Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 01/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 23/01/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2013/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 23 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH "BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG"

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/STC-QLGCS ngày 07/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:

1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01);

2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02);

3. Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Phụ lục số 03);

4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04);

5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).

Điều 2. Bộ đơn giá bồi thường trên chỉ áp dụng đối với các trường hợp dự án mới chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ. Không áp dụng đối với các dự án đang triển khai và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ (từng hạng mục hoặc toàn bộ dự án) về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, di chuyển mộ.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp cùng các ngành liên quan nghiên cứu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương".

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01  năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Lúa các loại

8.000đ/m2

2

Mạ non ươm gieo:

- Trên ruộng

- Trên sân

 

5.000đ/m2

20.000đ/m2

3

Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy)

1.000đ/m2

4

Ngô các loại

5.000đ/m2

5

Khoai lang

6.000đ/m2

6

Khoai tây, khoai môn, khoai sọ

8.000đ/m2

7

Đậu đỗ các loại, lạc, vừng

5.000đ/m2

8

Rau, cây gia vị

 

8.1

Hành, hẹ, tỏi, buổm

15.000đ/m2

8.2

Ớt, cµ chua, gõng, nghÖ, cà rốt

12.000đ/m2

8.3

Rau gia vị khác

10.000đ/m2

9

Rau xanh

 

9.1

Rau giống (Su hào, Bắp cải, Súp lơ, Xà lách…)

15.000đ/m2

9.2

Rau ngắn ngày khác các loại

8.000đ/m2

10

Các loại dưa (dưa chuột, hấu, lê, ếch, gang,...)

10.000đ/m2

11

Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía.. và các loại tương tự

8.000đ/m2

12

Sắn tàu (tính theo khóm)

5.000đ/khóm

13

Đao, dong (tính theo khóm)

8.000đ/khóm

14

Gấc

 

14.1

Tính theo m2 giàn

12.000đ/m2

14.2

Tính theo khóm gốc

 

 

 Có dây leo L< 3m

35.000đ/khóm

 

 Có dây leo 3m £ L< 10m

65.000đ/khóm

 

 Có dây leo L³ 10m

100.000đ/khóm

15

Trầu không, Thiên lý

15.000đ/m2

16

Sắn dây trồng theo khóm

 

16.1

 Có dây leo L< 3m

50.000đ/khóm

16.2

 Có dây leo 3m £ L< 10m

80.000đ/khóm

16.3

 Có dây leo L³ 10m

110.000đ/khóm

17

Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m ,ụ cách ụ ³ 3,5m (tính theo ụ)

 

17.1

 Có dây leo L < 3m

90.000đ/ụ

17.2

 Có dây leo 3m £ L < 10m

120.000đ/ụ

17.3

 Có dây leo L ³ 10m

150.000đ/ụ

18

Củ từ

12.000đ/m2

19

Củ đậu thịt chưa thu hoạch

12.000đ/m2

20

Củ đậu trồng làm giống

 

20.1

Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T< 2 tháng

9.000đ/m2

20.2

Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T< 3 tháng

12.000đ/m2

20.3

Trồng làm giống có thời gian trồng: T≥ 3 tháng

15.000đ/m2

21

Dứa ăn quả

 

21.1

Dứa quả cây giống

1.500đ/cây

21.2

Dứa cây chưa ra quả

3.000đ/cây

21.3

Dứa đang ra quả

5.000đ/cây

22

Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên

10.000đ/khóm

23

Chuối (tính theo đường kính gốc)

 

23.1

 F < 15cm

8.000đ/cây

23.2

 F ³ 15cm (chưa có buồng)

30.000đ/cây

23.3

Chuối có buồng non chưa thu hoạch

60.000đ/cây

24

Nhót, nho

 

24.1

Cây giống

5.000đ/cây

24.2

Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn)

13.000đ/m2

25

Sen, Đay, Cói

8.000đ/m2

26

Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định)

8.000đ/m2

27

Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu)

 

27.1

Chậu có 0,5m £ F < 0,7m

15.000đ/chậu

27.2

Chậu có 0,7m £ F < 1m

25.000đ/chậu

27.3

Chậu có 1m £ F < 1,5m

30.000đ/chậu

27.4

Chậu có 1,5m £ F < 2,0m

50.000đ/chậu

27.5

Chậu có F ³ 2,0m

100.000đ/chậu

28

Hoa ngắn ngày

 

28.1

Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, chinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú

25.000đ/m2

28.2

Cây hoa ngắn ngày khác

12.000đ/m2

29

Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá F)

 

29.1

Quất giống đủ TC mới trồng (cây cách cây >1m)

7.000đ/cây

29.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây >1m)

20.000đ/cây

29.3

 1m £ F < 1,5m

40.000đ/cây

29.4

1,5m £ F < 2m

60.000đ/cây

29.5

 F ³ 2m

100.000đ/cây

30

Giống cây cảnh

 

30.1

Giống cây Lộc vừng, Xanh, Xi

 

 

 Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm

6.000đ/cây

 

 Chiều cao cây 50cm £ H < 70cm

12.000đ/cây

 

Chiều cao cây 70cm £ H < 100cm

16.000đ/cây

 

Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 cây/m2 đến dưới 100 cây/m2; chiều cao cây H < 20cm

120.000đ/m2

30.2

Cây Cau cảnh

 

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 20cây/m2)

5.000đ/cây

 

Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 20cây/m2)

6.000đ/cây

 

Chiều cao cây 20cm £ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2)

8.000đ/cây

 

Ươm gieo hạt thành luống, vạt; mật độ từ 50 cây/m2 đến dưới 80 cây/m2 ; chiều cao cây H < 20cm

120.000đ/m2

31

Giống Đào hoa cảnh

 

31.1

Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép

 

 

 Mật độ dưới 40 cây/m2

5.000đ/cây

 

 Mật độ trên 40 cây/m2

100.000đ/m2

31.2

Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép

 

 

 Mật độ dưới 20 cây/m2

10.000đ/cây

 

 Mật độ trên 20 cây/m2

100.000đ/m2

31.3

Giống Đào hoa cảnh đủ tiêu chuẩn đã trồng cây cách cây >1m

15.000đ/cây

32

Cây giống cây ăn quả

 

32.1

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

2.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

2.500đ/cây

32.2

Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 (tính theo m2)

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

60.000đ/m2

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

100.000đ/m2

32.3

Giống (Vải, Nhãn, Doi, Bưởi, Thị, Na, Xoài, Muỗm, Quéo, Trứng gà, Sấu, Táo, ổi, Chay, Me, Khế, Mận, Mơ) từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm,

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

5.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

10.000đ/cây

32.4

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, táo, Ổi, Khế gieo hạt ươm thành luống đã ghép, cây cách cây 20cm ¸ 40cm

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

10.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

15.000đ/cây

32.5

Giống Vải, Nhãn, Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm ...đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng

10.000đ/cành

32.6

Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn

 

 

 Chiều cao cây 40cm £ H < 1,0m

15.000đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 1,0m

20.000đ/cây

32.7

Giống Cam, Bưởi, Doi, Hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn

20.000đ/cây

33

Cây giống cây lấy gỗ, lá …ươm gieo hạt thành luống, vạt;

 

33.1

 Mật độ dưới 100 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

600đ/cây

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

1.000đ/cây

33.2

 Mật độ trên 100 cây/m2

 

 

 Chiều cao cây H < 20cm

55.000đ/m2

 

 Chiều cao cây H ³ 20cm

70.000đ/m2

34

Cây Đào tán (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

34.1

 Đào tán loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

20.000.000đ/sào

34.2

 Đào tán loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

15.000.000đ/sào

34.3

Đào tán loại 3 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

12.000.000đ/sào

34.4

Đào tán loại 4 (quy đổi 1 cây/1,2m2)

10.000.000đ/sào

35

Cây Đào thế (Tính theo diện tích quy đổi của 1sào)

 

35.1

Đào thế loại 1 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

30.000.000đ/sào

35.2

Đào thế loại 2 (quy đổi 1 cây/1,8m2)

25.000.000đ/sào

35.3

Đào thế loại 3 (quy đổi 1 cây/1,2m2)

20.000.000đ/sào

36

Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc)

40.000đ/m2

37

Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía

10.000đ/m2

38

Cây cảnh ngắn ngày khác

10.000đ/m2

39

Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên)

5.000đ/khóm

40

Cây thanh hao hoa vàng

7.000đ/m2

41

Cây Thanh Long giống

 

41.1

- Cành mới ươm chưa ra rễ

1.000đ/cành

41.2

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng , cây cách cây ³ 1,0m

5.000đ/khóm

41.3

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng £ thời gian trồng< 02 tháng, cây cách cây ³ 1,0m

10.000đ/khóm

41.4

- Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ³ 02 tháng , cây cách cây ³ 1,0m

20.000đ/khóm

Ghi chú:

1. Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen.

2. Đơn giá đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân… tính trên diện tích 1 sào =360m2.

3. Phân loại Đào:

- Đào tán: Là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ. Phân làm 4 loại:

+ Loại 1: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích;

+ Loại 2: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích;

+ Loại 3: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích;

+ Loại 4: Số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích.

- Đào thế: Là loại Đào hoa cảnh có đặc điểm cơ bản là các thân chính của cây được uốn theo một thế, dáng hay một ý tưởng nào đó. Phân làm 3 loại:

+ Loại 1: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích;

+ Loại 2: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích;

+ Loại 3: Số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích.

4. Các loại cây trồng khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI CÂY

ĐƠN GIÁ

I

CÂY ĂN QUẢ

 

1

Vải thiều (tính theo đường kính tán lá F)

 

1.1

Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà

 

1.1.1

Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

18.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

20.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m

25.000đ/cây

1.1.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

1.1.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

170.000đ/cây

1.1.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

270.000đ/cây

1.1.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

330.000đ/cây

1.1.6

3m £ F < 4m

400.000đ/cây

1.1.7

4m £ F < 5m

520.000đ/cây

1.1.8

5m £ F < 6m

800.000đ/cây

1.1.9

6m £ F < 7m

1.200.000đ/cây

1.1.10

7m £ F < 8m

1.700.000đ/cây

1.1.11

8m £ F < 9m

2.200.000đ/cây

1.1.12

9m £ F < 10m

2.800.000đ/cây

1.1.13

10m £ F < 15m

3.300.000đ/cây

1.1.14

F ³ 15m

3.500.000đ/cây

1.2

Vải trồng tại thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn

 

1.2.1

Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

12.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

18.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m

22.000đ/cây

1.2.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

1.2.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

1.2.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

200.000đ/cây

1.2.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

270.000đ/cây

1.2.6

3m £ F < 4m

330.000đ/cây

1.2.7

4m £ F < 5m

470.000đ/cây

1.2.8

5m £ F < 6m

660.000đ/cây

1.2.9

6m £ F < 7m

1.050.000đ/cây

1.2.10

7m £ F < 8m

1.450.000đ/cây

1.2.11

8m £ F < 9m

2.000.000đ/cây

1.2.12

9m £ F < 10m

2.500.000đ/cây

1.2.13

10m £ F < 15m

2.900.000đ/cây

1.2.14

F ³ 15m

3.200.000đ/cây

1.3

Vải trồng tại các huyện, thành phố còn lại

 

1.3.1

Vải giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

13.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

16.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

19.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m

23.000đ/cây

1.3.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

1.3.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

160.000đ/cây

1.3.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

230.000đ/cây

1.3.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

300.000đ/cây

1.3.6

3m £ F < 4m

370.000đ/cây

1.3.7

4m £ F < 5m

530.000đ/cây

1.3.8

5m £ F < 6m

770.000đ/cây

1.3.9

6m £ F < 7m

1.150.000đ/cây

1.3.10

7m £ F < 8m

1.600.000đ/cây

1.3.11

8m £ F < 9m

2.100.000đ/cây

1.3.12

9m £ F < 10m

2.650.000đ/cây

1.3.13

10m £ F < 15m

3.000.000đ/cây

1.3.14

F ³ 15m

3.300.000đ/cây

2

Nhãn (tính theo đường kính tán lá F)

 

2.1

Nhãn giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

12.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m

20.000đ/cây

2.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

2.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

2.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

250.000đ/cây

2.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

350.000đ/cây

2.6

3m £ F < 4m

650.000đ/cây

2.7

4m £ F < 5m

1.100.000đ/cây

2.8

5m £ F < 6m

1.500.000đ/cây

2.9

6m £ F < 7m

1.800.000đ/cây

2.10

7m £ F < 8m

2.400.000đ/cây

2.11

8m £ F < 9m

3.000.000đ/cây

2.12

9m £ F < 12m

3.500.000đ/cây

2.13

F ³ 12m

3.800.000đ/cây

3

Mít (tính theo đường kính gốc F)

 

3.1

Mít giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

4.000đ/cây

3.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

3.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

3.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

120.000đ/cây

3.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

180.000đ/cây

3.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

240.000đ/cây

3.7

12cm £ F < 15cm

310.000đ/cây

3.8

15cm £ F < 20cm

380.000đ/cây

3.9

20cm £ F < 25cm

460.000đ/cây

3.10

25cm £ F < 35cm

550.000đ/cây

3.11

35cm £ F < 50cm

650.000đ/cây

3.12

F ³ 50cm

700.000đ/cây

4

Doi (tính theo đường kính tán lá F)

 

4.1

Doi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

4.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

25.000đ/cây

4.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

55.000đ/cây

4.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

90.000đ/cây

4.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

140.000đ/cây

4.6

3m £ F < 4m

220.000đ/cây

4.7

4m £ F < 5m

310.000đ/cây

4.8

5m £ F < 6m

400.000đ/cây

4.9

6m £ F < 7m

490.000đ/cây

4.10

7m £ F < 8m

600.000đ/cây

4.11

8m £ F < 9m

720.000đ/cây

4.12

9m £ F < 12m

850.000đ/cây

4.13

F ³ 12m

950.000đ/cây

5

Hồng xiêm (tính theo đường kính tán lá F)

 

5.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

15.000đ/cây

5.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 3m)

25.000đ/cây

5.3

1m £ F < 1,5m (cây cách cây > 3m)

50.000đ/cây

5.4

1,5m £ F < 2m (cây cách cây > 3m)

80.000đ/cây

5.5

2m £ F < 3m (cây cách cây > 3m)

102.000đ/cây

5.6

3m £ F < 4m

180.000đ/cây

5.7

4m £ F < 5m

220.000đ/cây

5.8

5m £ F < 6m

280.000đ/cây

5.9

6m £ F < 7m

320.000đ/cây

5.10

7m £ F < 8m

400.000đ/cây

5.11

8m £ F < 9m

480.000đ/cây

5.12

9m £ F < 12m

600.000đ/cây

5.13

F ³ 12m

700.000đ/cây

6

Chanh, Quýt, Quất ăn quả (tính theo đường kính tán lá F)

 

6.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

6.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)

40.000đ/cây

6.3

1m £ F < 1,5m

60.000đ/cây

6.4

1,5m £ F < 2m

90.000đ/cây

6.5

2m £ F < 3m

120.000đ/cây

6.6

3m £ F < 4m

180.000đ/cây

6.7

4m £ F < 5m

250.000đ/cây

6.8

F ³ 5m

300.000đ/cây

7

Cam (tính theo đường kính tán lá F)

 

7.1

Cam giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

10.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cánh có chiều cao cây H ³ 1m

20.000đ/cây

7.2

0,7m £ F < 1m (cây cách cây > 1m)

30.000đ/cây

7.3

1m £ F < 1,5m

60.000đ/cây

7.4

1,5m £ F < 2m

90.000đ/cây

7.5

2m £ F < 3m

120.000đ/cây

7.6

3m £ F < 4m

180.000đ/cây

7.7

4m £ F < 5m

250.000đ/cây

7.8

5m £ F < 6m

320.000đ/cây

7.9

F ³ 6m

400.000đ/cây

8

Bưởi (tính theo đường kính gốc F)

 

8.1

Bưởi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

10.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm £ H < 1m

18.000đ/cây

 

Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ³ 1m

20.000đ/cây

8.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

8.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

58.000đ/cây

8.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

90.000đ/cây

8.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

8.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

200.000đ/cây

8.7

12cm £ F < 15cm

300.000đ/cây

8.8

15cm £ F < 20cm

420.000đ/cây

8.9

20cm £ F < 25cm

650.000đ/cây

8.10

F ³ 25cm

750.000đ/cây

9

Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc F)

 

9.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

15.000đ/cây

9.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

35.000đ/cây

9.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

9.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

9.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

9.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

250.000đ/cây

9.7

12cm £ F < 15cm

320.000đ/cây

9.8

15cm £ F < 20cm

400.000đ/cây

9.9

20cm £ F < 25cm

480.000đ/cây

9.10

25cm £ F < 35cm

550.000đ/cây

9.11

35cm £ F < 50cm

650.000đ/cây

9.12

F ³ 50cm

750.000đ/cây

10

Dừa (tính theo đường kính gốc F)

 

10.1

Dừa giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

28.000đ/cây

10.2

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

10.3

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

10.4

12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)

180.000đ/cây

10.5

15cm £ F < 20cm (cây cách cây > 3m)

220.000đ/cây

10.6

20cm £ F < 25cm

270.000đ/cây

10.7

25cm £ F < 30cm

320.000đ/cây

10.8

30cm £ F < 35cm

400.000đ/cây

10.9

35cm £ F < 50cm

500.000đ/cây

10.10

F ³ 50cm

600.000đ/cây

11

Na (tính theo đường kính gốc F)

 

11.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

7.000đ/cây

11.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

20.000đ/cây

11.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

60.000đ/cây

11.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

110.000đ/cây

11.5

7cm £ F < 9cm

175.000đ/cây

11.6

9cm £ F < 12cm

210.000đ/cây

11.7

12cm £ F < 15cm

270.000đ/cây

11.8

F ³ 15cm

310.000đ/cây

12

Dâu gia (tính theo đường kính gốc F)

 

12.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

5.000đ/cây

12.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

12.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

12.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

12.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

80.000đ/cây

12.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

12.7

12cm £ F < 15cm

120.000đ/cây

12.8

15cm £ F < 20cm

145.000đ/cây

12.9

20cm £ F < 25cm

175.000đ/cây

12.10

25cm £ F < 35cm

215.000đ/cây

12.11

35cm £ F < 50cm

250.000đ/cây

12.12

F ³ 50cm

270.000đ/cây

13

Bồ kết (tính theo đường kính gốc F)

 

13.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

13.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

13.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

13.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

105.000đ/cây

13.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

13.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

195.000đ/cây

13.7

12cm £ F < 15cm

250.000đ/cây

13.8

15cm £ F < 20cm

350.000đ/cây

13.9

20cm £ F < 25cm

420.000đ/cây

13.10

25cm £ F < 30cm

480.000đ/cây

13.11

30cm £ F < 35cm

580.000đ/cây

13.12

35cm £ F < 50cm

680.000đ/cây

13.13

F ³ 50cm

750.000đ/cây

14

Trứng gà (tính theo đường kính gốc F)

 

14.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

7.000đ/cây

14.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

14.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

14.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

14.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

105.000đ/cây

14.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

140.000đ/cây

14.7

12cm £ F < 15cm

175.000đ/cây

14.8

15cm £ F < 20cm

220.000đ/cây

14.9

20cm £ F < 25cm

250.000đ/cây

14.10

25cm £ F < 30cm

290.000đ/cây

14.11

30cm £ F < 35cm

350.000đ/cây

14.12

F ³ 35cm

400.000đ/cây

15

Táo (tính theo đường kính gốc F)

 

15.1

Táo giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

8.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

10.000đ/cây

15.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

30.000đ/cây

15.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

15.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

15.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

86.000đ/cây

15.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

110.000đ/cây

15.7

12cm £ F < 15cm

170.000đ/cây

15.8

15cm £ F < 20cm

260.000đ/cây

15.9

20cm £ F < 25cm

350.000đ/cây

15.10

F ³ 25cm

400.000đ/cây

16

Ổi (tính theo đường kính gốc F)

 

16.1

Ổi giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

10.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

15.000đ/cây

 

Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

15.000đ/cây

16.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

25.000đ/cây

16.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

50.000đ/cây

16.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

80.000đ/cây

16.5

7cm £ F < 9cm

120.000đ/cây

16.6

9cm £ F < 12cm

180.000đ/cây

16.7

12cm £ F < 15cm

250.000đ/cây

16.8

15cm £ F < 20cm

300.000đ/cây

16.9

20cm £ F < 25cm

350.000đ/cây

16.10

F ³ 25cm

450.000đ/cây

17

Chay (tính theo đường kính gốc F)

 

17.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

17.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

17.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

17.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

80.000đ/cây

17.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

135.000đ/cây

17.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

190.000đ/cây

17.7

12cm £ F < 15cm

290.000đ/cây

17.8

15cm £ F < 20cm

390.000đ/cây

17.9

20cm £ F < 30cm

500.000đ/cây

17.10

30cm £ F < 50cm

600.000đ/cây

17.11

F ³ 50cm

650.000đ/cây

18

Khế (tính theo đường kính gốc F)

 

18.1

Khế giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

 

 

Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm £ H < 1m

8.000đ/cây

 

Loại cây ghép có chiều cao cây H ³ 1m

10.000đ/cây

18.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

18.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

18.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

80.000đ/cây

18.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

140.000đ/cây

18.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

220.000đ/cây

18.7

12cm £ F < 15cm

300.000đ/cây

18.8

15cm £ F < 20cm

400.000đ/cây

18.9

20cm £ F < 25cm

500.000đ/cây

18.10

F ³ 25cm

600.000đ/cây

19

Me (tính theo đường kính gốc F)

 

19.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

8.000đ/cây

19.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

19.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

19.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

130.000đ/cây

19.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

160.000đ/cây

19.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

200.000đ/cây

19.7

12cm £ F < 15cm

300.000đ/cây

19.8

15cm £ F < 20cm

400.000đ/cây

19.9

20cm £ F < 25cm

600.000đ/cây

19.10

25cm £ F < 30cm

800.000đ/cây

19.11

30cm £ F < 35cm

950.000đ/cây

19.12

35cm £ F < 50cm

1.100.000đ/cây

19.13

F ³ 50cm

1.200.000đ/cây

20

Mơ, Mận trồng cây cách cây >1,5m (tính theo đường kính gốc F)

 

20.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

7.000đ/cây

20.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

20.000đ/cây

20.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

50.000đ/cây

20.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

80.000đ/cây

20.5

7cm £ F < 9cm

110.000đ/cây

20.6

9cm £ F < 12cm

140.000đ/cây

20.7

12cm £ F < 15cm

180.000đ/cây

20.8

15cm £ F < 20cm

230.000đ/cây

20.9

20cm £ F < 25cm

300.000đ/cây

20.10

F ³ 25cm

350.000đ/cây

21

Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc F)

 

21.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

10.000đ/cây

21.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1,5m)

20.000đ/cây

21.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

50.000đ/cây

21.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 1,5m)

70.000đ/cây

21.5

7cm £ F < 9cm

110.000đ/cây

21.6

9cm £ F < 12cm

150.000đ/cây

21.7

12cm £ F < 15cm

200.000đ/cây

21.8

15cm £ F < 20cm

300.000đ/cây

21.9

F ³ 20cm

400.000đ/cây

22

Vú sữa (tính theo đường kính gốc F)

 

22.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

8.000đ/cây

22.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

25.000đ/cây

22.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

22.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

150.000đ/cây

22.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

250.000đ/cây

22.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

350.000đ/cây

22.7

12cm £ F < 15cm

450.000đ/cây

22.8

15cm £ F < 20cm

550.000đ/cây

22.9

20cm £ F < 25cm

650.000đ/cây

22.10

25cm £ F < 30cm

750.000đ/cây

22.11

30cm £ F < 35cm

850.000đ/cây

22.12

35cm £ F < 50cm

1.000.000đ/cây

22.13

F ³ 50cm

1.100.000đ/cây

23

Đu Đủ (tính theo đường kính gốc F)

 

23.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1,5m)

2.000đ/cây

23.2

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1,5m)

10.000đ/cây

23.3

5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 1,5m)

30.000đ/cây

23.4

9cm £ F < 12cm

50.000đ/cây

23.5

12cm £ F < 15cm

60.000đ/cây

23.6

15cm £ F < 20cm

90.000đ/cây

23.7

F ³ 20cm

100.000đ/cây

24

Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc F)

 

24.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

8.000đ/cây

24.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

24.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

24.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

70.000đ/cây

24.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

24.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

130.000đ/cây

24.7

12cm £ F < 15cm

170.000đ/cây

24.8

15cm £ F < 20cm

250.000đ/cây

24.9

20cm £ F < 25cm

350.000đ/cây

24.10

25cm £ F < 30cm

450.000đ/cây

24.11

30cm £ F < 35cm

550.000đ/cây

24.12

F ³ 35cm

600.000đ/cây

25

Sấu (tính theo đường kính gốc F)

 

25.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

25.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

25.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

60.000đ/cây

25.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

100.000đ/cây

25.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

140.000đ/cây

25.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

180.000đ/cây

25.7

12cm £ F < 15cm

220.000đ/cây

25.8

15cm £ F < 20cm

250.000đ/cây

25.9

20cm £ F < 25cm

280.000đ/cây

25.10

25cm £ F < 30cm

340.000đ/cây

25.11

30cm £ F < 35cm

450.000đ/cây

25.12

35cm £ F < 50cm

600.000đ/cây

25.13

F ³ 50cm

700.000đ/cây

26

Trứng Cá (tính theo đường kính gốc F)

 

26.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

2.000đ/cây

26.2

1cm £ F < 2cm

15.000đ/cây

26.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

26.4

5cm £ F < 7cm (cây cách cây > 3m)

35.000đ/cây

26.5

7cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

45.000đ/cây

26.6

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

65.000đ/cây

26.7

12cm £ F < 15cm

80.000đ/cây

26.8

15cm £ F < 20cm

100.000đ/cây

26.9

20cm £ F < 25cm

150.000đ/cây

26.10

25cm £ F < 30cm

200.000đ/cây

26.11

30cm £ F < 35cm

250.000đ/cây

26.12

F ³ 35cm

300.000đ/cây

27

Sung (tính theo đường kính gốc F)

 

27.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

5.000đ/cây

27.2

1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

27.3

5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

27.4

10cm £ F < 15cm

50.000đ/cây

27.5

15cm £ F < 20cm

80.000đ/cây

27.6

20cm £ F < 25cm

130.000đ/cây

27.7

25cm £ F < 30cm

200.000đ/cây

27.8

30cm £ F < 35cm

300.000đ/cây

27.9

35cm £ F < 50cm

500.000đ/cây

27.10

F ³ 50cm

600.000đ/cây

28

Vối (tính theo đường kính gốc F)

 

28.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

2.000đ/cây

28.2

1cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

18.000đ/cây

28.3

5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

28.4

10cm £ F < 15cm

70.000đ/cây

28.5

15cm £ F < 20cm

105.000đ/cây

28.6

20cm £ F < 25cm

130.000đ/cây

28.7

25cm £ F < 30cm

170.000đ/cây

28.8

30cm £ F < 35cm

250.000đ/cây

28.9

35cm £ F < 50cm

350.000đ/cây

28.10

F ³ 50cm

400.000đ/cây

II

CÂY LẤY GỖ

 

1

Bạch Đàn, Phi Lao, Keo (theo đường kính gốc F)

 

1.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 1m)

3.000đ/cây

1.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 1m)

6.000đ/cây

1.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 1m)

9.000đ/cây

1.4

5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 1m)

18.000đ/cây

1.5

10cm £ F < 15cm

36.000đ/cây

1.6

15cm £ F < 20cm

60.000đ/cây

1.7

20cm £ F < 25cm

80.000đ/cây

1.8

25cm £ F < 30cm

95.000đ/cây

1.9

30cm £ F < 35cm

130.000đ/cây

1.10

35cm £ F < 50cm

200.000đ/cây

1.11

F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)

200.000đ/cây

2

Xà Cừ, Thông (tính theo đường kính gốc F)

 

2.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

4.000đ/cây

2.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

8.000đ/cây

2.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

12.000đ/cây

2.4

5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)

24.000đ/cây

2.5

10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

2.6

15cm £ F < 20cm

60.000đ/cây

2.7

20cm £ F < 25cm

75.000đ/cây

2.8

25cm £ F < 30cm

95.000đ/cây

2.9

30cm £ F < 35cm

130.000đ/cây

2.10

35cm £ F < 50cm

200.000đ/cây

2.11

F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)

200.000đ/cây

3

Bàng, Hoa Sữa, Bằng Lăng, Gạo, Đa, Phượng Vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc F)

 

3.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

3.000đ/cây

3.2

1cm £ F < 3cm (cây cách cây > 3m)

6.000đ/cây

3.3

3cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

9.000đ/cây

3.4

5cm £ F < 10cm (cây cách cây > 3m)

18.000đ/cây

3.5

10cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

3.6

15cm £ F < 20cm

60.000đ/cây

3.7

20cm £ F < 25cm

80.000đ/cây

3.8

25cm £ F < 30cm

100.000đ/cây

3.9

30cm £ F < 35cm

130.000đ/cây

3.10

35cm £ F < 50cm

200.000đ/cây

3.11

F ³ 50cm (chi phí chặt hạ)

200.000đ/cây

4

Xoan (tính theo đường kính gốc F)

 

4.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 40cm (cây cách cây > 3m)

1.000đ/cây

4.2

1cm £ F < 2cm (cây cách cây > 3m)

2.000đ/cây

4.3

2cm £ F < 5cm (cây cách cây > 3m)

10.000đ/cây

4.4

5cm £ F < 9cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

4.5

9cm £ F < 12cm (cây cách cây > 3m)

30.000đ/cây

4.6

12cm £ F < 15cm (cây cách cây > 3m)

40.000đ/cây

4.7

15cm £ F < 20cm

60.000đ/cây

4.8

20cm £ F < 25cm

80.000đ/cây

4.9

25cm £ F < 30cm

100.000đ/cây

4.10

30cm £ F < 35cm

120.000đ/cây

4.11

F ³ 35cm (chi phí chặt hạ)

130.000đ/cây

5

Tre, Mai (tính theo đường kính gốc F)

 

5.1

Tre, Mai giống (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m)

5.000đ/cây

5.2

2cm £ F < 5cm

7.000đ/cây

5.3

5cm £ F < 7cm

8.000đ/cây

5.4

7cm £ F < 10cm

12.000đ/cây

5.5

10cm £ F < 12cm

16.000đ/cây

5.6

F ³ 12cm (chi phí chặt hạ)

9.000đ/cây

III

Cây khác

 

1

Cây Dâu lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng)

 

1.1

Dâu giống mới trồng < 3 tháng

5.000đ/m2

1.2

3 tháng £ thời gian trồng< 1 năm

6.000đ/m2

1.3

1 năm £ thời gian trồng< 2 năm

8.000đ/m2

1.4

Thời gian trồng ³ 2 năm

10.000đ/m2

2

Cây Dâu ăn quả

 

2.1

Mới trồng

2.000đ/cây

2.2

Cây có đường kính 1cm £ F < 2cm

5.000đ/cây

2.3

Cây có đường kính 2cm £ F < 4cm

12.000đ/cây

2.4

Cây có đường kính 4cm £ F < 6cm

25.000đ/cây

2.5

Cây có đường kính 6cm £ F < 10cm

40.000đ/cây

2.6

Cây có đường kính F ³ 10cm

50.000đ/cây

3

Cây Chè

 

3.1

Chè giống

1.000đ/cây

3.2

Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng

7.000đ/cây

3.3

Trồng theo luống, dảnh có thời gian ³ 6 tháng

10.000đ/cây

3.4

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D < 0,5m

10.000đ/cây

3.5

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m £ D < 1m

20.000đ/cây

3.6

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m £ D < 1,5m

30.000đ/cây

3.7

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m £ D < 2m

40.000đ/cây

3.8

Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá D ³ 2m

60.000đ/cây

4

Cây Mây

 

4.1

Mây cây giống

3.000đ/khóm

4.2

Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm)

20.000đ/khóm

5

Cây dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào

8.000đ/mdài

6

Cây Lộc Vừng, Xanh, Si ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m)

 

6.1

 0,5m £ F tán lá < 0,7m

30.000đ/cây

6.2

 0,7m £ F tán lá < 1,0m

45.000đ/cây

6.3

 1,0m £ F tán lá< 1,5m

70.000đ/cây

6.4

 1,5m £ F tán lá< 2,0m

90.000đ/cây

6.5

 2,0m £ F tán lá< 3,0m

120.000đ/cây

6.6

 3,0m £ F tán lá< 4,0m

150.000đ/cây

6.7

 F tán lá ³ 4,0m

160.000đ/cây

7

Cây Cau Vua, Thiết Mộc Lan ươm, Hoa Giấy trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm

 

7.1

 0,03m £ F gốc < 0,05m

15.000đ/cây

7.2

 0,05m £ F gốc < 0,10m

15.000đ/cây

7.3

 0,10m £ F gốc< 0,15m

50.000đ/cây

7.4

 0,15m £ F gốc< 0,20m

65.000đ/cây

7.5

 0,20m £ F gốc< 0,25m

95.000đ/cây

7.6

 0,25m £ F gốc< 0,30m

130.000đ/cây

7.7

 0,30m £ F gốc< 0,35m

150.000đ/cây

7.8

 F gốc ³ 0,35cm

160.000đ/cây

8

Cây Cau trắng, Cau Sâm Banh, Cau Lợn Cọ, Cau Nhật Liên, Tùng La Hán ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm

 

8.1

 0,03m £ F gốc < 0,05m

15.000đ/cây

8.2

 0,05m £ F gốc < 0,10m

21.000đ/cây

8.3

 0,10m £ F gốc< 0,15m

30.000đ/cây

8.4

 0,15m £ F gốc< 0,20m

50.000đ/cây

8.5

 0,20m £ F gốc< 0,25m

65.000đ/cây

8.6

 0,25m £ F gốc< 0,30m

95.000đ/cây

8.7

 0,30m £ F gốc< 0,35m

130.000đ/cây

8.8

 F gốc ³ 0,35cm

150.000đ/cây

9

Cây Cau bụi, Cau Kiểng Vàng trồng dưới đất theo khóm cách nhau >3m, nhiều cây có H ³ 50cm

 

9.1

 F tán khóm£ 1,0m

15.000đ/khóm

9.2

 1,0m £ F tán khóm < 1,5m

35.000đ/khóm

9.3

 1,5m £ F tán khóm < 2,0m

60.000đ/khóm

9.4

 2,0m £ F tán khóm< 2,5m

85.000đ/khóm

9.5

 F tán khóm ³ 2,5m

100.000đ/khóm

10

Cây hoa Ngọc Lan, Ngâu, hoa Sứ, Mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất), cây cách cây ³ 3m

 

10.1

Mới trồng, chưa ra hoa

35.000đ/cây

10.2

Đã có hoa, F tán lá < 1,0m

50.000đ/cây

10.3

Đã có hoa, có 1,0m £ F tán lá < 2,0m

85.000đ/cây

10.4

Đã có hoa, có 2,0m £ F tán lá < 3,0m

100.000đ/cây

10.5

Đã có hoa, có 3.0m £ F tán lá < 4,0m

130.000đ/cây

10.6

F tán lá ³ 4,0m

150.000đ/cây

11

Cây Sưa ươm, trồng dưới đất (cây cách cây >3m), cây có H ³ 50cm

 

11.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ³ 30cm (cây cách cây > 3m)

20.000đ/cây

11.2

 0,01m £ F gốc < 0,05m

50.000đ/cây

11.3

 0,05m £ F gốc < 0,10m

100.000đ/cây

11.4

 0,10m £ F gốc< 0,15m

250.000đ/cây

11.5

 0,15m £ F gốc< 0,20m

400.000đ/cây

11.6

 0,20m £ F gốc< 0,25m

600.000đ/cây

11.7

 0,25m £ F gốc< 0,30m

900.000đ/cây

11.8

 0,30m £ F gốc< 0,35m

1.000.000đ/cây

11.9

 Chi phí chặt hạ F gốc ³ 0,35cm

1.000.000đ/cây

 

 

 

Ghi chú:

- Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 3.000đ/m2;

- Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ gia đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng thì đơn giá bồi thường được tính bình quân trên diện tích cây trồng đó chiếm chỗ là 2.000đ/m2;

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dầy hơn quy định trong Bảng đơn giá này từ 1,5 lần trở lên do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dầy hơn tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thị xã, thành phố khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI ĐƠN GIÁ

ĐƠN GIÁ

I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN

 

1

Ao tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi nuôi: T< 6 tháng

10.000 đ/m2

2

Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

12.000 đ/m2

3

Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản

10.000 đ/m2

4

Ao, bể nuôi Ba ba thịt có thời gian nuôi: T< 12 tháng

18.000 đ/m2

5

Ao, bể nuôi Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

50.000 đ/m2

II

ĐƠN GIÁ ĐÀO VÀ ĐẮP AO, BỜ

 

1

Tại thành phố Hải Dương

70.000 đ/m3

2

Tại các địa phương còn lại

 60.000 đ/m3

Ghi chú:

Đơn giá đào và đắp bờ, ao là đơn giá đã bao gồm cả tiền mua đất (nếu có) và chi phí nhân công đào đắp tính theo m3 chìm.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

ĐỊA BÀN

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ

I

Thành phố Hải Dương

 

 

1

Tại các phường

 

 

1.1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.500.000

1.2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

2.000.000

1.3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.500.000

2

Tại các xã

 

 

2.1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.200.000

2.2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

1.700.000

2.3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.200.000

II

Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thị xã Chí Linh

 

 

1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.200.000

2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

1.700.000

3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.200.000

III

Khu vực còn lại của các xã thuộc các huyện

 

 

1

Hộ từ 1-2 người

đ/hộ/tháng

1.000.000

2

Hộ từ 3-5 người

đ/hộ/tháng

1.500.000

3

Hộ từ 6 người trở lên

đ/hộ/tháng

2.000.000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

LOẠI MỘ

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIÁ

I

MỘ CÓ CHỦ

 

 

1

Mộ đất đại quan chưa cải tiểu

 

 

1.1

Đủ thời gian từ 3 năm trở lên

đ/mộ

7.000.000

1.2

Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm

đ/mộ

11.700.000

1.3

Mộ dưới 2,5 năm

đ/mộ

21.200.000

2

Mộ đất đã cải tiểu

đ/mộ

1.400.000

II

MỘ VÔ CHỦ

 

 

1

Mộ đất chưa cải tiểu

 

 

1.1

Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên

đ/mộ

5.500.000

1.2

Mộ dưới 2,5 năm

đ/mộ

9.200.000

2

Mộ đất đã cải tiểu

đ/mộ

1.100.000

3

Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ

đ/mộ

750.000

III

TIỂU PHÁT SINH (Mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung)

đ/cái

250.000

Ghi chú:

1. Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

2. Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG