Quyết định 13/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 13/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
Ngày ban hành: 28/01/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2011/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 28 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn c Luật T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phạm pháp lut ca Hi đng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn c Ngh định s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Lut Ngân sách Nhà nước;

Căn c Ngh định s 66/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2008 ca Chính ph vh trpháp lý cho doanh nghip;

Căn c Thông tư liên tch 157/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2010 ca B Tài chính và B pháp hướng dn việc lp d toán, quản , s dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác h trpháp lý cho doanh nghip;

Căn c Ngh quyết s 152/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 ca Hi đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, khp thhai mươi chín vvic quy định mt s mc chi thc hiện công tác h trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên đa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Tư pháp tại T trình s 27/TTr-STP ngày 25 tháng 01 năm 2011, v việc quy đnh mt s mc chi thc hin công tác htrợ pháp lý cho doanh nghiệp trên đa bàn tnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy đnh mt s mc chi thc hiện công tác h tr pháp lý cho doanh nghip trên đa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

Ni dung chi và mc chi:

a) Chi xây dng đ cương chi tiết và tổng hp hoàn chỉnh chương trình: 1.000.000 đồng/đcương chương trình.

b) Chi các cuc họp góp ý, t chc xét duyệt chương tnh, báo cáo, đề cương chuyên đ:

- Ch trì cuc họp: 200.000 đồng/ngưi/bui;

- Đại biểu được mời tham d: 100.000 đng/ngưi/bui;

- Bài tham lun; nhn xét góp ý chỉnh sa: 200.000 đồng/bài viết.

c) Lấy ý kiến thẩm định chương trình 300.000 đồng/bài viết.

d) Xây dng các báo cáo chương trình: 500.000 đng/báo cáo.

đ) Chi họp, p ý ni dung Đ án xây dựng mng lưi tư vn pháp lut; hp góp ý, thẩm định Quy chế hoạt đng ca mng lưới tư vn pháp lut; chi các cuc họp ca Ban Ch đo, T Thư ký chương trình:

- Ch trì cuc họp: 200.000 đồng/ngưi/bui;

- Đại biểu được mời tham d: 100.000 đng/ngưi/bui;

- Bài tham lun; nhn xét góp ý chỉnh sa: 200.000 đồng/bài viết.

e) Chi bi dưng cho Luật gia, Tư vn viên pháp luật và cộng tác viên tư vấn pháp lut tham gia tư vn pháp lut: 30.000 đng/ngưi/gi tư vn.

g) Chi thuê chuyên gia giải đáp pháp lut cho doanh nghip: 400.000 đồng/ln kiến tham gia bng văn bn).

h) Các ni dung khác thc hiện theo Thông tư liên tch 157/2010/TTLT- BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2010 ca Bộ Tài chính và B pháp.

2. Ngun kinh phí thực hin công tác h tr pháp lý cho doanh nghiệp hàngnăm do y ban nhân dân tnh cân đối, b t cho các quan, t chc được giao nhiệm v thc hin công tác h trợ pháp lý cho doanh nghip; ngun đóng p ca các doanh nghip và viện trợ, tài tr ca các t chc, nhân trong nước, nước ngoài.

Điều 2. Giao tch nhiệm cho Giám đốc Sở Tư pháp ch trì, phối hp với các cơ quan, đơn v, t chc có liên quan t chc trin khai, kim tra việc thc hin Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Th trưng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc các doanh nghip, Th trưng các cơ quan, tổ chc có liên quan, Ch tịch y ban nhân dân các huyn, th xã, thành phố chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh y.

Quyết đnh này hiệu lc sau 10 ngày kt ngày ./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật – Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP; CVNC;
- Lưu: VT, nhphong.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.