350.000

-

 

Cầu Đăk Ninh

Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô)

180.000

42

Đường D1

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.600.000

43

Đường D2

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3

1.400.000

44

Đường N1

Đường N1 (trọn đường)

 

1.600.000

45

Đường N3

Đường N2 (trọn đường)

 

1.400.000

46

Đường vào Trung tâm hành chính thị xã

Quang Trung

Ngã tư khu trung tâm hành chính thị xã

900.000

47

Khu đô thị mới Đăk Nia

 

 

 

-

Đường trục N 1

Trục D1

Trục N3

1.200.000

-

Đường trục N 3

Trục N22

Trục N7

1.100.000

-

Đường trục N 5

Trục D1

Trục N7

1.200.000

-

 

Trục N7

Trục N8

900.000

-

Đường trục N 4

Trục N7

Trường học

1.000.000

-

Đường trục N 10

Trục N1

Giao của trục N 3, N7

1.000.000

-

Đường trục N 11

Trục N1

Trục N3

1.000.000

-

Đường trục N 12

Trục N1

Trục N4

900.000

-

Đường trục N 15

Trục N5

Trục N7

1.000.000

-

Đường trục N 16

Trục N3

Trục N22

1.000.000

-

Đường D 1

Quốc lộ 28

Trục N7

1.200.000

-

Đường trục N 22

Trục N3

Giao giữa Trục N4 và N16

1.000.000

-

Đường trục N6

Trục D1

Trục N7

1.200.000

-

Đường trục N7

Quốc lộ 28

Giao giữa trục N8 và N10

1.200.000

-

Đường trục N8

Giao giữa trục N7 và N16

Trục N9

1.200.000

-

Đường trục N9

Quốc lộ 28

Trục N8

1.200.000

-

Đường trục N17

Trục N5

Trục N10

1.200.000

-

Đường trục N18

Trục N6

Trục N14

1.000.000

-

Đường trục N14

Trục N18

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N20

Trục N7

Trục N9

1.200.000

-

Đường trục N13

Trục N14

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N19

Trục N23

Trục N9

1.000.000

-

Đường trục N21

Trục N19

Trục N8

1.000.000

-

Đường trục N23

Trục N19

Trục N9

1.000.000

48

Trục Bắc - Nam

 

 

 

-

 

Đoạn giao với đường Hùng Vương

Ngô Mây

1.500.000

-

 

Ngô Mây

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

1.350.000

-

 

Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)

Quốc Lộ 14 (Hồ Đại La)

1.200.000

49

Trục N6

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh)

Đường vào Sở Giáo dục và Đào tạo

1.400.000

50

Đường vào Cty Gia Nghĩa

Đường đất (từ Bưu điện tỉnh đang xây)

Qua Công ty Gia Nghĩa thông ra đường 23/3

400.000

51

Các khu vực của các phường Nội Thị xã

 

-

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

270.000

-

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

200.000

-

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

150.000

-

Các khu dân cư còn lại

120.000

52

Các khu vực còn lại thuộc các xã

 

-

Đất ở ven các đường nhựa liên phường (giáp ranh với phường)

140.000

-

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

70.000

-

Đất ở ven các đường đất thông hai đầu

50.000

-

Đất ở ven các đường đất (đường cụt)

40.000

-

Các khu vực còn lại

30.000

2. Huyện Krông Nô:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Đăk Mâm

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1)

Ngã tư Bến xe

600.000

-

 

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

750.000

-

 

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Trường dân tộc Nội trú

600.000

2

Đường Tỉnh lộ 3

 

 

 

-

 

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố 5

200.000

-

 

Ngã 3 tổ dân phố 5

Đường dây 500 KV

170.000

-

 

Đường dây 500 KV

Ngã 3 buôn DRu

140.000

-

 

Ngã 3 buôn DRu

Ngã 3 buôn Dốc Linh

120.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh

Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét

80.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Hướng đi Đăk Sôr + 300 mét)

Cầu cháy

80.000

-

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

80.000

-

 

Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih

Đường đi vào Mỏ đá

80.000

-

 

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

60.000

3

Đường đi tổ dân phố số 6

Ngã 3 Tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

170.000

4

Đường đi tổ dân phố số 3

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

170.000

-

 

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

120.000

5

Đường nhựa Trung tâm thị trấn

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 4 (qua Trụ sở UBND huyện)

140.000

6

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

 

 

140.000

7

Đường đi tổ dân phố 3

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố 3 (giáp đường nhựa)

80.000

8

Đất ở các ven trục đượng còn lại Trung Tâm Thị trấn

60.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

40.000

II

Xã Đăk Sôr

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Ngã 3 Gia Long + 1km

230.000

-

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm)

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

230.000

-

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

Giáp ranh xã Nam Đà

230.000

2

Các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

170.000

3

Các trục đường QH khu dân cư mới (Khu rừng tếch cũ)

120.000

4

Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long

Giáp trạm y tế xã

120.000

-

 

Trạm Y tế xã

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

III

Xã Nam Đà

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét

540.000

-

 

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 mét

Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà

320.000

-

 

Ngã 3 vào nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh xã Đăk Sôr

170.000

-

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

540.000

-

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) + 200 mét

Ngã 3 trục 9

380.000

-

 

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (giáp ranh giới T.T Đăk Mâm)

400.000

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 Tỉnh lộ 4

Hết sân vận động

300.000

-

 

Sân vận động

Cầu Ông Thải

120.000

-

 

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

60.000

-

 

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

40.000

3

Đường thôn Nam Hải

Thôn Nam Hải

Xã Đăk Rô

60.000

4

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

170.000

-

 

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

90.000

5

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà Ông Kha

170.000

-

 

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo

120.000

-

 

Trường Mẫu Giáo

Giáp cầu An Khê

80.000

-

 

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

40.000

6

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp Tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đăk Mâm

60.000

7

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Nam Trung

Hết đường

40.000

8

Các khu dân cư trên các trục đường (1- 8;10 - 12)

50.000

9

Các Khu dân cư còn lại

40.000

IV

Xã Đăk Drô

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Buôn OL

Ngã 3 vào TTGDTX

330.000

-

 

Ngã 3 vào TTGDTX

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

300.000

-

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

120.000

-

 

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100

60.000

-

 

Ngã 3 Hàm Sỏi: - 100

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100

120.000

-

 

Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

 

60.000

2

Đường đi Buôn Choáh

Km0 (Tỉnh lộ 4)

Km0 + 100

120.000

-

 

Km0 + 100

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

60.000

-

 

Ngã 3 buôn Ol (nhà ông Bá) + 100 mét

Giáp ranh xã Buôn Choăh

170.000

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào nhà ông Y Thịnh

60.000

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4)

 

 

20.000

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

130.000

-

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

65.000

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Đường dây 500 KV

130.000

-

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Tân Thành

65.000

7

Đường thôn Đăk Hợp

Ngã 3 Tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đăk Mâm

130.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

V

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Ngã 4 Thôn 9

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đăk Drô)

170.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đăk Drô)

Đến hết khu dân cư thôn Quảng Hà (đầu dốc)

80.000

-

 

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Km0 + 500 (về hướng Đ. Xuyên)

270.000

2

Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã tư đi Nâm Nung

Km0 (Ngã tư thôn 9)

Giáp Tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND xã Nâm N'Đir)

260.000

3

Đất ở ven các đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4

 

 

80.000

4

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 Tỉnh lộ 4)

Km 0 + 300

170.000

-

 

Km 0 + 300 m

Ranh giới xã Nâm Nung

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

25.000

VI

Xã Tân Thành

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

120.000

-

Đường đi Thị trấn Đăk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 mét

80.000

-

 

Các đọan còn lại trên đường nhựa

 

60.000

2

Đường đi xã Đăk Drô

Ngã 3 Đăk Hoa (đi Đăk Drô)

Giáp ranh xã Đăk Drô

60.000

3

Đường đi làng Dao (thôn Đăk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đăk Ri)

Km 0+300 m

120.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã

20.000

VII

Xã Nâm Nung

 

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Lâm trường (- 200m)

60.000

-

 

Ngã 3 Lâm trường (- 200m)

Ngã 3 Lâm trường (+ 200m)

80.000

-

 

Ngã 3 Lâm trường (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

60.000

-

 

Cầu Đăk Viên

Ngã 3 trường Lê Văn Tám

80.000

-

 

Ngã 3 trường Lê Văn Tám

Giáp ranh xã Tân Thành

60.000

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đăk Drô

60.000

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 đường trục chính (Nhà ông Hồng)

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

50.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính

40.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VIII

Xã Đức Xuyên

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Mương thuỷ lợi (K. NT4 a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

240.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

 

 

120.000

3

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Hết trường Nguyễn Văn Bé

60.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

IX

Xã Đăk Nang

 

 

 

1

Các khu dân cư trên Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

 

150.000

2

Đất ở các khu vực còn lại trên Tỉnh lộ 4

70.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

25.000

X

Xã Quảng Phú

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 4

Giáp ranh Xã Đăk Nang + 500 mét

Trạm Kiểm lâm

160.000

-

 

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn

70.000

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

60.000

 

Đường

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Hết nhà ông Bảo

120.000

 

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Cầu Nam Ka

120.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

120.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại trên đại bàn xã

20.000

XI

Xã Buôn Choah

 

 

 

1

Trạm Y tế + 100 mét về 2 phía

50.000

2

Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m

50.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

XII

Xã Nam Xuân

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 3

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Hướng đi xã Đăk Sôr +100 mét

100.000

2

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét

Đến ranh giới xã Đăk Sôr

80.000

3

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Hướng đi TT. Đăk Mâm+100 mét

100.000

4

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 +100 mét

Ranh giới Thị trấn Đăk Mâm

80.000

5

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

80.000

6

 

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

Giáp ranh Huyện Đăk Mil

50.000

7

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200mét

60.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

3. Huyện Cư Jút:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn EaT'Linh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Viện kiểm sát

Ngã 3 đường Ngô Quyền

1.800.000

1.2

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương

2.200.000

-

 

Hết Cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết Cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

1.800.000

-

 

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

-

 

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị )

1.800.000

-

 

Km 0 + 110 m (Cống nhà ông Trị )

Cổng phụ vào nhà máy điều

1.400.000

-

 

Cổng phụ vào nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

1.000.000

-

 

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

350.000

3

Đường Hùng Vương (đi Krông Nô)

 

 

 

-

 

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4)

1.500.000

-

 

Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4)

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

1.000.000

-

 

Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600.000

-

 

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới thị trấn

300.000

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

 

 

 

-

 

Km 0 Ngã 3 đường Hùng Vương

Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du)

400.000

-

 

Km 0 + 800 m (đường Nguyễn Du)

Cổng Thác Trinh nữ

300.000

5

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

 

 

 

-

 

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

500.000

-

 

Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng)

Ngã 3 nhà ông Xế

350.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Xế

Ngã 3 đường Nguyễn Dư (vào thác Trinh Nữ)

250.000

6

Đường vào Khối 7

 

 

 

-

 

Km 0 QL 14, ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành

Km 0 + 130 m (ngã ba qua chợ huyện)

500.000

-

 

Km 0 + 130 (Ngã ba qua chợ huyện)

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

300.000

7

Đường Nguyễn văn Linh (đi Nam Dong)

 

 

 

-

 

Km 0 QL 14 (Ngã tư đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba đường Lê Lợi

1.800.000

-

 

Ngã ba đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1.200.000

-

 

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800.000

8

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL14 ngã tư đường Nguyễn Tất Thành

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600.000

9

Đường Phạm Văn Đồng (đường khu phố chợ)

Km 0 QL14 (Ngã 4 đường Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

1.800.000

-

 

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

500.000

10

Đường vào Bến xe huyện

Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ)

1.500.000

11

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

12

Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)

Km 0 ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành (QL14)

Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn

1.200.000

-

 

Ngã 4 đường Y Ngông – Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

600.000

13

Đường Lê Lợi (đường vành đai)

Km 0 Ngã ba đường Nguyễn Văn Linh

Ngã 3 đường Nơ trang Gưr

300.000

-

 

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

Ngã 3 (bảng quy hoạch)

300.000

14

Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)

Ngã 3 (bảng quy hoạch)

Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương

300.000

15

Đường vào Sao Ngàn Phương

Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

300.000

16

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng chính)

300.000

-

 

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (cổng phụ)

200.000

17

Đường Lê Quý đôn (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (chùa Huệ Đức)

Ngã 4 giáp đường Y Ngông

500.000

18

Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr

500.000

19

Đường Nơ Trang Gưr (tuyến 2 Bon U2)

Ngã 3 đường Y Ngông

Ngã 3 đường Lê Lợi

400.000

20

Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 đường bon U1)

Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 nhà ông Quốc

1.000.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Quốc

Hết trường mẫu giáo EaT’ling

700.000

-

 

Hết trường mẫu giáo EaT’ling

Ngã 3 đường Phan Chu Trinh

400.000

21

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 ngã 3 đường Hùng Vương

Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

300.000

-

 

Km 0 + 150 m (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m (ngã 3 nhà cạnh ông Chính)

250.000

22

Đường Nguyễn Đình Chiểu (cạnh chùa Huệ Đức)

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường Lê Hồng Phong

500.000

23

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

24

Khu trung tâm Thị trấn

200.000

25

Khu ngoài trung tâm Thị trấn

120.000

II

Xã Trúc Sơn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới Thị trấn

Cổng Công ty Tấn Phát

250.000

-

 

Cổng Công ty Tấn Phát

Cống đá chẻ 1

150.000

2

Đường đi Cưk Nia

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300 m

60.000

-

 

Km 0 + 150 m

Chân dốc Cổng trời

30.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

III

Xã Tâm Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn)

Cầu 14

800.000

2

Đường đi Nam Dong

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500.000

-

 

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã 3 hết Thôn 9

500.000

-

 

Ngã 3 hết Thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400.000

3

Đường vào Nhà máy đường

Ngã 3 Quốc lộ 14

Suối Hương

300.000

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba Quốc lộ 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300.000

-

 

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã 4 buôn EaPô

200.000

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã 3 thôn 9

Ngã 4 nhà ông Hải

200.000

6

Đường thôn 2 đi thôn 4, thôn 5

Ngã 3 QL14

Ngã nhà ông Đại (giáp ranh thị trấn)

200.000

7

Đường vào Hầm đá

Ngã 3 QL14

Giáp suối Hương (khu bộ đội)

100.000

8

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100.000

9

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Nam Dong

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Ngã 3 nhà bà Chín

150.000

-

 

Ngã 3 nhà bà Chín

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

200.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Nghiệp

Ngã 3 Khánh Bạc

300.000

-

 

Ngã 3 Khánh Bạc

Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán)

500.000

-

 

Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán)

Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai)

1.000.000

-

 

Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)

Ngã 4 Minh Ánh

500.000

-

 

Ngã 4 Minh Ánh

Ngã 3 phân trường Thôn 1

300.000

-

 

Ngã 3 phân trường Thôn 1

Giáp ranh xã Eapô

200.000

-

 

Ngã 3 Bà Chín

Ngã 4 Đức Lợi

80.000

-

 

Ngã 3 Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300.000

-

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Rông

200.000

-

 

Ngã 3 (Nhà ông Khoán)

Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6

300.000

-

 

Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

150.000

-

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã Đăk Rông

60.000

-

 

Ngã 4 chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

500.000

-

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

250.000

-

 

Ngã 4 chợ Nam Dong

Ngã 3 nhà ông Quýnh

500.000

-

 

Ngã ba nhà ông Quýnh

Hết đường thôn 4

250.000

2

Đường vào trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

150.000

-

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã 3 nhà Ông Sơn

60.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Sơn

Ngã 3 nhà Ông Chiến Thôn 2

50.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Sơn

Nhà Ông Hòe

30.000

3

Đường đi thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

150.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

Cầu Ông Thái

60.000

-

 

Cầu Ông Thái

Buôn Nui

30.000

4

Đường đi thôn 16

Ngã 3 nhà Ông Nhạ

Ngã 3 nhà Ông Nhân

60.000

-

 

Ngã 3 nhà Ông Nhân

Ngã 3 nhà Ông Chiến

30.000

5

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6

 

 

100.000

6

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10

 

 

60.000

7

Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13

 

 

100.000

8

Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã)

 

 

200.000

9

Đường đi Thôn 12

Cổng Chùa Phước Sơn

Ngã 3 vườn điều

100.000

-

 

Ngã 3 vườn điều

Ngã 3 nhà Ông Huỳnh

60.000

-

 

Ngã 3 vườn điều

Ngã 3 nhà Ông Cón

40.000

10

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, 07, 08, 09, thôn Tân Ninh

 

 

50.000

11

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, Thôn Buôn

 

 

60.000

-

 

Cầu sắt

Ngã ba nhà ông Nghiệp

30.000

-

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp

Ngã ba Khánh Bạc

60.000

-

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai)

100.000

-

 

Ngã ba thôn 3 (nhà Ông Lai)

Ngã tư Minh Ánh

80.000

-

 

Ngã ba thôn 2

Ngã ba phân trường thôn 1

60.000

-

 

Ngã ba phân trường thôn 1

Giáp ranh xã EaPô

30.000

-

 

Ngã ba Khánh Bạc

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

50.000

-

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã Đăk Drông

30.000

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

V

Xã Đăk Rông

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

150.000

-

 

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 150m

300.000

 

 

Tim cổng chợ chính về 2 phía, mỗi phía 150 m

 

600.000

-

 

Cách tim cổng chợ 150 mét

Ranh giới thôn 5, thôn 6

300.000

-

 

Ranh giới Thôn 5, Thôn 6

Cách cổng UBND xã 500 mét

200.000

-

 

UBND xã về 2 phía mỗi phía 500 m

 

300.000

-

 

Cách cổng UBND xã 500 m

Cách ngã tư thôn 14; 15 trừ 200 m

150.000

-

 

Cách ngã tư thôn 14; Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200m

 

200.000

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200 m

100.000

-

 

Km 0 + 200 m

Cách ngã ba quán Lý trừ 200 m

70.000

-

 

Từ Trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m

 

150.000

-

 

Từ Ngã ba Quán Lý + 100 m

Giáp ranh xã Đăk Wil

100.000

3

Đường đi Cưk Nia

Ngã ba chợ (nhà Ô Thắng)

Hết khu kiốt chợ

200.000

-

 

Km 0 (Khu kiốt chợ)

Km 0 + 500m (Về phía cầu Cưknia)

100.000

-

 

Km 0 + 500m

Cầu Cưk Nia

70.000

4

Đường đi lòng hồ

Ngã 3 Thôn 10

Cầu Thôn 11

70.000

5

Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý

Cách ngã 4 Thôn 14, Thôn 15:- 200 mét

Đường UBND xã đi Quán Lý

70.000

6

Đường đi Thôn 17

Ngã 2 Thôn 16 (Nhà Ông Lâm)

Ngã 3 nhà Ông Đội (Thôn 17)

70.000

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

40.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VI

Xã Ea Pô

 

 

 

1

Trục đường chính

Ranh giới Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

200.000

-

(đường nhựa)

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã 3 Trạm xá xã

500.000

-

 

Ngã 3 Trạm xá xã

Ngã 3 thôn 7

300.000

-

 

Ngã 3 Thôn 7

Ranh giới xã Đăk Wil

150.000

2

Trục đường chính

Ngã 4 Thôn 2

Ngã 3 nhà ông Lộc

150.000

-

(đường đất)

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui

80.000

3

Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui

Ranh giới Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt Bờ sông

50.000

4

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư Thôn 2)

Km 0 + 150m (Nhà Ông Chất)

150.000

5

Đường đi thác Linda

Ngã 3 Trạm xá (thôn 4)

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

100.000

6

Đường đi Suối tre

Ngã 3 Thôn 7

Đường đi thôn Trung Sơn

100.000

7

Đường thôn Hợp Tân

Ngã 3 nhà Ô Lộc

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

80.000

8

đường đi Trung Sơn

Ngã 4 Thôn Phú Sơn

Ngã 3 nhà ông Tuất

80.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Tuất

Suối tre

80.000

9

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

50.000

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VII

Xã Đăk Wil

 

 

 

1

Trục đường chính(đường nhựa)

Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 m

 

500.000

-

 

Km 0 + 150 m

Trường tiểu học Lê Quí Đôn

300.000

-

 

Trường tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét

150.000

-

 

Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét)

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

200.000

-

 

Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã Eapô

150.000

-

 

Km 0 + 150 m

Bưu điện văn hóa xã

300.000

-

 

Bưu điện văn hoá xã

Ngã 3 nhà ông Thạch

150.000

 

 

Ngã 3 nhà ông Thạch

Hết thôn 9

70.000

-

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

200.000

 

 

Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp Drông

100.000

 

 

ngã 3 nhà ông Dục

Hết ngã 6

80.000

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn

50.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

20.000

VIII

Xã Cưk Nia

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng văn hóa Thôn 1

30.000

-

 

Cổng Văn hóa Thôn 1

Nhà ông Tặng

70.000

-

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200.000

-

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu ĐăkDrông

150.000

2

Đường vào UBND xã

Ngã 3 nhà Ông Thịnh

Ngã 3 nhà Ông Nhàn

150.000

-

 

Cổng thôn văn hoá 2

Trụ sở UBND xã

50.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Nhân

Cầu Hòa An

60.000

-

 

Cầu Hoà An

Đỉnh Dốc đá

40.000

3

Đường vào Thôn 5, Thôn 6

Ngã 3 nhà ông Nhân

Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường)

60.000

-

 

Ngã 3 Công trình nước sạch

Hết đường

40.000

4

Các khu dân cư còn lại

20.000

I

Xã Quảng Trực

 

 

 

1

Quốc lộ 14C

Ngã 3 cây he

Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên

50.000

-

 

Ngã 3 đường vào Công ty lâm nghiêp Nam Tây Nguyên

Hết đất trạm xá trung đoàn 726

90.000

-

 

Hết Trạm xá trung đoàn 726

Ngã 3 Bon Bu Já

100.000

-

 

Ngã 3 Bon Bu Já

Ngã 3 đường QL 14C mới

60.000

-

 

Ngã 3 đường QL 14C mới

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

60.000

-

 

Ngã 3 đường QL 14C cũ

Cầu mới Bon Bu Ja

50.000

-

 

Cầu mới Bon Bu Ja

Giáp xã Quảng Tâm

40.000

-

 

Ngã 3 (QL 14C) cũ

Bưu điện văn hóa xã

100.000

2

Đường vào xã

Bưu điện văn hóa xã

Ngã 3 Bon Bu Ja

40.000

-

 

Ngã 3 (QL 14C) cũ

Ngã 3 Trung Đoàn 726

100.000

-

 

Bưu điện văn hóa xã vào Bon Bu Ja

Hết đất ông Mai Văn Khoát (ngã 3)

70.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Mai Văn Khoát

Nhà ông Điểu Nhép(giáp QL 14C mới)

 50.000

3

Đường liên Thôn

Nhà ông Mai văn Khoát (đường qua đập Đăk Ké)

Giáp QL14C mới

40.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

50.000

-

 

Ngã 3 trường mầm non Hoa Lan

Giáp xã Đăk Buk So (C3)

50.000

4

Đường Bu Prăng

Từ đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiến (Giáp ngã 3 QL 14C mới)

50.000

5

Đường vào Đồn 10

Ngã 3 QL 14C cũ (Nhà bà Ngân)

Đến hết đất đồn 10

40.000

6

Đường vào Đăk Huýt

Ngã 3 QL 14C cũ

Giáp đập Đăk Huýt 2

50.000

7

Các đường liên thôn còn lại

20.000

8

Đất ở của các khu dân cư còn lại

20.000

II

Xã Đăk Búk So

 

 

 

1

Tỉnh lộ1

Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Đảm

Hết đất nhà bà Hậu

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

-

 

Giáp đất Nhà bà Hậu

Hết đất nhà ông Long

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

270.000

-

 

Giáp đất nhà ông Long

Giáp đất trung tâm cao su

 

 

 

Tà luy dương

 

450.000

 

 

Tà luy âm

 

400.000

-

 

Trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

250.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Chính

Giáp xã Thuận Hạnh (huyện Đăk Song)

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Ngã 3 đồn 9

Ngã ba cây he

50.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1 (nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

400.000

-

 

Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

 

 

Tà luy dương

 

350.000

 

 

Tà luy âm

 

250.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

 

 

 

Tà luy dương

 

250.000

 

 

Tà luy âm

 

200.000

2

Tỉnh lộ 6

Giáp đất nhà ông Tanh (Điểu Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

 

 

 

Tà luy dương

 

170.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Giáp đất Nhà ông Điểu Tỉnh

Hết nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

 

 

 

Tà luy dương

 

120.000

 

 

Tà luy âm

 

100.000

-

 

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)

Đến nhà ông Long thôn 6

150.000

-

 

Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đăk Rung

100.000

-

 

Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350.000

-

 

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất Nhà ông Trìu

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

170.000

3

Đường liên xã

Nhà ông Trìu

Đấp Đăk Blung

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Đấp Đăk Blung

Giáp xã Quảng Trực

80.000

 

 

Ngã 3 thác Đăk Buk So

Hết đất nhà ông Nhâm

100.000

-

 

Nhà ông Nhâm

Cống nước nhà ổng Hưởng

80.000

-

 

Nhà ổng Hưởng

Giáp Đăk Song

100.000

-

 

Đất nhà ông Cải

Hết đất nhà ông Cường

100.000

4

Đường liên thôn

Hết đất nhà ông Cường

Hết đất nhà ông Phong

70.000

-

 

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (thôn 5)

80.000

-

 

Nhà ông Khảm

Hết đất nhà Điểu Tích

100.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1(Km0)

Km + 2Km

100.000

-

 

Km + 2000 m

Km0+3km

80.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 1

UBND xã qua trường Hoa Pơ Lan

80.000

5

Các đường liên thôn còn lại

60.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

40.000

III

Xã Quảng Tâm

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đăk R Tíh

Giáp đất nhà Điểu Lơm

100.000

-

 

Nhà Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

90.000

-

 

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp xưởng cưa

100.000

-

 

Đất xưởng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m)

140.000

-

 

Ngã 3 vào bãi 2: (-150 m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m)

180.000

-

 

Ngã 3 vào bãi 2: (+150 m)

Ngã 3 trung đoàn 726: (- 100 m)

120.000

-

 

Ngã 3 trung đoàn 726: (-100 m)

Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m)

140.000

-

 

Ngã 3 trung đoàn 726: (+100 m)

Hết đất nhà ông Cường

150.000

-

 

Đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi

 

 

 

Tà luy dương

 

170.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Ngã 3 đường vào trường tiểu học Lê Lợi

Hết Hạt quản lý đường bộ

 

 

 

Tà luy dương

 

160.000

 

 

Tà luy âm

 

130.000

-

 

Hạt quản lý đường bộ

Giáp ranh Đăk Buk So

200.000

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã ba bãi 2)

Km + 200m (đường đi Đăk Ngo)

120.000

-

 

Km 0 + 200 m (đường đi Đăk Ngo)

Ngã 3 vào thác Đăk Glung

90.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 vào thác Đăk Glun)

Ngã 3 thác + 1 km

70.000

-

 

Ngã 3 thác + 1km

Giáp xã Đăk Ngo

40.000

-

 

Ngã ba Trung đòan 726

Cầu mới (đập đội 2)

100.000

-

 

Cầu mới Đập đội 2

Hết mỏ đá

70.000

-

 

Giáp mỏ đá

Giáp Quảng Trực

40.000

-

 

Ngã 3 thác

Suối giáp Đăk Tíh

40.000

3

Đừng khu dân cư số 2

Trục đường số 3, 4

 

200.000

-

 

Trục đường số 2

 

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Trục đường số 1

 

 

 

 

Tà luy dương

 

180.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Trục đường số 5, 6

 

150.000

4

Tỉnh lộ 1 đi thôn 5

60.000

5

Các đường liên thôn còn lại

40.000

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

25.000

IV

Xã Đăk R’ Tíh

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Km 0 cầu Doãn văn (Giáp xã Quảng Tân)

Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm)

100.000

-

 

Km 2 (nhà bà Nguyễn thị Lâm)

Ngã 3 (Hồ Doãn Văn)

170.000

-

 

Ngã 3 (Hồ Doãn Văn)

Hết đất nhà máy cao su

120.000

2

Đường liên xã

Hết đất nhà máy cao su

Hết đất ông phạm Hùng Hiệp

120.000

-

 

Giáp đất ông phạm Hùng Hiệp

Giáp xã Quảng Tâm

130.000

-

 

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi xã Quảng Tân (Đất nhà ông Mỹ)

60.000

-

 

Ngã 3 đi xã Quảng Tân

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

100.000

-

 

Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré)

50.000

-

 

Ngã 3 (Đường liên xã đi nhà ông Điểu K’ Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

50.000

-

 

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp trạm y tế mới của xã

90.000

-

 

Trạm y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

150.000

-

 

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

100.000

-

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã ba Tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

70.000

-

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm anh Xinh)

Giáp đất nhà ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1)

60.000

-

 

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đăk R’Tíh (thôn 4)

140.000

-

 

Cầu Đăk R’Tíh (thôn3)

Ngã 3 thôn 4

60.000

-

 

Ngã 3 thôn 4

Cầu Đam Ru

80.000

-

 

Cầu Đam Ru

Giáp xã Quảng Tân

90.000

-

 

Ngã 3 thôn 4

Đập Đăk Liêng

80.000

-

 

Đập Doãn Văn

Giáp xã Quảng Tân

60.000

3

Đường liên thôn

Đập Doãn Văn

Giáp khu B Trường 5

50.000

4

Các đường liên thôn còn lại

40.000

5

Đất ở của các khu dân cư còn lại

30.000

V

Xã Đăk Ngo

 

 

 

1

Đường Trung Đoàn 720

Cầu Đăk R’ Lấp

Ngã 3 cầu Đăk Ké

40.000

-

 

Cầu Đăk Ké

Ngã ba 720 đi Nông trường cà phê Đăk Ngo

50.000

-

 

Ngã 3 720 đi nông trường cà phê Đăk Ngo

Cầu đội 3- E720

60.000

-

 

Cầu đội 3 - E720

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

40.000

-

 

Trạm liên ngành

Hết Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín

50.000

-

 

Trụ sở 2 Công ty lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

40.000

2

Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đăk Nguyên

Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen)

40.000

-

 

Ngã tư nông trường 719 (Giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đăk Ngo

100.000

-

 

Cầu Đăk Ngo

Cầu Đăk Loan

80.000

-

 

Cầu Đăk Loan

Ngã 3 bon Đinh Đu (Giáp nhà ông Điểu Lia)

40.000

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720,719 (gần nhà ông Sở)

Ngã tư (Giáp nhà ông Thắng Sen)

35.000

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (Giáp nhà ông Sự)

Hết nhà ông Điểu Pách

30.000

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (Giao với đường Philte)

Cầu Đăk R’ Lấp

25.000

-

 

Ngã 3 Giáp nhà ông Tung Danh

Ngã 3 gần nhà ông Rọng

35.000

6

Đường vào đội 1 E 720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1km)

30.000

7

Đất ở các đường liên thôn còn lại

25.000

8

Đất ở của các khu dân cư còn lại

20.000

VI

Quảng Tân

 

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp ranh thị trấn Kiến Đức

Cống nước (Hết khu dạy nghề trường 6)

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

160.000

-

 

Khu dạy nghề trường 6

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

220.000

-

 

Trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

 

 

 

Tà luy dương

 

150.000

 

 

Tà luy âm

 

120.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

 

 

 

Tà luy dương

 

220.000

 

 

Tà luy âm

 

150.000

-

 

Đất nhà bà Thuận

Ngã 3 cây xăng Ngọc My + 200 m

300.000

-

 

Ngã 3 cây xăng Ngọc My (-200m)

Hết đất nhà ông ba Huy

200.000

-

 

Đất nhà ông ba Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk Tíh)

150.000

2

Đường liên xã

Tỉnh lộ 1 ngã 3 khu dạy nghề trường 6

Km0 + 100m vào khu dạy nghề trường 6

200.000

-

 

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

60.000

-

 

Cống nước nhà bà Hường

Hết nhà ông bảy Dỉnh

70.000

-

 

Nhà ông bảy Dỉnh

Nhà ông Vũ

60.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 cây xăng Ngọc My (km0)

Hết đất nhà ông Vũ + đất nhà Loan Hùng

100.000

-

 

Đất nhà Loan Hùng

Cầu Đăk R’tih

60.000

-

 

Km 0 ngã ba nhà ông Thịnh

Đến suối Đăk R’Lấp

60.000

-

 

Giáp xã Đăk R’Tih

Giáp xã Đăk Wer

90.000

3

Các đường liên thôn còn lại

40.000

4

Đất ở của các khu dân cư còn lại

30.000

5. Huyện Đăk Mil:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị Trấn Đăk Mil

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14A)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Trần Phú

2.000.000

 

 

Ngã 3 đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

1.700.000

 

 

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đăk Lao

1.400.000

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14A)

Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường N' Trang Long

2.000.000

 

 

Ngã 3 đường N' Trang Long

Ngã 3 đường Hoàng Diệu

1.500.000

 

 

Ngã 3 đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1.000.000

 

 

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đăk lao

700.000

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14A)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.000.000

 

 

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đăk Lao

600.000

 

 

Trụ sở UBND xã Đăk Lao

Giáp ranh xã Đăk Lao

350.000

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1.000.000

 

 

Ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 đường Lê Duẫn - Đường Hai Bà Trưng

800.000

 

 

Ngã 3 đường Lê Duẫn - Đường Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

700.000

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng ạo

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến

1.000.000

 

 

Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến

Ngã 3 đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà ông Văn)

800.000

 

 

Ngã 3 đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà ông Văn)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Đường Lê Duẩn

500.000

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Ngô Quyền

1.000.000

 

 

Cổng trường Trần Phú

Ngã 3 Đường Trần Phú- Đường Nguyễn Chí Thanh

350.000

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350,000

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

250.000

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

800.000

 

 

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

600.000

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0+100m (Mỗi bên 100m)

300.000

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

 

 

400.000

 

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

 

 

300.000

12

Đường N’Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Họa My

700.000

 

 

Nhà trẻ Hoạ My

Ngã 3 đường TDP 11

500.000

 

 

Ngã 3 đường TDP 11

Ngã 3 đường N' Trang Long - Đường Nguyễn Chí Thanh

250.000

13

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N' Trang Long

250.000

14

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

300.000

15

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

300.000

16

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

17

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

18

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

350.000

19

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

600.000

 

 

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẫn

500.000

20

Đường khu chung cư 301 đấu nối với dường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 +200m

700.000

 

 

Km 0 + 200m

Đường bờ Hồ Tây

600.000

21

Các đường TDP 13 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

 

 

400.000

22

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

 

 

250.000

23

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

600.000

 

 

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

400.000

 

 

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

150.000

24

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

500.000

25

Các đường còn lại của TDP 16

 

 

100.000

26

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

500.000

27

Đường Vào Chợ Thị Trấn

Ngã 3 Đ.Trần Nhân Tông, cổng chợ phía tây

Đường Trần Phú

500.000

28

Đường vào TDP 15

Ngã 3 Đ.Nguyễn Tất Thành

Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

200.000

29

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

400.000

 

 

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

 

 

+ Phía cao

 

350.000

 

 

+ Phía thấp

 

250.000

30

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

31

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

400.000

32

Các đường còn lại của TDP 7, 8 đấu nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

300.000

33

Các đường còn lại của TDP 7

350.000

34

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tri Phương

Trường Cấp III (ngã 3 Hai Bà Trưng)

350.000

 

 

Trường Cấp III (ngã 3 Hai Bà Trưng)

Ngã 3 Đường Lê Duẩn

350.000

35

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

350.000

36

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (Đường Lê Duẩn)

Km0+200m

500.000

 

 

Km0+200m

Km0+450m

350.000

 

 

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn

200.000

37

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện ( Nhà ông Nam)

300.000

38

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lý Thường Kiệt

300.000

39

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

200.000

40

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

 

200.000

41

Đường tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

350.000

 

 

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

250.000

42

Đường tổ dân phố 1 đi TDP 9

Ngã 3 đường Quang Trung (nhà ông Hùng)

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

300.000

43

Các đường còn lại của TDP 1

150.000

44

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

250.000

45

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

200.000

46

Đường TDP 04

Đường Trần Nhân Tông

Hẻm (nhà ông Bảy Mai)

250.000

47

Các đường còn lại của TDP 3,6

200.000

48

Đất khu dân cư còn lại

150.000

II

Xã Đức Mạnh

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao (Hạt đường bộ)

Hết Nhà ông Đức(thôn Đức Tân)

600.000

 

 

Hết Nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

400.000

 

 

Đường vào trường Lê Quý Đôn

Hết HTX Mạnh Thắng

600.000

 

 

HTX Mạnh Thắng

Hết Trường Phan Bội Châu

250.000

 

 

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đăk N'Drót, Đăk Rla

120.000

2

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

400.000

 

 

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (cũ)

200.000

 

 

Cầu Đức Lễ (cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sắk)

350.000

3

Đường vào Đức Lệ

Km0 (QL14A)

Km0 + 300m

150.000

 

 

Km0 + 300m

Cầu Đức Lễ (mới)

120.000

 

 

Cầu Đức Lễ (mới)

Giáp ranh giới xã Đức Minh

200.000

4

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km0 (QL14A)

Km0 + 300m

100.000

5

Đường Nghĩa Địa Vinh Hương - Đức Nghĩa - Đức Vinh

Km0 (QL14A)

Km0 + 300m

100.000

6

Đường Bà Tợi thôn Đức Vinh

Km0 (QL14A)

Km0 + 300m

100.000

7

Đường Nghĩa Địa Bắc Ai thôn Đức Trung - Đức Ái

Km0 (QL14A)

Km0 + 300m

100.000

8

Đường Trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km0 (QL14A)

Km0 + 400m

100.000

9

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Lộc

Km0 (QL14A)

Km0 + 500m

100.000

10

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km0 (QL14A)

Km0 + 500m

100.000

11

Đường Thôn Đức Bình

QL 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

120.000

12

Các đường nhánh có đầu nối với QL14 còn lại

Km 0 (QL14A)

Km0 + 200m

80.000

13

Đất khu dân cư còn lại

50.000

III

Xã Đức Minh

 

 

 

1

Đường Nguyễn Du

Giáp ranh giới Thị trấn

Ngã 4 ( giáp nhà ông Liên)

800.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

350.000

 

 

Trường Chu Văn An

Hết Nhà thờ Vinh Đức

350.000

 

 

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

300.000

 

 

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp ranh xã Đăk Săk

350.000

3

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Cầu trắng

400.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đăk Mol

300.000

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đăk Gô

300.000

 

 

Đầu cánh đồng Đăk Gô

Giáp xã Thuận An

100.000

 

 

Ngã 3 đi Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

150.000

 

 

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

100.000

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

150.000

6

Các đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3.

Km0 (Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 2 )

Km0 + 300m

80.000

7

Đất khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Đăk Sắk

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

400.000

 

 

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đăk Mol

300.000

2

Đường tỉnh lộ 3

Từ giáp Tỉnh lộ 2

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

350.000

 

 

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

200.000

 

 

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

200.000

 

 

Đường Vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

150.000

 

 

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã long sơn

100.000

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã 3 đầu thôn 1

150.000

 

 

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

150.000

 

 

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

120.000

 

 

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 3)

80.000

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 3

Đường sân bay (cũ)

80.000

5

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

120.000

 

 

Tỉnh lộ 3

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

100.000

 

 

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

80.000

 

 

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 giáp Đăk Mol

80.000

6

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

100.000

7

Các đường nhánh đấu nối với Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3 vào sâu 200m

100.000

8

Các khu dân cư còn lại

30.000

V

Xã Đăk Lao

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk)

Giáp huyện đội Đăk Mil

Ngã 3 thôn 4 (công ty 2-9)

1.400.000

 

 

Ngã 3 thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1.200.000

2

Quốc lộ 14 (về phía Đăk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

500.000

 

 

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

300.000

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường trường Trần Phú đi QL14 C

Hết Lâm trường Đăk Mil

500.000

 

 

Lâm trường Đăk Mil

Đập 6B

200.000

 

 

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đăk Ken

100.000

 

 

Trạm Biên phòng Đăk Ken

Trạm Biên phòng Đăk Ken + 500 m

80.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 trường TH trần Phú

Giáp QL 14C

300.000

 

 

Ngã 3 trường TH trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

250.000

 

 

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla)

150.000

 

 

Ngã 3 QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã 3 thôn 1 Đăk Lao

200.000

 

 

QL14A

Đập 470

100.000

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đăk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

80.000

6

Đường thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn 2

100.000

 

 

Nhà Mẫu giáo thôn2

Giáp xã Đức Mạnh

80.000

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết Nhà ông Lê Minh

50.000

8

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14A

Hết nhà ông Hợp

200.000

9

Đường thôn 4

Giáp xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

200.000

 

 

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

50.000

 

 

QL 14A

Hết nhà ông Bùi Văn Ri

150.000

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Cty Cà phê 2/9

100.000

11

Đường thôn 05

Nhà ông Phạm Như Thức (thôn 6)

Hết đường nhựa thôn 5 (giáp đồi Bom Bi)

100.000

12

Đường thôn 7

Giáp ranh Thị trấn (đường Trần Phú)

Giáp ranh Thôn 8 (quán Lữ Quán)

150.000

 

 

Giáp ô. Bùi Quang Định (Thôn 6)

Đi qua Nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

50.000

13

Đường thôn 8, thôn 9

Giáp ranh thôn 7

Đường Quốc lộ 14C (Ngục Đăk Mil)

80.000

14

Đường Thôn 8

Ngã 3 Mẫu giáo Thôn 8

Giáp QL 14C (Cty. Lâm Nghiệp Đăk Mil)

100.000

15

Đường Liên Thôn 10A-13(Miếu cô)

QL 14A

Nhà máy Cao su

80.000

16

Đường Liên Thôn 10B -11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ô. Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

100.000

17

Đường Thôn 11B

Cây xăng Minh Tuấn (QL14)

Giáp xã Thuận An

80.000

18

Đường Thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

50.000

19

Đất khu dân cư còn lại

30.000

VI

Xã Thuận An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã 3 đường vào CTy cà phê Thuận An

300.000

 

 

Ngã 3 đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã 3 đường vào đồi chim

350.000

 

 

Ngã 3 đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

200.000

 

 

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An

70,000

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Hết Đập nhỏ

70.000

 

 

Đập nhỏ

Ngã 3 đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

50.000

3

Đường từ QL14 đi công ty Cà phê Thuận An

Từ QL 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa

100.000

 

 

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

80.000

 

 

Ngã 3 Đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

300.000

 

 

Ngã 3 đường Đông Nam

Đập núi lửa

60.000

 

 

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

40.000

4

Đường đi trạm Đăk Per

Ngã 3 QL14 (nghĩa địa)

Ngã 3 Đồng Đế

60.000

 

 

Ngã 3 Đồng Đế

Trạm Đăk Per

40.000

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

40.000

6

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao

40.000

7

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

50.000

8

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

40.000

9

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

40.000

10

Đường từ QL14 đến đường vào bon Sa Pa

Ql14 (Ngã 3 đường vào nhà thờ)

Ngã ba nhà thờ

70.000

 

 

Ngã 3 nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

60.000

11

Đất khu dân cư còn lại

30.000

VII

Xã Đăk R'la

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đăk Gằn

Ngã 3 thôn 7

250.000

 

 

Ngã 3 thôn 7

Đường vào mỏ đá Đô Ry

400.000

 

 

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Hết nhà ông Chính (giáp Cao Su)

250.000

 

 

Nhà ông Chính (giáp Cao Su)

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót

100.000

2

Đường vào trường Hoàng Diệu

QL 14

Hết trường Hoàng Diệu

100.000

3

Các đường có đầu nối với QL 14

Km0 (ngã 3 QL14/thôn 2)

Km0 + 250m (Thôn 2)

100.000

 

 

Km0 (QL14/thôn 3 trạm y tế)

Km0 + 500m

60.000

 

 

Km0 (ngã 3 thôn 5+6)

Km0 + 500m (nghĩa địa 312)

100.000

 

 

Ngã 3 thôn 7

Giáp suối ông Công

80.000

4

Đường cấp phối

Đường nối từ đường 312

Hết Trường Hoàng Diệu

50.000

 

 

Đường sau chợ trung tâm cụm xã (song song QL14)

Hết đất trồng cao su Nông trường

50.000

5

Đất khu dân cư còn lại

30.000

VIII

Xã Đăk Gằn

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

100.000

 

 

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trạm Y tế

140.000

 

 

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

180.000

 

 

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp xã Đăk R'la

150.000

2

Đường nội bon Đăk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

70,000

 

 

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

50.000

 

 

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

50.000

 

 

Các đường ngang của bon Đăk Láp

 

30.000

3

Đường nội 3 bon Đăk Krai, Đăk

Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang

Hết Nhà bà H Cheng

70.000

 

Srai, Đăk Gằn

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Hết Nhà ông Ma Thái

50.000

 

 

Trạm Ytế

Hết Nhà ông Y Sắt

50.000

4

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

50.000

5

Đất khu dân cư còn lại

30.000

IX

Xã Đăk N'Drót

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đăk R'la

120.000

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Goon 1 (đầu buôn Đăk Me)

80.000

 

 

Cầu suối Đăk Goon I

Ngã 3 UBND xã mới

50.000

 

 

Ngã 3 UBND xã mới

Cuối dốc Tấm Tôn

50.000

 

 

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã 6 thôn 4

80.000

 

 

Ngã 6 thôn 4

Cầu gỗ

50.000

 

 

Cầu gỗ

Ngã 3 nhà ông Hai Chương (thôn2)

40.000

 

 

Ngã 3 UBND xã mới

Hết đập nước buôn Đăk R'la

60.000

3

Đường vào Buôn Đăk Rla

Cầu suối Đăk Goon II

Ngã 3 buôn Đăk R'la

80.000

4

Đường thôn 1

QL14

Ngã 3 nhà ông Quynh

60.000

5

Đường Đăk N'Drót - Đồn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu Cọp

30.000

6

Các khu dân cư còn lại

20.000

X

Xã Long Sơn

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Giáp xã Đăk Săk

Cầu suối 2

60.000

 

 

Hết Cầu suối 2

Giáp ranh huyện KrôngNô

70.000

2

Đường thôn Nam Sơn

Từ Tỉnh lộ 3

Hết thôn Nam sơn

30.000

3

Các khu dân cư còn lại

20.000

6. Huyện Đăk G’Long:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Xã Đăk Ha

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 067 Tỉnh lộ 4 (Giáp ranh Thị xã )

Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4

150.000

-

 

Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 + 200 mét

90.000

-

 

Cột mốc số 11 Tỉnh lộ 4 + 200 mét

Ngã 3 đường vào trạm y tế xã

100.000

-

 

Ngã 3 đường vào trạm y tế xã

Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)

150.000

-

 

Cột mốc số 16 Tỉnh lộ 4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường nhựa 135

300.000

-

 

Ngã ba đường nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

250.000

-

 

Km 0 (Ngã ba đường vào bãi đá)

Km 0 + 800 mét (hướng về phía Quảng Sơn)

180.000

-

 

Km 0 + 800 mét

Km 1+ 00 mét

120.000

-

 

Km 1

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80.000

2

Đất ở các đường liên thôn, buôn

Đã rải nhựa

 

180.000

3

Đất ở các đường liên thôn, buôn cấp phối ≥ 3,5 mét

Chưa rải nhựa

 

100.000

4

Đất ở các khu vực còn lại khác

50.000

II

Xã Quảng Sơn

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Giáp ranh xã Đăk Ha

Đỉnh dốc 27

80.000

-

 

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

120.000

-

 

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4

150.000

-

 

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 100 mét

220.000

-

 

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 100 mét

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 200 mét

280.000

-

 

Cột mốc số 31 Tỉnh lộ 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào thôn 2 (Km 0)

350.000

-

 

Km 0 (Ngã ba đường vào thôn 2)

Km 0 + 100 mét

430.000

-

 

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 200 mét

500.000

-

 

Km 0 + 200 mét

Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng

550.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 đường đi Đăk R’Măng hướng về phía Quảng Phú) + 1 Km

 

500.000

-

 

Km 1

Km 1 + 100 mét

350.000

-

 

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

150.000

-

 

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

80.000

2

Đường đi xã Đăk R’Măng

Ngã 3 đường đi xã Đăk R’Măng

Ngã 3 đường vào Thôn 1A

550.000

-

 

Ngã 3 đường vào Thôn 1A

Ngã 3 đường vào thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1C)

430.000

-

 

Ngã 3 đường vào thôn 1A + 100 mét (hướng đường vào Thôn 1C)

Đường vào thôn 1C

280.000

-

 

Đường vào thôn 1C

Xưởng đũa cũ

240.000

-

 

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’Măng)

150.000

-

 

Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đăk R’Măng)

Giáp ranh xã Đăk R’Măng

80.000

3

Đất ở các đường nhựa liên thôn

240.000

4

Đất ở đường trung tâm cụm xã (Trọn đường)

500.000

5

Đất ở các đường liên thôn, Buôn khác cấp phối ≥ 3,5 mét (không rải nhựa).

90.000

6

Đất ở của các khu vực còn lại khác

50.000

III

Xã Đăk Som

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 28

Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về hai phía, mỗi phía 500 m)

 

300.000

-

 

Km 0 + 500

Đường vào Thôn 5

200.000

-

 

Đường vào Thôn 5

Hết đường có rải nhựa QL 28

150.000

-

 

Hết đường có rải nhựa QL 28

Giáp ranh xã Đăk P’Lao

30.000

-

 

Km 0 + 500 (hướng về xã Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B’Sresa

200.000

-

 

Ngã ba đường vào Bon B’Sresa

Ngã 3 đường đi Đăk Nang

150.000

-

 

Ngã 3 đường đi Đăk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

100.000

-

 

Ngã 3 QL 28 đi Bon B’Sresa (đầu bon)

Chân đập Bon B’Sresa

150.000

-

 

Chân đập Bon B’Sresa

Ngã 3 QL 28 đi Bon B’Sresa (cuối bon)

90.000

2

Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 mét còn lại

90.000

3

Đất ở ven các đường liên thôn cấp phối mặt đường ≥ 3,5 m

60.000

4

Đất ở của các khu vực còn lại khác

30.000

IV

Xã Đăk P’Lao

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 Trung tâm xã Đăk P’Lao (UBND xã về hướng Đăk Som)

Hết đất nhà ông, bà: Lâm Tấn Tài - H’Bình

250.000

-

 

Hết đất nhà ông, bà: Lâm Tấn Tài - H’Bình

Km 0 + 200 mét (về hướng Đăk Som)

150.000

-

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đăk Som

50.000

-

 

Km 0 Trung tâm xã Đăk P’Lao (UBND xã về hướng Lâm Đồng)

Đập tràn suối Đăk Plao

250.000

-

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Giáp ranh tỉnh Lâm Đồng

200.000

2

Đường vào Thôn

Ngã 3 giao nhau giữa QL 28 và đường vào Thôn 4

Đập tràn suối Đăk Plao

150.000

 

 

Đập tràn suối Đăk Plao

Suối Đăk Tông

100.000

 

 

Suối Đăk Tông

Hết đường thôn 4

80.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

30.000

V

Xã Đăk R’Măng

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã về hái phía, mỗi phía 500 mét

100.000

2

Các trục đường nhựa khác ≥ 3,5 mét còn lại

70.000

3

Đất ở của các khu vực còn lại

50.000

VI

Xã Quảng Khê

 

 

 

1

Đường QL 28

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 -Trạm Y tế xã Quảng Khê

700.000

-

 

Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

500.000

-

 

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Công ty vật tư)

400.000

-

 

Km 0 Cây xăng thôn 2 (Công ty vật tư)

Km 0 + 200 mét

200.000

 

 

Km 0 + 200 mét

Km 0 + 400 mét

100.000

-

 

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đăk Nia

50.000

-

 

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào Thôn 7)

700.000

-

 

Ngã 3 đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào Thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500.000

-

 

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 400 mét

300.000

-

 

Km 0 + 400 mét

Suối cây Lim

100.000

-

 

Suối cây Lim

Ngã 3 thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0)

120.000

-

 

Ngã 3 thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Km 0 + 400 mét

150.000

-

 

Km 0 + 400 mét

Km 0 + 500 mét

120.000

-

 

Km 0 + 500 mét

Giáp ranh xã Đăk Som

100.000

2

Đường đi vào Thôn 1

Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê)

Km 0 + 100 mét

400.000

-

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

300.000

3

Đường số 2 đường 33 mét, trọn đường)

Ngã 3 Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã 3 giao nhau giữa đường số 2 và đường số 4

500.000

4

Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường)

Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 2

Ngã 3 giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500.000

5

Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)

Ngã 3 đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

400.000

-

 

Km 0 + 500 mét

Km 1

250.000

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

Ngã 3 giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

200.000

7

Đường vào trường PTCS Nguyễn Du

Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê)

Hết trường PTCS Nguyễn Du (hết đường rải nhựa)

400.000

8

Đường vào thủy điện Đồng Nai 4

Ngã 3 đường vào thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm y tế xã Quảng Khê (Km 0)

Ngã 3 đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

350.000

-

 

Km 0

Km 1

250.000

-

 

Km 1

Km 2

200.000

-

 

Km 2

Công trình thủy điện Đồng Nai 4

120.000

 

Đường vào thôn 4

Km 0 (Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

250.000

10

Đất ven các đường rải nhựa còn lại ≥ 3,5 mét

180.000

11

Đất ven các đường liên thôn cấp phối ≥ 3,5 mét

100.000

12

Đất ven các đường liên thôn không cấp phối ≥ 3,5 mét

80.000

13

Đất ở của các khu vực còn lại

50.000

VII

Xã Quảng Hòa

 

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

Từ trụ sở UBND xã (Km 0) về 2 phía, mỗi phía 500 mét

 

150.000

-

 

Km 0 + 500 mét (về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đăk Ting

120.000

-

 

Ngã ba đường đi Đăk Ting

Hết đường rải nhựa

70.000

-

 

Km 0 + 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào thôn 6

100.000

 

 

Ngã ba đường vào thôn 6

Ngã ba đường vào thôn 6 + 200 mét

120.000

-

 

Ngã ba đường vào thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

70.000

2

Đường cấp phối ≥ 3,5 mét

40.000

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

20.000

7. Huyện Đăk Song:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Đức An

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới Trung tâm huyện và xã Đăk Song

Cổng Huyện đội

 

-

 

Phía Đông

 

300.000

-

 

Phía Tây

 

400.000

2

 

Cổng huyện đội

Dịch vụ công

 

-

 

Phía Đông

 

550.000

-

 

Phía Tây

 

450.000

3

 

Dịch vụ công

Hết trụ sở NH Nông nghiệp

 

-

 

Phía Đông (Bên trái)

 

900.000

-

 

Phía Tây (Bên phải)

 

450.000

4

 

Ngân hàng Nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà

520.000

 

 

Đường vào xã Thuận Hà

Hết đài tưởng niệm

 

-

 

Phía Đông (trái)

 

500.000

-

 

Phía Tây (phải)

 

550.000

-

 

Đài tưởng niệm

Km 809

550.000

-

 

Km 809

Km 810

350.000

-

 

Km 810

Km 811

300.000

5

Đường đi Thôn 10

Từ QL 14

Đến hết trụ sở C6 Bộ binh

300.000

-

 

Trụ sở C6 bộ binh

Ranh giới xã Nâm N’Jang

150.000

6

Đường vào thôn 6 (Ma Nham Trung tâm Y tế)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200 m

 

-

 

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết bệnh viện

350.000

-

 

Bệnh viện

Hết rang giới thị trấn

250.000

7

Khu tái định cư (Trước cổng Huyện đội)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 150 m

 

-

 

Các đường trục chính

 

200.000

8

Khu tái định cư (sau huyện đội)

 

 

 

-

 

Các đường trục chính khu tái định cư

 

250.000

9

Đường số 2 sau UBND thị trấn

 

 

250.000

10

Đưòng Hành chính

Chi cục Thuế (QL 14)

Quốc lộ 14 (Giáp Viện Kiểm sát)

150.000

11

Đường vào khu Văn hóa

Km 0 QL 14 ( Đài PTTH)

Nhà nguyện

250.000

-

 

Đoạn đường còn lại khu văn hóa

 

150.000

12

Các trục đường còn lại

200.000

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

100.000

II

Xã Nam Bình

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 14

Ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã 3 Trạm y tế

150.000

-

 

Ngã 3 Trạm y tế

Hết trụ sở đoàn 505

500.000

-

 

Hết trụ sở đoàn 505

Km 804

150.000

-

 

Km 804

Giáp Thị trấn

400.000

2

Đường Tỉnh lộ 2

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Km 0 + 300

250.000

-

 

Km 0 + 300

Ranh giới xã Đăk Hòa

150.000

3

Quốc lộ 14

Ngã 3 Đức An

Ngã 3 đường đi Thôn 6

150.000

-

 

Ngã 3 đường đi Thôn 6

Hết ranh giới xã Nam bình

300.000

4

Đường liên xã

Ngã 3 đường đi Thôn 6

Giáp Thị trấn

100.000

5

Các trục đường của khu dân cư Công ty LN Đăk Song

200.000

6

Khu dân cư còn lại

45.000

III

Xã Đăk Mol

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh huyện Đăk Mil

Hết trường Lương Thế Vinh

200.000

 

 

Trường Lương Thế Vinh

Ranh giới xã Đăk Hòa

300.000

2

Đường liên thôn

Ngã 3 Tỉnh lộ 2

Hết thôn Đăk Sơn 1

120.000

3

Đường đi E29

Ngã 3 Tỉnh lộ 2

Cầu Bê tông

150.000

 

 

Cầu Bê tông

Trường Trần Bội Cơ

100.000

 

 

Đoạn đường còn lại

 

80.000

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

IV

Xã Nâm N’jang

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Ranh giới xã Trường xuân

100.000

2

Đường Tỉnh lộ 6

Quốc lộ 14 (Ngã 3 cầu 20)

Cầu Thác

100.000

 

 

Cầu thác

Nhà nguyện

200.000

 

 

Nhà nguyện

Chùa Hoa Quang

300.000

 

 

Chùa Hoa Quang

Ngã 3 đường đi thôn 1

150.000

 

 

Ngã 3 đường đi thôn 1

Ngã 3 đường đi thôn 6

250.000

 

 

Ngã 3 đường đi thôn 6

Ranh giới xã Đăk N’Rung

150.000

3

Đường liên xã Nâm J’ang - Đăk Rung

Ngã 3 Tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Hết ranh giới xã

200.000

4

Từ UBND xã đi Quốc lộ 14

 

 

80.000

5

Đường đi thôn 10

Từ ranh giới thi trấn

Ranh giới xã Đăk N’Rung

150.000

6

Các khu dân cư còn lại

50.000

V

Xã Đăk Rung

 

 

 

1

Đường liên xã Đăk Rung - Nam Bình

Ngã 3 Tỉnh lộ 6

Hết đường Lý Thường Kiệt

150.000

-

 

Trường Lương Thế Vinh

Ranh giới xã Đăk Hòa

300.000

2

Đường liên xã Đăk Rung - Nâm J’ang

Ngã 3 Tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

100.000

 

Đường tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 Bon Bu Bon

100.000

 

 

Ngã 3 Công ty Cà Phê Đăk Nông

Giáp ranh xã Đăk But So

100.000

4

Đường đi Thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 6

80.000

5

Đất ở khu dân cư còn lại

50.000

VI

Xã Trường Xuân

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 14

Giáp xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (Thôn 7)

100.000

-

 

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào Thôn 4

200.000

-

 

Ngã 3 đường vào Thôn 4

Giáp xã Quảng Thành Gia Nghĩa

100.000

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp Quốc lộ 14

Quốc lộ 14

Vào sâu 300 mét.

80.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại Xã Thuận Hạnh

50.000

VII

Xã Thuận Hạnh

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Ngã 3 đồn 8

150.000

 

 

Ngã 3 đồn 8

Ranh giới huyện Đăk Mil

80.000

2

Dọc quốc lộ 145C

QL 14

Ngã 3 Thuân Tân

200.000

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thôn Thuận Tân

Ngã 3 Thôn Thuận Hoà

100.000

-

 

Đập Đắk Mroung

Cầu Bê tông

150.000

-

 

Cầu Bê tông

Giáp ranh xã Nam Bình

100.000

4

Đất ở các khu dân cư bên đường trục chính:

 

-

Các Thôn: Thuận Nam, Thuận Lợi

100.000

-

Các Thôn còn lại

80.000

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

50.000

VIII

Xã Đăk Hòa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 2

Ranh giới xã Đăk Mol

Đập nước

300.000

-

 

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

80.000

-

 

Thôn rừng lạnh

Giáp xã Nam Bình

120.000

2

Đường liên xã

Từ ngã 3 Đăk Hòa (nhà Bà Ngọc)

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100.000

-

 

Cây xăng

Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

80.000

3

Đường liên thôn

Đăk Sơn 2

Giáp Tỉnh lộ 2

80.000

4

Khu dân cư còn lại

50.000

IX

Xã Thuận Hà

 

 

 

1

Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm giỏ

100.000

-

 

Cầu Đầm giỏ

Ranh giới bản Đăk Thốt

150.000

-

 

Đoạn đường còn lại

 

80.000

2

Đất khu dân cư ven trục chính thôn 4, thôn 5

100.000

3

Khu dân cư còn lại

50.000

8. Huyện Đăk R’Lấp

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá

Từ

Đến

I

Thị trấn Kiến Đức

 

 

 

1

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

700.000

-

 

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Hết đất Bưu điện mới (đường Nguyễn Tất Thành)

1.000.000

-

 

Bưu điện mới

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

1.900.000

-

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

1.400.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 đường Trần Phú)

Km 0 + 600m (Ngã 3 đường Trần Phú)

800.000

-

 

Km 0 + 600 m (Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành)

600.000

2

Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông

Đường vào Lò mổ (Tà âm)

400.000

-

 

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ)

Km 0 + 200 m (Giáp đất nhà Ô Lương)

 

 

 

Tà luy dương

 

1.200.000

 

 

Tà luy âm

 

800.000

-

 

Km 0 + 200 m (Giáp đất nhà Ô Lương)

Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ ké sau chợ) Giáp QL 14

1.000.000

 

 

 

Tà luy dương

1.500.000

 

 

 

Tà luy âm

800.000

3

N’ Trang Long (bên phải)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 150 m

1.900.000

-

 

Km 0 + 150 m

Ngã ba đường Nguyễn Du và đường Nơ Trang Long

1400.000

-

 

Ngã ba đường Nguyễn Du và đường Nơ Trang Long

Cầu Đăk Blao

1.000.000

4

N’ Trang Long (bên trái)

Km 0 (Quốc lộ 14) phía tà âm

Km 0 + 150 m

1900000

 

 

Phía bên trên trái đường

 

 

-

 

Km 0 + 150 m

Km 0 + 300 m

850.000

-

 

Km 0 + 300 m

Km 0 + 500 m

500.000

-

 

Km 0 + 500 m

Km 1 + 110 m (Cầu Đăk Blao)

700.000

5

N’Trang Long

Km 1 + 110 m (cầu Đăk Blao)

Km 1 + 650 m (Ngã 3 đường vào Châu Giang)

600.000

-

 

Km 1 + 650 m (Ngã 3 đường phan Chu Trinh và N’Trang Long)

Km 2 + 450 m (đường N’Trang Long)

500.000

-

 

Km 2 + 450 m

Giáp ranh xã Quảng Tân

 

 

 

Tà luy dương

 

450.000

 

 

Tà luy âm

 

350.000

6

Lê Hữu Trác

Km 0 + 50m (Quốc lộ 14)

Ngã 3 Lê Thánh Tông - Lê Hữu Trác

 

 

 

Tà luy dương

 

1.100.000

 

 

Tà luy âm

 

700.000

-

 

Ngã 3 đường Lê Thành Tông - Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai Bà Trưng - Lê Hữ Trác

 

 

 

Tà luy dương

 

900.000

 

 

Tà luy âm

 

700.000

-

 

Km 0 + 100 (Ngã 3 đường vào xóm 2, Khối 8)

Giáp đường N’Trang Long (quốc lộ 14b)

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

200.000

7

Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

500.000

8

Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

250.000

9

Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh

Đập thuỷ điện Đăk Tang

250.000

10

Chu Văn An

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An

Giáp sân vận động

 

 

 

Tà luy dương

 

500.000

 

 

Tà luy âm

 

400.000

11

Đường Nguyễn Du

Đường N’Trang Long

Đường Chu Văn An

450.000

12

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

450.000

13

Đường Nguyễn Du nối dài

Ngã 2 Đường Nguyễn Du - Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

500.000

14

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N’Trang Long

Sân vận động

450.000

-

 

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 (Giáp hồ thuỷ điện)

120.000

15

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 đường N’Trang Long - Trần Hưng Đạo

Km 0 + 850 đường Trần Hưng Đạo

200.000

-

 

Km 0 + 850 đường Trần Hưng Đạo

Giáp hồ thuỷ điện Đăk Tang

120.000

16

Phan Chu Trinh

Km 0 (Ngã 3 đường N’Trang Long - Phan Chu Trinh)

Km 0 + 300 m (đường Phan Chu Trinh)

150.000

-

 

Km 0 + 300 m

Giáp xã Kiến Thành

100.000

17

Hai Bà Trưng

Đường N’Trang Long (Đập nước Đăk Blao)

Trung tâm Y tế Huyện (Điểm dân cư số 5)

350.000

18

Hùng Vương

Km 0 (Quốc lộ 14 - Trụ sở UB Thị trấn mới )

Km 0 + 200 m (Đường Hùng Vương)

 

 

 

Tà luy dương

 

300.000

 

 

Tà luy âm

 

200.000

-

 

Km 0 + 200 m (Đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

80.000

19

Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2

 

300.000

20

Lê Lợi

Điểm dân cư số 4

 

 

 

 

Tà luy dương

 

220.000

 

 

Tà luy âm

 

200.000

21

Khu dân cư số 6 (Khu tập thể trung tâm Y tế Huyện)

 

 

50.000

22

Đường liên khu phố

Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo

Hội trường Tổ 3 giáp đường Phan Chu Trinh

120.000

-

 

Hội trường Tổ 3

Giáp đường Trần Hưng Đạo

60.000

23

Đường vào đồi thông Tổ 7

Km 0 - Quốc lộ 14

Km 0 + 400 mét

 

 

 

Tà luy dương

 

60.000

 

 

Tà luy âm

 

50.000

24

Đường vào nhà máy đá nhà ông Vinh Tổ 6

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh xã Kiến Thành

60.000

25

Các khu vực còn lại

40.000

II

Xã Kiến Thành

 

 

 

1

Quốc lộ 14

 

 

 

a

Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín

Bên phải

 

 

-

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Lập

400.000

-

 

Đất nhà ông Lập

Giáp ranh xã Quảng Tín

340.000

-

 

Bên trái

 

 

-

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp đất nhà ông Sơn

340.000

-

 

Giáp đất nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Quảng Tín

400.000

b

Thị trấn Kiến Đức về Nhân Cơ

Giáp ranh Kiến Đức

Giáp ranh Kiến Đức + 200 m

 

-

 

Tà luy dương

 

500.000

 

 

Tà luy âm

 

400.000

-

 

Ranh Kiến Đức + 200 m

Ngã 3 Hầm đá

 

 

 

Tà luy dương

Ngã 3 Hầm đá

400.000

 

 

Tà luy âm

Ngã 3 Hầm đá

340.000

-

 

Ngã 3 đường vào Hầm đá

Giáp ranh xã Đăk We

400.000

2

Tỉnh lộ 5

Thị trấn Kiến Đức

Nghĩa địa Thôn 3

300.000

-

 

Nghĩa địa Thôn 3

Nghĩa địa thanh niên xung phong

200.000

-

 

Nghĩa địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã Nghĩa Thắng

120.000

3

Đường đi Thôn 5

Đập Thuỷ điện Đăk Tang

Nghĩa địa thôn 5

75.000

4

Đường đi Thôn 8

Ngã 3 QL 14

Đập Thuỷ điện Đăk Tang

200.000

-

 

Từ nhà ông Thêu

Ranh thị trấn Kiến Đức

75.000

5

Đường đi Thôn 7

Kiến Đức (Đường dây 500 KV)

Giáp ranh xã Đăk Wer

180.000

-

 

Ngã 3 phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (QL 14)

60.000

6

Đường đi Thôn 9

Quốc lộ 14 ngã 3 trường 1

Khu quy hoạch xưởng cưa

60.000

-

 

Quốc lộ 14 (Ngã 3 trường I)

Nghĩa địa Thôn 9

75.000

-

 

Khu vực quy hoạch đất giáo viên Thôn 9

 

60.000

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

III

Xã Nhân Đạo

 

 

 

1

Đường Liên xã

Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II)

Km 0 + 500 mét (hướng Nhân Cơ)

380.000

-

 

Km 0 + 500 mét

Ngã 3 Củi chỏ

200.000

-

 

Ngã 3 Củi chỏ

Cột mốc ranh giới xã Nhân Cơ

120.000

2

Đường liên thôn

Km 0 (Ngã 3 chợ Pi nao II)

Km 0 + 500 mét (đi bon Pi nao)

300.000

-

 

Km 0 + 500 mét (đi bon Pi nao)

Ngã 3 Mum

150.000

-

 

Ngã 3 Mum

Km 7 đường vào bon Pi nao

80.000

3

Đường thôn

Ngã 3 cùi chỏi

Trường mẫu giáo thôn 1

80.000

-

 

Trường mẫu giáo thôn 1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60.000

-

 

Ngã 3 Mum

Đập Đăk Mul

100.000

-

 

Ngã 3 Mum

Trường tiểu học Lê Văn Tám (phân hiệu 2)

100.000

-

 

Trường tiểu học Lê Văn Tám (phân hiệu 2)

Ngã tư quốc tế

80.000

-

 

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

IV

Xã Đạo Nghĩa

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

 

 

 

-

 

Từ UBND xã (hướng đi Đăk Sin)

UBND xã + 200 mét

160.000

-

 

UBND xã + 200 mét

Giáp Đăk Sin

140.000

-

 

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300 mét

160.000

 

 

Cách UBND xã 300 mét

Giáp Nghĩa Thắng

140.000

2

Đường liên thôn

Từ cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

170.000

-

 

Đập tràn Quảng Đạt

Đến nhà ông Thọ

160.000

-

 

Từ nhà ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

170.000

-

 

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (mười nổ)

100.000

-

 

Từ nhà ông Tân Ngà

Đến cửa rừng

60.000

-

 

Từ nhà ông Khư

Đến xóm Mít

80.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

V

Xã Nhân Cơ

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đăk We

Hết Trạm Y tế xã Nhân Cơ

360.000

-

 

Trạm Y tế xã Nhân Cơ

Giáp đầu Trường Lê Đình Chinh

720.000

-

 

Đầu Trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo

1.440.000

-

 

Ngã 3 Đường vào Nhân Đạo, Đạo Nghĩa

Hết trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa

720.000

-

 

Trụ sở Lâm trường Đạo Nghĩa

Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m

360.000

-

 

Cách ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m

Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m

600.000

-

 

Qua ngã 3 đường vào ngầm 18: 200 m

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m

360.000

-

 

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200m

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m

600.000

-

 

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh: 200 m

Cầu Đăk R’Tih

300.000

2

Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

 

a

Đường vào xã Đạo Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500 m

250.000

-

 

Km 0 + 500 m

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đăk Wer

100.000

B

Đường vào Thôn 7 đi Nhân Đạo

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 Nhân Đạo

60.000

c

Đường vào sân bay

Ngã 3 Quốc lộ 14

Giáp sân bay Nhân Cơ

130.000

d

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 Quốc lộ 14

Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân

110.000

-

 

Hết đất trường Nguyễn Viết Xuân

Đến ngầm 18

80.000

e

Đường vào thác Diệu Thanh

Ngã 3 Quốc lộ 14

Đầu đập Đăk R’tít

120.000

f

Đường vào nghĩa địa thôn 8

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 1

100.000

-

 

Km 0 QL 14 (Trụ sở Lâm trường)

Cổng Bon Bù Đốp

70.000

g

Đường vào Bon Bù Đốp

Ngã 3 Quốc lộ 14

Cống Bon Bù Đốp

80.000

h

Đường liên thôn

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

Giáp đất khu Công nghiệp Nhân Cơ

150.000

i

Đường vào bên cạnh UBND xã

Ngã 3 Quốc lộ 14

Hết đường

100.000

k

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 Quốc lộ 14

Hết đường

100.000

-

 

Giáp Quốc lộ 14 (Nhà bà Là)

Hết nhà ông Ngạn

100.000

l

Đường vào Tổ 9, Thôn 3

Ngã 3 Quốc lộ 14

Hết đường

100.000

m

Đường vào Tổ 8, Thôn 3

Cổng nhà ông Hà

Cổng nhà ông hà + 500 mét

100.000

-

 

Cổng nhà ông hà + 500 mét

Hồ Nhân Cơ

70.000

n

Đường Tổ 1

Km 0 QL 14 (Cạnh cửa sắt Trường Sơn)

Hết nhà Vinh Lệ

80.000

-

 

Km 0 QL 14 (Cạnh nhà ông Duyên)

Nhà Vinh Lệ

90.000

o

Đường vào nhà máy Mỳ

Quốc lộ 14

Giáp suối I

150.000

p

Đường trung tâm cụm xã Nhân Cơ đi Đăk R’Tih

Quốc lộ 14

Giáp suối Đăk’Tih

120.000

3

 

Từ suối 1

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

80.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

VI

Xã Đăk Ru

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m

300.000

-

 

Cột mốc số 882 (QL14) + 50 m

Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m

400.000

-

 

Cột mốc số 883 (QL14) + 500 m

Cột mốc số 885 (QL14)

300.000

-

 

Cột mốc số 885 (QL14)

Cột mốc số 886 (QL14) + 400 m

500.000

-

 

Cột mốc số 886 (QL14) + 400 m

Giáp ranh tỉnh Bình Phước

300.000

2

Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

 

a

Tỉnh lộ 5

Ngã 3 Quốc lộ 14

Ngã 3 cửa rừng + 200 mét

250.000

 

 

Ngã 3 cửa rừng + 200 mét

Cầu số 1

200.000

-

 

Cầu số 1

Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)

100.000

b

Đường vào nông trang kinh tế mới Đăk Ru

Quốc lộ 14

Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến

120.000

-

 

Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến

Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến

100.000

-

 

Đập Đăk Ru 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 vào Thôn Đoàn Kết

60.000

-

 

Ngã 3 đường vào Thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến

Hết Thôn Tân Phú

100.000

c

Đường vào E.720

Quốc lộ 14

Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1

160.000

-

 

Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1

Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi

100.000

-

 

Ngã 3 đường vào Thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đăk Ngo

70.000

-

 

Ngã 3 Nhà văn hóa Bon Busere 1

Thủy điện Đăk Ru

60.000

d

Đường vào thôn Tân Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500 m

60.000

f

Đường đi vào thôn 8 Đăk Ka

Km 0 cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín

Km 0 + 500 m

70.000

-

 

Km 0 + 500 m

Ngã 3 Quán 9

80.000

-

 

Ngã 3 Quán 9

Cầu sập

60.000

 

 

Km 0 (Ranh giới xã Quảng Tín)

Km 1

60.000

 

 

Km 1

Km 2 + 500 m

80.000

-

 

Km 2 + 500 m

Ranh giới xã Đăk Sin

50.000

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

VII

Xã Quảng Tín

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 hết trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông

350.000

-

 

Trụ sở Cty Cà phê Đăk Nông

Ngã 3 tổ 1 thôn 3

250.000

-

 

Ngã 3 tổ 1 thôn 3

Hết Ngã 3 đường Bo Bù Đách

 

 

 

Tà luy dương

 

200.000

 

 

Tà luy âm

 

100.000

-

 

Ngã 3 đường vào Bo Bù Đách

Ngã 3 đường vào Đăk Ngo

400.000

-

 

Ngã 3 đường vào Đăk Ngo

Ngã 3 đường vào Thôn 5 (hết nhà ông Hùng)

500.000

-

 

Nhà ông Hùng

Giáp ranh xã Đăk Ru

300.000

2

Các đường nhánh chính có tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

 

a

Đường đi xã Đăk Sin thôn 10

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200 m

300.000

-

 

Km 0 + 200 m

Km 0 + 1000 m

200.000

-

 

Km 0 + 1000 m ranh giới nhà ông Trí

Ngã 3 nhà ông An

150.000

-

 

Ngã 3 nhà ông An

Giáp ranh xã Đăk Sin

70.000

b

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL 14

Km 0 QL 14

Đường dây 500 kV

100.000

c

Đường đi bon Btrung, Đăk Ka

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 1000 m

150.000

 

 

Km 0 + 1000 m

Cầu 2 (Giáp ranh xã Đăk Ru)

100.000

d

Đường vào thôn 4 đến thôn 9

Km 0 QL 14

Cầu sắt sadaco

110.000

 

 

Cầu sắt sadaco

Đến nhà ông hóa thôn sadaco

150.000

 

 

nhà ông hóa thôn sadaco

Đến hết thôn 9

100.000

e

Đường đi Bon Bu Đach

Km 0 (Quốc lộ 14)

Hết đường

100.000

f

Ngã 3 Cty cà phê Đăk Nông

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300 mét (hết nhà ông Âu)

150.000

-

 

Km 0 + 300 mét

Đến hết đường

70.000

g

Đường Thôn 5 đi Đăk Ngo

Km 0 (Quốc lộ 14) (Xưởng cưa)

Km 0 + 300 mét (Xưởng cưa)

150.000

-

 

Km 0 + 300 mét

Suối Đăk Rlấp

70.000

h

Đường vào Đội Lâm trường cũ

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200 mét

150.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

VIII

Xã Nghĩa Thắng

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 5

 

 

 

a

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

350.000

-

 

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

260.000

-

 

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Ngã 3 Quảng Chánh

320.000

-

 

Ngã ba đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà tư rịa Q.Chánh

160.000

-

 

Cống nước nhà tư rịa Q.Chánh

Ngã ba nghĩa địa Quảng Trung

130.000

-

 

Ngã ba nghĩa địa Quảng Trung

Đầu đập hồ cầu tư

160.000

-

 

Đầu đập hồ cầu tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100.000

b

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

700.000

 

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưởng

380.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

320.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

150.000

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Ngã 3 Pilao III (-200 mét)

180.000

-

 

Ngã 3 Pilao III về 3 phía mỗi phía 200 mét

 

320.000

-

 

Ngã 3 Pilao III + 200 mét

Hết nhà Ông Lý

200.000

-

 

Hết nhà Ông Lý

Hết nhà Ông Chì

350.000

-

 

Trường cấp III km 0

Ngã 3 nhà ông Kế Quảng Chánh

190.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Kế Quảng Chánh

Ngã 3 Quảng Chánh

160.000

-

 

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

160.000

3

Đường liên thôn

Ngã 3 Pilao III + 200 mét

Ngã 3 đường Hai bé

90.000

-

 

Trường cấp III

Về Thôn Quảng Phước 500 mét

80.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm Mít giáp ranh Đạo Nghĩa

80.000

-

 

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà Ông Mao

80.000

-

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Tươi

Ngã 3 đường vào UBND xã

90.000

-

 

UBND xã

ống nước nhà ông Thu Quảng Lợi

80.000

-

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Châu

80.000

-

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

60.000

4

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

IX

Xã Hưng Bình

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã Đăk Sin)

Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thủy

160.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thủy

Ngã 3 nhà ông Vi Văn Hiện

120.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Vi Văn Hiện

Đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

160.000

-

 

Giáp Đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài

250.000

-

 

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài

Chân dốc thác (giáp thôn 19)

160.000

-

 

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 9)

Cầu tư

150.000

-

 

Cầu tư

Giáp xã Đăk Ru

100.000

2

Đường Liên thôn 8, 17, 18

Ngã 3 ông Trần Văn Thích

Ngã 3 nhà ông Vạn

100.000

3

Đường đi thôn 8

Ngã 3 nhà ông Đào Văn Đông (từ đất nhà ông Lê Ngọc Thạch)

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự

250.000

-

 

Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự

Hết đất nhà ông Hoàng Văn Thiều

160.000

4

Đường Liên thôn 15, 17

Đất nhà ông Quang (thôn 17)

Ngã 3 Tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 9)

60.000

5

Thôn 6

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Ngã 3 thôn 15

80.000

-

 

Ngã 3 thôn 15

Hết đất nhà ông Khường

120.000

-

 

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

80.000

6

Thôn 18

Cống ông Vạn (giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

80.000

7

Bon Chậu Mạ

Đất nhà bà Điều Thị Đum (giáp ranh thôn 18)

Hết đất nhà bà Điều Thị Brang

80.000

 

 

Hết đất nhà bà Điều Thị Brang

Hết đất nhà ông Điều Am

60.000

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

35.000

X

Xã Đăk Sĭn

 

 

 

1

Tỉnh lộ 5

Ngã 3 Ngân hàng (UBND xã)

Đầu cầu Vũ Phong

350.000

-

 

Cầu Vũ Phong

Cầu Minh Lãng

200.000

-

 

Cầu Minh Lãng

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

130.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 Ngân hàng)

Km 0 + 150 mét

320.000

-

 

Km 0 + 150 mét

Ngã 3 (nhà ông Tự)

200.000

-

 

Ngã 3 (nhà ông Tự)

Giáp ranh xã Hưng Bình

100.000

3

Đường liên thôn

Ngã 3 cây xăng nhà ông Hà

Km 0 + 150 mét (đường 208)

320.000

-

 

Km 0 + 150 mét

Ngã 3 vân cụt đường đi vào Thôn 208

150.000

-

 

Ngã 3 đường đi vào Thôn 208 (Vân Cụt)

Giáp xã Quảng Tín

70.000

-

 

Ngã 3 Ngân hàng

Hết trường Trung học Lê Hữu Trác

300.000

-

 

Trường Trung học Lê Hữu Trác

Ngã 3 cầu Tam Đan

200.000

-

 

Ngã 3 cầu Tam Đan

Hết thôn 5

40.000

-

 

Ngã 3 cầu Tam Đan

Giáp ranh xã Hưng Bình

60.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đăk Ru

50.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Tự

Ngã 3 đường đi 208 (nhà ông Vân)

50.000

-

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái thôn 10

60.000

4

Các khu dân cư còn lại

35.000

XI

Xã Đăk Wer

 

 

 

1

Đường QL14

Km 0 (ngã 3 đường vào thôn 1) về 2 phía, mỗi phía 200 mét

 

650.000

-

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Kiến Thành

400.000

-

 

Km 0 + 200 mét

Km 0 + 350 mét (hướng Nhân Cơ)

430.000

-

 

Km 0 + 350 mét

Giáp ranh xã Nhân Cơ

390.000

2

Đường vào Thôn 1

Km 0 (QL14)

Km 0 + 100 m

360.000

-

 

Km 0 + 100 m

Cầu qua Thôn 1

240.000

-

 

Cầu qua Thôn 1

Cách ngã 3 Trung tâm xã - 450 mét

200.000

-

 

Km 0 (Ngã 3 Trung tâm xã) về 3 phía, mỗi phía 250 mét

 

300.000

-

 

Km 0 + 250 mét (Ngã 3 Trung tâm xã)

Km 0 + 450 mét về 3 phía

240.000

3

Đường đi vào Quảng Tân

Km 0 + 450 mét (Ngã 3 Trang tâm xã)

Km 0 + 850 mét (Đi về Quảng Tân)

200.000

-

 

Km 0 + 850 mét

Giáp ranh xã Quảng Tân

150.000

4

Đường vào Thôn 6

Km 0 (QL14)

Km 0 + 200 m

240.000

-

 

Km 0 + 200 m

Hết đường Thôn 6 (Giáp Thôn 01)

180.000

5

Đường vào thôn 13

Km 0 (QL14)

Km 0 + 200 m

150.000

 

 

Km 0 + 200 m

Hết đường

120.000

6

Đường liên xã Nhân Cơ, Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 Pinao II (chợ Nhân Đạo)

Km 0 + 500 mét (hướng Đạo Nghĩa)

380.000

-

 

Km 0 + 500 mét

Giáp xã Nghĩa Thắng

150.000

-

 

Km 0 ngã 3 Pinao II (Hướng Nhân Cơ)

Km 0 + 500 mét

380.000

-

 

Km 0 + 500 mét

Giáp ranh xã Nhân Cơ

200.000

7

Đường liên thôn

Cầu tràn nhà ông Thanh

Giáp châu giang kiến thành

70.000

-

 

Cầu mới

Ngã 3 thôn 14

240.000

 

 

Ngã 3 thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (- 450 mét)

200.000

8

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp QL14 vào đến 200 mét

 

 

70.000

9

Thôn 1 đi thôn 16

Km 0 ngã 3 TT xã (hướng cầu ông Trọng)

Km 0 + 100 mét

100.000

10

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 thôn nhà ông Vinh

150.000

-

 

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 nhân Đạo

150.000

-

 

Nhà ông Mạc Thanh Hóa

Về hướng Kiến Thành (hết đường)

180.000

11

Đất ở các khu đất ở dân cư còn lại

 

 

35.000

V. Một số quy định khác:

1. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

3. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.

4. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài vỉa hè (nếu có vỉa hè).

5. Giá đất ở những thửa đất ở có 2 mặt tiền trở lên được tính như sau:

Nếu sử dụng làm căn cứ để:

- Tính tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó có giá cao nhất;

- Tính thuế, tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, thì được tính giá đất của đường mà thửa đất đó đăng ký địa chỉ cụ thể (số nhà, đường phố), nếu không có địa chỉ cụ thể, thì tính giá đất của đường có cổng chính ra vào.

6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 3, mục V phụ lục này./.