Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu: 15/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Đoàn Quốc Cường
Ngày ban hành: 29/09/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 15/2014/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 29 tháng 09 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 1 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 133/2013/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 từ các nguồn vốn ngân sách tập trung, xổ số kiến thiết, vượt thu xổ số kiến thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:

1. Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách tập trung do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 210 tỷ đồng, không thay đổi).

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 74,3 tỷ đồng của 10 dự án như sau:

- 04 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Trường Trung học Y tế Đồng Tháp do tiết giảm đấu thầu, Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp, Trường THPT Châu Thành 1, Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- 02 dự án chuyển sang nguồn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang gồm: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới, Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

- 04 dự án chuyển sang nguồn xổ s kiến thiết năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn, Kênh K4, Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh, Xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 14 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 74,3 tỷ đồng; cụ thể như sau:

- 03 dự án thuộc danh mục năm 2014 bổ sung vốn gồm: Trường THPT thị xã Sa Đéc, Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2, Bồi thường bổ sung dự án mở rộng Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, khu trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, thành phố Cao Lãnh.

- 03 dự án chuyển từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười để đảm bảo mức vốn phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.

- 02 dự án chuyển từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014 chuyển sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Hạ tầng k thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp, Thiết bị Trung tâm k thuật Phát thanh - Truyền hình, Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Tháp.

- 06 dự án bổ sung gồm: 01 dự án chuẩn bị đầu tư và 05 dự án đã thực hiện gồm: Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ huy quân sự huyện Lấp Vò, Dự án Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật Nhà nước), Hỗ trợ kinh phí đầu tư Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc dự án khu công nghiệp Sông Hậu, Bia lưu niệm xã Phong Hòa, huyện Lai Vung.

(kèm theo biểu số 1a, 1b vốn ngân sách tập trung 2014)

2. Điều chỉnh kế hoạch vốn xổ số kiến thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 400 tỷ đồng, không thay đổi).

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 68,283 tỷ đồng, với 10 dự án như sau:

- 07 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật, Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ), Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp. Dự án thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và san lấp mặt bằng Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp 700 giường; Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng); Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc; đối ứng dự án Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1.

- 03 dự án chuyển sang sử dụng vốn ngân sách tập trung để đảm bảo mức vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua gồm: Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 58 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 68,283 tỷ đồng; cụ thể như sau:

- 11 dự án thuộc danh mục năm 2014 gồm: Trường THPT Tân Phú Trung, Trung tâm giáo dục thường xuyên và kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh, Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường THCS - THPT Hòa Bình, Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp (trụ sở cơ quan phụ nữ cũ), Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp giai đoạn 1, Thư viện Tỉnh,...

- 04 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập trung sang nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn, Kênh K4, dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh, dự án Xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh.

- 43 dự án bổ sung gồm: 17 dự án chuẩn bị đầu tư và 26 dự án khởi công mới, cụ thể như sau: Nâng cấp lò giết mổ gia súc tập trung số 1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung; đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Tân Hồng, Bệnh viện huyện Châu Thành; 23 công trình khen thưởng khóm, ấp văn hóa.

(kèm theo biểu số 2a, 2b vốn xổ số kiến thiết 2014)

3. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: (Kế hoạch năm 2014: 205,779 tỷ đồng, không thay đổi).

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 57,334 t đồng, với 08 dự án như sau:

- 02 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh); Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39).

- 06 dự án chuyển sang nguồn vốn trái phiếu Chính phủ và vốn khác gồm: Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung, Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự, Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng, Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình, Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò, Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 04 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 57,334 tỷ đồng; cụ thể như sau:

- 02 chương trình, dự án thuộc danh mục năm 2014 gồm: Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2, Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự.

- 02 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập trung 2014 chuyển sang: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới; Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

(kèm theo biểu số 3a, 3b vốn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)

4. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013: (Kế hoạch năm 2014: 241,883 tỷ đồng, không thay đổi).

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 2,1 tỷ đồng, đối với dự án Hệ thống cầu tạm ĐT854.

b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành đối với dự án Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 2,1 tỷ đồng.

(kèm theo biểu số 4a, 4b vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện đến HĐND Tỉnh vào kỳ họp cuối năm.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp bất thường ngày 26 tháng 9 năm 2014 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, VPCP (I, II), Ban Công tác đại biểu;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Ch
đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy Ban Kiể
m tra Tỉnh ủy;
- Các Sở, Ban ngành t
nh;
- Công báo Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Phòng KT&NS,VH-XH,PC.

CHỦ TỊCH




Đoàn Quốc Cường

 


Biểu 1a

NSTT 2014 – GIẢM 74,3 TỶ ĐỒNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vn Ngân sách tập trung)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch giảm

Trong đó

Lý do giảm KH

DA không giải ngân hết KH

DA chuyển sang nguồn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,174,510

495,644

88,600

14,300

14,300

-74,300

4

6

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

128

10,000

100

100

-9,900

 

 

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,174,510

495,516

78,600

14,200

14,200

-64,400

4

6

 

1

- Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

30,084

98,417

30,300

0

0

-30,300

0

4

 

2

- Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

159,635

124,333

32,000

11,200

11,200

-20,800

3

0

 

3

- Cấp nước, dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

7,300

0

0

-7,300

0

2

 

4

- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

34,084

26,340

9,000

3,000

3,000

-6,000

1

0

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

128

10,000

100

100

-9,900

 

 

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,174,510

495,516

78,600

14,200

14,200

-64,400

4

6

 

I

- Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

30,084

98,417

30,300

0

0

-30,300

0

4

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

30,084

98,417

30,300

0

0

-30,300

0

4

 

1

- Kênh Hộ Bá Nương- Cái Bần dưới

S NN & PTNT

L.Vung

KBNN ĐT

7337492

016

12 km

2012- 2014

508/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2012 của UBND Tỉnh

6,592

6,098

2,100

 

 

-2,100

 

1

Chuyển sang vốn vượt thu XSKT các năm trước

2

- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn

S NN & PTNT

L.Vò

KBNN ĐT

7336070

016

10 km

2013-2015

644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh

13,168

13,168

3,600

 

 

-3,600

 

1

Chuyển sang XSKT năm 2014

3

- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười)

S NN & PTNT

CL-TM

KBNN ĐT

7336064

016

7 km

2012- 2014

717/QĐ-UBND.HC ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh

10,324

9,386

2,600

 

 

-2,600

 

1

Chuyển sang XSKT năm 2014

4

- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

S NN & PTNT

TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

810 m

2012- 2015

644a/QĐ.UBND-HC ngày 9/8/2012 của UBND Tỉnh

69,765

69,765

22,000

 

 

-22,000

 

1

Chuyển sang vốn vượt thu XSKT các năm trước

II

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

159,635

124,333

32,000

11,200

11,200

-20,800

3

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

39,365

33,182

4,000

2,500

2,500

-1,500

1

0

 

1

- Trường Trung học Y tế ĐT

Trường CĐYT

TPCL

KBNN ĐT

7247375

497

950 HV

2010-2013

571/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2010 của UBND Tỉnh

39,365

33,182

4,000

2,500

2,500

-1,500

1

 

Thanh toán theo KL thực tế - Do tiết giảm đấu thầu

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

120,270

91,151

28,000

8,700

8,700

-19,300

2

 

 

1

- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp

Trường CĐ Y tế ĐT

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2018

 

94,000

72,339

15,000

6,000

6,000

-9,000

1

 

DA chậm triển khai chậm tiến độ

3

- Trường THPT Châu Thành 1

Sở GD&ĐT

CT

KBNN ĐT

7354006

494

1800 hs/40 lp

2014- 2016

904/QĐ-UBND.HC ngày 13/9/2013

26,270

18,812

13,000

2,700

2,700

-10,300

1

 

DA chậm triển khai chậm tiến độ

III

Cấp nước, dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

7,300

0

0

-7,300

0

2

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

7,300

0

0

-7,300

0

2

 

1

- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB)

UBND TPCL

TPCL

KBNN ĐT

0

0

0

2011-2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh

1,460,692

210,392

6,300

 

 

-6,300

 

1

Chuyển sang XSKT năm 2014

2

- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy)

Cty TNHH MTV cấp nước

TPCL

KBNN ĐT

0

0

10.000 m3/ng

2011-2015

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh

490,015

36,034

1,000

 

 

-1,000

 

1

Chuyển sang XSKT năm 2014

IV

Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

34,084

26,340

9,000

3,000

3,000

-6,000

1

0

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

34,084

26,340

9,000

3,000

3,000

-6,000

1

0

 

1

- Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

S VH TT DL

TPCL

KBNN ĐT

7357057

463

 

2014- 2018

595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh

34,084

26,340

9,000

3,000

3,000

-6,000

1

 

DA chậm triển khai chậm tiến độ

 

Biểu 1b

NSTT 2014 - TĂNG 74,3 TỶ ĐỒNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch tăng

Trong đó

Lý do tăng KH

DA bổ sung KH

DA chuyển nguồn TT

DA bổ sung

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

437,110

432,503

10,600

84,900

84,900

74,300

3

5

6

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

128

0

100

100

100

0

0

1

 

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

437,110

432,375

10,600

84,800

84,800

74,200

3

5

5

 

1

- Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

127,816

144,149

3,000

23,800

23,800

20,800

1

3

0

 

2

- An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

78,319

61,961

7,600

29,938

29,938

22,338

1

0

2

 

3

- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

0

3,000

3,000

3,000

0

0

1

 

4

- Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

164,545

164,545

0

19,107

19,107

19,107

0

1

1

 

5

- Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

63,430

58,720

0

8,955

8,955

8,955

1

1

1

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

0

128

0

100

100

100

0

0

1

 

1

- Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở LĐ-TB &XH

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

128

0

100

100

100

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

II

VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

209,135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

127,816

144,149

3,000

23,800

23,800

20,800

1

3

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

123,937

140,826

0

20,700

20,700

20,700

0

3

0

 

1

- Trường THPT Cao Lãnh 1

Sở GD&ĐT

CL

KBNN ĐT

7180477

494

2000 HS

2011-2014

238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh

27,028

20,951

 

10,000

10,000

10,000

 

1

 

Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang

2

- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự

Sở LĐTB&XH

TXHN

KBNN ĐT

7023791

498

800 HS/năm

2009-2012

2162/QĐ-UBND.HC ngày 05/12/08 của UBND Tỉnh

56,694

72,681

 

8,200

8,200

8,200

 

1

 

Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang

3

- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười

Sở LĐTB&XH

TM

KBNN ĐT

7012614

498

1.400 HV

2009-2012

251/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/09 của UBND Tỉnh

40,215

47,194

 

2,500

2,500

2,500

 

1

 

Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang

(3)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

3,879

3,323

3,000

3,100

3,100

100

1

0

0

 

1

- Trường THPT Thị xã Sa Đéc

Sở GD&ĐT

TXSĐ

KBNN ĐT

7354011

494

1400 hs/36 lớp

2014-2015

183/QĐSKH-ĐT ngày 28/12/2012 của Sở KH ĐT

3,879

3,323

3,000

3,100

3,100

100

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế-HT năm 2014

II

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

78,319

61,961

7,600

29,938

29,938

22,338

1

0

2

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

1,306

1,306

0

1,306

1,306

1,306

0

0

1

 

1

- Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ huy quân sự huyện Lấp Vò

BCH QS Tỉnh

Lvò

KBNN ĐT

 

 

 

2014

175/QĐ-STC ngày 04/11/2013 của Sở TC

1,306

1,306

 

1,306

1,306

1,306

 

 

1

Tất toán công trình hoàn thành

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

77,013

60,655

7,600

28,632

28,632

21,032

1

0

1

 

5

- Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2

Công an Tỉnh

Toàn tỉnh

KBNN ĐT

7004692

471

23 trụ sở

2014-2018

1022/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/2013

38,913

31,155

7,600

13,632

13,632

6,032

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế

6

- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước)

Bộ CHQS tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014-2015

1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9

38,100

29,500

 

15,000

15,000

15,000

 

 

1

 

III

Quản lý nhà nước, Đảng đoàn thể, Hiệp hội

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

0

3,000

3,000

3,000

0

0

1

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

0

3,000

3,000

3,000

0

0

1

 

1

- Hỗ trợ di dời Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp (Hỗ trợ 3 tỷ đồng)

Tòa án nhân dân tỉnh ĐT

TPCL-HCL

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

3,000

3,000

0

3,000

3,000

3,000

 

 

1

 

IV

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

164,545

164,545

0

19,107

19,107

19,107

0

1

1

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

164,545

164,545

0

19,107

19,107

19,107

0

1

1

 

1

- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ)

BQL KKT

HN-TH

KBNN ĐT

 

 

 

2013-2017

1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh

159,438

159,438

 

14,000

14,000

14,000

 

1

 

Chuyển từ nguồn vốn CT XSKT 2014 sang

2

- Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc dự án khu công nghiệp Sông Hậu

UBND H. LVung

LVung

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

5,107

5,107

 

5,107

5,107

5,107

 

 

1

 

V

Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

63,430

58,720

0

8,955

8,955

8,955

1

1

1

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

63,430

58,720

0

8,955

8,955

8,955

1

1

1

 

1

- Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình Đài PT & TH Đồng Tháp

Đài PTTH ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7004596

253

10 KW x 2

2009-2013

872/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008, 940/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2011 của UBND Tỉnh

63,430

57,765

 

8,000

8,000

8,000

 

1

 

Chuyển từ nguồn vốn CT XSKT 2014 sang

2

- Bia lưu niệm xã Phong Hóa - Lai Vung

Sở VHTT&DL

LVung

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

 

103

 

103

103

103

 

 

1

TT nợ đọng

3

- Bồi thường bổ sung dự án mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, khu trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, TP. Cao Lãnh

TT PT Quỹ nhà Đất Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

852

 

852

852

852

1

 

 

Đền bù bổ sung

 

Biểu 2a

XSKT 2014 - GIẢM 68,283 TỶ ĐNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch giảm

DA không giải ngân hết KH

DA chuyển sang nguồn TT

Lý do giảm KH

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

2,077,730

1,715,600

88,300

20,017

20,017

-68,283

7

3

 

1

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

147,223

159,657

29,100

9,290

9,290

-19,810

2

3

 

2

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

876,462

699,020

45,000

5,530

5,530

-39,470

3

0

 

3

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

174,550

163,425

7,600

5,197

5,197

-2,403

2

0

 

4

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

147,223

159,657

29,100

9,290

9,290

-19,810

2

3

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

147,223

159,657

29,100

9,290

9,290

-19,810

2

3

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

147,223

159,657

29,100

9,290

9,290

-19,810

2

3

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

123,937

140,826

19,100

0

0

-19,100

0

3

 

1

- Trường THPT Cao Lãnh 1

Sở GD&ĐT

CL

KBNN ĐT

7180477

494

2000 HS

2011-2014

238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh

27,028

20,951

11,100

 

 

-11,100

 

1

Chuyển nguồn NSTT năm 2014

2

- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự

Sở LĐTB&XH

TXHN

KBNN ĐT

7023791

498

800 HS/ năm

2009-2012

2162/QĐ-UBND.HC ngày 05/12/08 của UBND Tỉnh

56,694

72,681

5,500

 

 

-5,500

 

1

Chuyển nguồn NSTT năm 2014

3

- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười

Sở LĐTB&XH

TM

KBNN ĐT

7012614

498

1.400 HV

2009-2012

251/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/09 của UBND Tỉnh

40,215

47,194

2,500

 

 

-2,500

 

1

Chuyển nguồn NSTT năm 2014

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

18,633

14,788

7,000

6,400

6,400

-600

1

0

 

1

- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật

Sở GD&ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

0

0

270 cháu/ 14 lớp

2011-2015

965/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh

18,633

14,788

7,000

6,400

6,400

-600

1

 

 

(3)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

4,653

4,043

3,000

2,890

2,890

-110

1

0

 

1

- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ)

Trường CĐ Nghề ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

0

0

0

2014-2015

97/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/7/2013 của Sở KH & ĐT

4,653

4,043

3,000

2,890

2,890

-110

1

 

Thanh toán theo khối lượng hoàn thành thực tế

C

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

876,462

699,020

45,000

5,530

5,530

-39,470

3

0

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

876,462

699,020

45,000

5,530

5,530

-39,470

3

0

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

876,462

699,020

45,000

5,530

5,530

-39,470

3

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

46,358

37,234

10,000

4,500

4,500

-5,500

1

0

 

1

- Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

TT PTQ Nhà đất Tỉnh

TPCL

KBNN ĐT

7336788

521

3,52 ha

2012-2014

301/QĐ-UBND.HC ngày 06/4/2012 của UBND Tỉnh

46,358

37,234

10,000

4,500

4,500

-5,500

1

 

DA chủ đầu tư triển khai chậm tiến độ

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

830,104

661,786

35,000

1,030

1,030

-33,970

2

0

 

1

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

Sở Y tế

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

830,104

661,786

35,000

1,030

1,030

-33,970

2

0

 

 

- DA thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và SLMB Bệnh viện ĐK Đồng Tháp 700 giường

Sở Y tế

TPCL

KBNN ĐT

0

0

0

2012-2014

 

13,700

13,700

5,000

0

0

-5,000

1

 

 

 

- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng)

Sở Y tế

TPCL

KBNN ĐT

 

 

700 GB

2014-2018

151/QĐ-UBND.HC ngày 02/03/09 của UBND Tỉnh

816,404

648,086

30,000

1,030

1,030

-28,970

1

 

DA chủ đầu tư triển khai chậm tiến độ

D

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

174,550

163,425

7,600

5,197

5,197

-2,403

2

0

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

174,550

163,425

7,600

5,197

5,197

-2,403

2

0

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

174,550

163,425

7,600

5,197

5,197

-2,403

2

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

174,550

163,425

7,600

5,197

5,197

-2,403

2

0

 

1

- Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc

Sở VH TT & DL

TPCL

KBNN ĐT

7058307

556

0

2009-2012

1246/QĐ-UBND.HC ngày 21/8/2007 của UBND Tỉnh

95,550

95,550

2,500

697

697

-1,803

1

 

Thanh toán theo KL thực tế

2

- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1

Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp

TPCL

KBNN ĐT

7053682

462

0

2011-2014

1726 QĐ/TWĐTN ngày 13/12/2010 của BCH Trung ương Đoàn

79,000

67,875

5,100

4,500

4,500

-600

1

 

Thanh toán theo KL thực tế

E

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

1

- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)

Sở GTVT UBND H. LVò

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

6,600

0

0

-6,600

0

0

 

 

- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)

Sở GTVT

L Vò

KBNN ĐT

7358467

223

Đường cấp 3 ĐB

2012-2016

757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh

784,093

598,096

6,600

0

0

-6,600

 

 

Vướng đền bù

 

Biểu 2b

XSKT 2014 - TĂNG 68,283 TỶ ĐỒNG

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch tăng

DA bổ sung KH

DA chuyển nguồn TT

DA bổ sung

Lý do tăng KH

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

1,168,258

1,216,257

45,000

113,283

113,283

68,283

11

4

43

 

1

Nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,365

0

11,853

11,853

11,853

0

2

9

 

2

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

125,868

114,216

22,000

27,640

27,640

5,640

7

0

2

 

3

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

95,111

73,704

10,000

28,870

28,870

18,870

1

0

2

 

4

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

60,702

52,770

9,000

24,900

24,900

15,900

1

0

29

 

5

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

886,577

701,776

4,000

12,720

12,720

8,720

2

0

1

 

6

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246,426

0

7,300

7,300

7,300

0

2

0

 

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,365

0

11,853

1,853

11,853

0

2

9

 

 

* Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,354

0

2,786

2,786

2,786

0

0

8

 

1

- Các dự án do Sở NN & PTNT chuẩn bị đầu tư

Sở NN & PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

2,714

0

2,346

2,346

2,346

0

0

6

 

 

- Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước xoáy)

 

Sở NN & PTNT

L Vò

KBNN ĐT

 

 

12,77 km

2015-2017

 

 

474

 

400

400

400

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

- Rạch Sa Nhiên

Sở NN & PTNT

L vò & TPSĐ

KBNN ĐT

 

 

5,3 km

2015-2017

 

 

472

 

400

400

400

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

- Kênh Tân Thành

Sở NN & PTNT

TH

KBNN ĐT

 

 

4,7 km

2015-2017

 

 

354

 

300

300

300

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

- Vàm Kênh An Bình

Sở NN & PTNT

TN

KBNN ĐT

 

 

12,55 km

2015-2017

 

 

374

 

300

300

300

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

- Kênh Số 1

Sở NN & PTNT

CL - TM

KBNN ĐT

 

 

9,4 km

2015-2017

 

 

844

 

750

750

750

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

- Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực chợ Bình Thành, huyện Thanh Bình

Sở NN & PTNT

TB

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

 

196

 

196

196

196

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

2

- Các dự án do Vườn quốc gia tràm chim chuẩn bị đầu tư: Nạo vét tuyến kênh Bà Hồng Vườn Quốc gia Tràm Chim, Nâng cấp mở rộng 03 giếng nước (Quyết Thắng, Đài quan sát số 3, Trụ sở Vườn), Cống điều tiết phân khu A5 của vườn quốc gia Tràm Chim

Vườn QGTC

TN

KBNN ĐT

 

 

 

 

17/QĐ/SKH-ĐT ngày 01/4/2014 của Sở KH & ĐT

1,632

140

 

140

140

140

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

3

- Tuyến dân cư Thường Phước- Ba Nguyên, huyện Hồng Ngự

UBND H. HN

HN

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

 

500

 

300

300

300

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,011

0

9,067

9,067

9,067

0

2

1

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,011

0

9,067

9,067

9,067

0

2

1

 

1

- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn

Sở NN & PTNT

LVò

KBNN ĐT

7336070

016

10 km

2013-2015

644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh

13,168

13,168

 

3,600

3,600

3,600

 

1

 

Có phát sinh nối dài cống tròn đã có chủ trương số 344/UBND-KTN ngày 11/6/2014 của UBND Tỉnh, đang xin chủ trương rải đá ...

2

- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười)

Sở NN & PTNT

CL-TM

KBNN ĐT

7336064

016

7 km

2012-2014

717/QĐ-UBND.HC ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh

10,324

9,386

 

4,017

4,017

4,017

 

1

 

Có phát sinh đền bù, rải đá, XD cầu theo CV số 301/UBND-KTN ngày 23/5/2014 của UBND Tỉnh

3

- Nâng cấp lò giết mổ gia súc tập trung số 1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

UBND H LVung

L Vung

KBNN H LVung

 

 

 

2014

146/QĐ-UBND.XDCB ngày 16/9/2013 của UBND H. LVung

5,532

1,457

 

1,450

1,450

1,450

 

 

1

 

B

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

125,868

114,216

22,000

27,640

27,640

5,640

7

0

2

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

98,164

91,200

21,100

24,770

24,770

3,670

6

0

2

 

 

* Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1,045

0

500

500

500

0

0

2

 

1

- Trường Trung cấp nghề Thanh Bình

Sở LĐTBH&XH

TB

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

875

 

400

400

400

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

2

- Nâng cấp Trường năng khiếu thể dục thể thao

Sở VHTT&DL

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

170

 

100

100

100

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

98,164

90,155

21,100

24,270

24,270

3,170

6

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

98,164

90,155

21,100

24,270

24,270

3,170

6

0

0

 

1

- Trường THPT Tân Phú Trung

Sở GD & ĐT

CT

KBNN ĐT

7063977

494

748 HS

2009-2013

2146/QĐ-UBND.HC ngày 02/12/08 của UBND Tỉnh

20,815

20,387

5,000

5,300

5,300

300

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế

2

- Trung tâm GDTX và KTHN Tỉnh

Sở GD & ĐT

TPCL

KBNN ĐT

0

0

897 hs/ 22 lớp

2012-2014

966/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh

10,474

10,027

4,800

6,300

6,300

1,500

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

3

- Trường THPT Lấp Vò 1

Sở GD & ĐT

L Vò

KBNN ĐT

7222886

494

1.360 hs/ 34 lớp

2013-2015

967/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh

13,595

11,822

5,000

5,600

5,600

600

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

4

- Trường THCS - THPT Hòa Bình

Sở GD & ĐT

TN

KBNN ĐT

7064039

494

540 HS

2009-2013

2145/QĐ-UBND.HC ngày 02/12/08, 944/QĐ-UBND.HC

24,998

22,212

2,800

3,050

3,050

250

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

5

- Trường THPT Tân Thành (Tên mới: Trường THPT Lai Vung 3)

Sở GD & ĐT

LVung

KBNN ĐT

7064025

494

585 HS

2009-2013

2114/QĐ.UBND.HC ngày 26/11/08; 1174/QĐ.UBND.HC

23,996

22,238

1,800

2,050

2,050

250

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

6

- Trường Cao đẳng nghề ĐT (khu phụ nữ cũ)

Trường CĐ Nghề ĐT

TPSĐ

KBNN ĐT

0

0

0

2013-2014

01/QĐ/SKH-ĐT ngày 01/4/2011 của Sở KH & ĐT

4,286

3,469

1,700

1,970

1,970

270

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

II

Huyện quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

27,704

23,016

900

2,870

1,970

1

0

0

 

 

II.1

Các dự án trường học các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

27,704

23,016

900

2,870

1,970

1

0

0

 

 

1

- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

27,704

23,016

900

2,870

1,970

1

0

0

 

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

27,704

23,016

900

2,870

1,970

1

0

0

 

 

1

- Trường THCS Phú Ninh (Tách Trường) - (ngân sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)

UBND H. TN

TN

KBNN H. TN

493

7109527

1360 hs/ 31 lớp

2010-2013

458/QĐ-UBND.HC ngày 28/4/09, 283/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2009, 493/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2013 của UBND Tỉnh

27,704

23,016

900

2,870

1,970

1

 

 

 

Bổ sung vốn xử lý dứt điểm nợ đọng

C

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

95,111

73,704

10,000

28,870

28,870

18,870

1

0

2

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

95,111

73,704

10,000

28,870

28,870

18,870

1

0

2

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

95,111

73,704

10,000

28,870

28,870

18,870

1

0

2

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

75,338

68,800

10,000

24,000

24,000

14,000

1

0

0

 

1

- Nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp giai đoạn 1

BV Y học CT ĐT

TPCL

KBNN ĐT

7245101

521

190 GB

2010-2014

339/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2010 của UBND Tỉnh

75,338

68,800

10,000

24,000

24,000

14,000

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

19,773

4,904

0

4,870

4,870

4,870

0

0

2

 

1

- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Châu Thành

Sở Y tế

CT

KBNN ĐT

 

 

 

2013-2015

1061/QĐ-UBND.HC ngày 25/10/2013 của UBND Tỉnh

10,099

2,241

0

2,240

2,240

2,240

 

 

1

 

2

- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Tân Hồng

Sở Y tế

TH

KBNN ĐT

 

 

 

2013-2015

969/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2013 của UBND Tỉnh

9,674

2,663

0

2,630

2,630

2,630

 

 

1

 

D

Lĩnh vực Văn hóa xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

60,702

52,770

9,000

24,900

24,900

15,000

1

0

29

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

60,702

52,770

9,000

24,900

24,900

15,000

1

0

29

 

 

* Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,531

0

1,200

1,200

1,200

0

0

6

 

1

- Các dự án do Sở VH TT và Du lịch chuẩn bị đầu tư

Sở VH TT & DL

 

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

645

0

350

350

350

0

0

3

 

 

- Bia chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò

L Vò

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

296

 

150

150

150

 

 

1

 

 

- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng- Tiền Giang

TG

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

204

 

100

100

100

 

 

1

 

 

- Nhà tập luyện các môn võ

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

145

 

100

100

100

 

 

1

 

2

- Các dự án do Sở LĐ TB & XH chuẩn bị đầu tư

Sở LĐ TB & XH

 

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

1,586

0

550

550

550

0

0

2

 

 

- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh ĐT

CL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

1,007

 

500

500

500

 

 

1

 

 

- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh ĐT

TPCL

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

579

 

50

50

50

 

 

1

 

3

- Nâng cấp hệ thống thiết bị phát thanh cơ sở

Sở TTTT

Toàn tỉnh

KBNN ĐT

 

 

 

 

 

 

300

 

300

300

300

 

 

1

 

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

60,702

50,239

9,000

23,700

23,700

14,700

1

0

23

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

40,963

37,239

9,000

10,700

10,700

1,700

1

0

0

 

1

- Thư viện Tỉnh

Sở VHTT & DL

TPCL

KBNN ĐT

7058315

555

0

2010-2013

276/QĐ-UBND.HC ngày 21/3/2008 của UBND Tỉnh

40,963

37,239

9,000

10,700

10,700

1,700

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

19,739

13,000

0

13,000

13,000

13,000

0

0

23

 

1

- Khen thưởng 133 khóm, ấp đạt chuẩn văn hóa (5 năm liên tục 100 đơn vị - khen thưởng: 500 triệu đồng/đvị; 10 năm liên tục 33 đơn vị- khen thưởng: 1.000 triệu đồng/đ vị) (**)

 

 

 

 

 

 

2014

0

19,739

13,000

0

13,000

13,000

13,000

0

0

23

 

 

* Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn văn hóa 05 năm liên tục (2008-2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

15,696

10,000

0

10,000

10,000

10,000

0

0

20

 

 

I. Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã Hồng Ngự

 

 

 

 

 

 

 

 

2,082

2,000

0

2,000

2,000

2,000

0

0

4

 

 

1. Ấp 1, xã An Bình B

 

 

 

 

 

 

 

 

502

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Trải nhựa mặt đường Kênh Kháng chiến, ấp 1, xã An Bình B

UBND xã An Bình B

KBNN TXHN

 

 

 

 

2014

Số 327/QĐ-UBND ngày 9/7/2014 của UBND xã An Bình B

502

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

530

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Thắp sáng đường quê ấp Tân Hòa

UBND xã Tân Hội

KBNN TXHN

 

 

Tuyến dài 3,5 km

 

2014

Số 368/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND xã Tân Hội

530

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

3. Khóm Sở Thượng, phường An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Hồ bơi khóm Sở Thượng, phường An Lạc

UBND phường An Lạc

KBNN TXHN

 

 

293 m2

 

2015

Số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND phường An Lạc

500

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

4. Khóm An Thành, phường An Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

550

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Nhà vệ sinh công cộng phường An Thạnh

UBND phường An Thạnh

KBNN TXHN

 

 

 

 

2014

Số 158/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND phường An Thạnh

550

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò

 

 

 

 

 

 

 

 

3,095

1,000

0

1,000

1,000

1,000

0

0

2

 

 

1. Ấp An Bình, xã Định Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cổng chào văn hóa ấp An Bình; Cổng chào văn hóa xã Định Yên; Thực hiện làm cờ phướng QL 54. Thắp sáng đường quê

UBND xã Định Yên

KBNN Lấp Vò

 

 

 

 

2014

24, 25, 26, 27/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2014 của UBND xã Định Yên

500

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

2. Ấp Vĩnh Bình A, xã Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2,595

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cầu ngang trường học, Đường đal Cai Bường; Xây dựng cột cờ cho các hộ dân

UBND xã Vĩnh Thạnh

KBNN Lấp Vò

 

 

Cầu BTCT, dài 30m, rộng 2,5m; đường đal

 

2014

107, 110/QĐ-UBND.HC ngày 10/6/2014; 111/QĐ-UBND.HC ngày 25/10/2013 của UBND xã Vĩnh Thạnh

2,595

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

III. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

4,548

2,500

0

2,500

2,500

2,500

0

0

5

 

 

1. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

849

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cổng chào ấp văn hóa, Đường Xã Khánh, Ánh sáng đường quê ấp Tân Hòa

UBND xã Tân Phú

KBNN CT

 

 

Bê tông cốt thép; Dài ...

 

2014

105, 107, 111/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND xã Tân Phú

849

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

2. Ấp Tân Lập, xã Tân Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

588

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường kênh 26/3- Xã Hời

UBND xã Tân Phú Trung

KBNN CT

 

 

Dài 3.100m; ngang 3m

 

2014-2015

01/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung

588

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

3. Ấp Tân Thuận, xã Tân Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1,200

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường Bà Thậm đến ranh xã Tân Phú (Đô Đông)

UBND xã Tân Phú Trung

KBNN CT

 

 

Dài 2.150m; ngang 3m

 

2014-2015

05/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND xã Tân Phú Trung

1,200

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

4. Ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

727

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường kênh Lộ Quẹo, Đường xã Hời; đường kênh Chí Công

UBND xã Tân Phú Trung

KBNN CT

 

 

Dài 800m, dài 1400m, ...

 

2014-2015

02, 03, 04/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung

727

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

5. Ấp Đông, xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1,184

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+000-Km0+500); Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+500-Km0+963,5)

UBND xã Tân Bình

KBNN CT

 

 

Nền đường rộng 3,5m, mặt ...

 

2014

85, 86/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 của UBND xã Tân Bình

1,184

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

IV. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

5,971

4,500

0

4,500

4,500

4,500

0

0

9

 

 

1. Ấp 1, Xã Tân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

613

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Nhà Văn hóa Ấp 1

CT. UBND xã

Ấp 1, xã Tân Nghĩa

KBNN Cao Lãnh

1.043,000

554

Xây dựng mới

2014

Số 123/QĐ-UBND ngày 19/9/2013, điều chỉnh số 30/QĐ-UBND

613

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

2. Ấp 2, xã Gáo Giồng

 

 

 

 

 

 

 

 

603

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cầu kênh Công Điền

CT.UBND xã

Ấp 2, xã Gáo Giồng

Kho bạc Nhà nước

1,044,715

223

Cầu BTCT

2014

Số 115/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng

603

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

3. Ấp 6, xã Gáo Giồng

 

 

 

 

 

 

 

 

907

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Xây dựng mặt đường giao thông nông thôn tuyến Lung Môn - Ba Chủ

CT. UBND xã

Ấp 6, xã Gáo Giồng

Kho bạc nhà nước Cao Lãnh

1,044,715

223

Mặt đường dalle BT

2014

Số 116/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng

907

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

4. Ấp 3 xã Phương Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

750

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường bờ Tây kênh Tây Cấp, đường bờ đông kênh Nhà Báo

CT. UBND xã

ấp 3, xã Phương Thịnh

KBNN Cao Lãnh

1,044,717

223

Mặt đường đá cấp phối...

2014

Số 91, 92/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh

750

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

5. Ấp 4, xã Phương Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

622

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường bờ đông kênh Tây Xếp; Điện chiếu sáng đường Hai Ngộ bờ Đông

CT. UBND xã

Ấp 4, xã Phương Thịnh

KBNN Cao Lãnh

1,044,717

223

Mặt đường đá cấp phối

2014

Số 93, 94/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh

622

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

6. Ấp 6, xã Phương Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

700

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cầu kênh Thầy Thuốc; Đường bờ Đông kênh Ông Huyện

CT. UBND xã

Ấp 6, xã Phương Thịnh

KBNN Cao Lãnh

1,044,717

223

Cầu BTCT, dài ...

2014

Số 95, 96/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh

700

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

7. Ấp Thanh Tiến, xã Nhị Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

698

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Cầu kênh kháng chiến, Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn (tuyến từ Đình Cả Môn đến Cầu Mương Đào và tuyến từ Cầu Mương Trâu- Mười Cồ đến Cả Tre)

CT. UBND xã

Ấp Thanh Tiến, xã Nhị Mỹ

KBNN Cao Lãnh

1,042,998

223

Cầu BTCT, dài L = 20,0m,...

2014-2015

Số 286, 287, 288/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND xã Nhị Mỹ)

698

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

8. Ấp 6, xã Tân Hội Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

530

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường bờ Bắc kênh số 1, Thắp sáng đường bờ Bắc kênh Số 1

CT. UBND xã

Ấp 6, xã Tân Hội Trung

KBNN Cao Lãnh

1,044,714

223

Mặt đường dalle BT không cốt

2014

Số 76/QĐ-UBND ngày 17/6/2013, số 55/QĐ-UBND ngày 07/7/2013 của UBND xã Tân Hội Trung

530

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

9. Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ Xương

 

 

 

 

 

 

 

 

548

500

 

500

500

500

0

0

1

 

 

- Đường Xẻo Lựu

CT. UBND xã

Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ Xương

Kho bạc nhà nước Cao Lãnh

1,042,996

223

Mặt đường đá cấp phối ...

2013-2015

Số 19/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND xã Mỹ Xương

548

500

 

500

500

500

 

 

1

 

 

** Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn văn hóa 10 năm liên tục (2003-2012)

 

 

 

 

 

 

 

 

4,043

3,000

0

3,000

3,000

3,000

0

0

3

 

 

I. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung

 

 

 

 

 

 

 

 

1,055

1,000

0

1,000

1,000

1,000

0

0

1

 

 

1. Ấp Tân Bình, xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1,055

1,000

 

1,000

1,000

1,000

0

0

1

 

 

- Đường Bà Đập, Cổng chào ấp văn hóa ấp Tân Bình

UBND xã Tân Thành

KBNN Lai Vung

 

223

Chiều dài 510,5m, nền đường

 

2014-2015

116/QĐ-UBND-XDCB ngày 12/8/2013, 224/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/6/2014

1,055

1,000

 

1,000

1,000

1,000

 

 

1

 

 

II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2,988

2,000

0

2,000

2,000

2,000

0

0

2

 

 

1. Ấp Tân Phú, xã Tân Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1,121

1,000

 

1,000

1,000

1,000

0

0

1

 

 

- Đường kênh Đốc Phú Hiền, đường kênh Ba Lang (phần còn lại), đường Đốc Phú Hiền (Bờ Nam)

UBND xã Tân Phú Trung

KBNN CT

 

 

Mặt đường đá cấp phối

 

2014-2015

06, 07, 08/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung

1,121

1,000

 

1,000

1,000

1,000

 

 

1

 

 

2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1,867

1,000

 

1,000

1,000

1,000

0

0

1

 

 

- Đường Cai Trương, đường Cai Trượng Bà Thâm giai đoạn 3

UBND xã Tân Phú Trung

KBNN CT

 

 

Dài 2.400m, rộng 3m

 

2014-2015

09/QĐ-UBND ngày 19/7/2013, 10/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung

1,867

1,000

 

1,000

1,000

1,000

 

 

1

 

E

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

886,577

701,776

4,000

12,720

12,720

8,720

2

0

1

 

I

Tỉnh quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

886,577

701,776

4,000

12,720

12,720

8,720

2

0

1

 

 

* Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

0

300

300

300

0

0

1

 

1

Đường ra biên giới Nam Hang- Đìa Cát, huyện Hồng Ngự

UBND H. HN

HN

KBNN ĐT

 

 

 

2014

 

 

420

 

300

300

300

 

 

1

Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư

 

* Chuẩn bị THĐT và THĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

886,577

701,356

4,000

12,420

12,420

8,420

2

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

7,082

7,858

4,000

5,500

5,500

1,500

1

0

0

 

1

- Đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình đoạn nối với ĐT 845

UBND H. TN

TN

KBNN ĐT

0

0

3,5 km phần mặt đường

2014-2016

353/QĐ-UBND.HC ngày 11/4/2013 của UBND Tỉnh

7,082

7,858

4,000

5,500

5,500

1,500

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

0

6,920

6,920

6,920

1

0

0

 

1

- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)

Sở GTVT- UBND H. L Vò

 

 

 

 

 

 

 

879,495

693,498

0

6,920

6,920

6,920

1

0

0

 

 

- Đường ĐT 852B (đền bù)

UBND H. L Vò

L Vò

KBNN ĐT

7358467

223

Cấp 3 ĐB

2013-2014

 

95,402

95,402

0

6,920

6,920

6,920

1

 

 

bổ sung đền bù

F

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246,426

0

7,300

7,300

7,300

0

2

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

1,950,707

246,426

0

7,300

7,300

7,300

0

2

0

 

1

- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB)

UBND TPCL

TPCL

KBNN ĐT

0

0

0

2011-2017

156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh

1,460,692

210,392

 

6,300

6,300

6,300

 

1

 

 

2

- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (vốn Na Uy)

Cty TNHH MTV Cấp nước

TPCL

KBNN ĐT

0

0

10.000 m3/ng

2011-2015

1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh

490,015

36,034

 

1,000

1,000

1,000

 

1

 

 

Ghi chú:

(**) Cho phép được áp dụng cơ chế đầu tư theo Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 (theo công văn số 577/UBND-KTN ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

 

Biểu 3a

VT.XSKT 205,779 TỶ - GIẢM 57,334 TỶ

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch tăng/giảm

Kế hoạch giảm

Trong đó

Lý do giảm KH

DA không giải ngân hết KH

DA chuyển sang nguồn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

1,252,519

1,114,000

59,834

2,500

2,500

-57,334

-57,334

2

6

 

1

- Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

4,499

4,042

4,000

2,500

2,500

-1,500

-1,500

1

0

 

2

- Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

784,093

693,498

10,934

0

0

-10,934

-10,934

1

0

 

3

- Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

463,927

416,460

44,900

0

0

-44,900

-44,900

0

6

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

4,499

4,042

4,000

2,500

2,500

-1,500

-1,500

1

0

 

(1)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

4,499

4,042

4,000

2,500

2,500

-1,500

-1,500

1

0

 

1

- Kênh Hai Ngô (Phương Thịnh)

Sở NN & PTNT

CL

KBNN ĐT

 

 

17,4 km

2015-2017

1087/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh

4,499

4,042

4,000

2,500

2,500

-1,500

-1,500

1

 

Vướng đền bù

II

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

784,093

693,498

10,934

0

0

-10,934

-10,934

1

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

784,093

693,498

10,934

0

0

-10,934

-10,934

1

0

 

1

- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39)

Sở GTVT

L Vò

KBNN ĐT

7358467

223

Đường cấp 3 ĐB

2012-2016

757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh

784,093

693,498

10,934

0

0

-10,934

-10,934

1

 

Vướng đền bù

III

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

463,927

416,460

44,900

0

0

-44,900

-44,900

0

6

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

463,927

416,460

44,900

0

0

-44,900

-44,900

0

6

 

1

- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện sử dụng vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

463,927

416,460

44,900

0

0

-44,900

-44,900

0

6

 

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung

Sở Y tế

L Vung

KBNN ĐT

7053162

521

100 GB

2008-2013

427/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2008, 982/QĐ-UBND.HC ngày 05/9/2013 của UBND Tỉnh

53,794

48,814

6,000

0

0

-6,000

-6,000

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự

Sở Y tế

TXHN

KBNN ĐT

7053077

521

250 GB

2008-2015

424/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011 (đ/c tên DA), 418/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2012, 1244/QĐ-UBND .HC

83,132

72,289

4,700

0

0

-4,700

-4,700

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình

Sở Y tế

TB

KBNN ĐT

7053109

521

150 GB

2008-2014

877/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008 của UBND Tỉnh; 866/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013

87,227

79,297

14,000

0

0

-14,000

-14,000

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò

Sở Y tế

Lấp Vò

KBNN ĐT

7053166

521

150 GB

2008-2013

476/QĐ-UBND.HC ngày 07/6/2011, 876/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013 (đ/c thời gian KC-HT) 422/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011 (đ/c tên DA) 623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của UBND Tỉnh

79,596

72,360

2,200

0

0

-2,200

-2,200

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng

Sở Y tế

TH

KBNN ĐT

7112499

521

100 GB

2009-2013

387/QĐ-UBND.HC ngày 10/04/2009, 417/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2013

48,483

42,159

8,000

0

0

-8,000

-8,000

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành

Sở Y tế

CT

KBNN ĐT

7053198

521

150 GB

2009-2013

1381/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2009 của UBND Tỉnh

111,695

101,541

10,000

0

0

-10,000

-10,000

 

1

Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014

 

Biểu 3b

VT.XSKT 205,779 TỶ - TĂNG 57,334 TỶ

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2104

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch tăng

Trong đó

Lý do tăng KH

DA bổ sung KH

DA chuyển nguồn TT

DA bổ sung

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

199,399

300,203

2,100

59,434

59,434

57,334

2

2

0

 

1

- Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

76,357

202,752

0

57,294

57,294

57,294

1

2

0

 

2

- Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

123,042

97,451

2,100

2,140

2,140

40

1

0

0

 

 

DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông - Lâm - Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

76,357

202,752

0

57,294

57,294

57,294

1

2

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

6,592

132,987

0

35,294

35,294

35,294

1

1

0

 

1

- Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,889

0

32,994

32,994

32,994

1

 

 

Bổ sung vốn đối ứng CT CTDC

2

- Kênh Hộ Bà Nương- Cái Bần dưới

Sở NN & PTNT

L Vung

KBNN ĐT

7337492

016

12 km

2012-2014

508/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2012 của UBND Tỉnh

6,592

6,098

0

2,300

2,300

2,300

 

1

 

Chuyển từ nguồn NSTT 2014

(2)

Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

69,765

69,765

0

22,000

22,000

22,000

0

1

0

 

1

- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Sở NN & PTNT

TPSĐ

KBNN ĐT

0

0

810 m

2012-2015

644a/QĐ.UBND.HC ngày 9/8/2012 của UBND Tỉnh

69,765

69,765

0

22,000

22,000

22,000

 

1

 

Chuyển từ nguồn NSTT 2014

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

123,042

97,451

2,100

2,140

2,140

40

1

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

123,042

97,451

2,100

2,140

2,140

40

1

0

0

 

1

- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện sử dụng vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

123,042

97,451

2,100

2,140

2,140

40

1

0

0

 

 

- Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự

Sở Y tế

HN

KBNN ĐT

7184107

521

150 GB

2009-2013

793/QĐ-UBND.HC 01/09/2010

123,042

97,451

2,100

2,140

2,140

40

1

 

 

Thanh toán theo KL thực tế

 

Biểu 4a

VT.XSKT 2013 - GIẢM 2,1 TỶ

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch giảm

Trong đó

Lý do giảm KH

DA không giải ngân hết KH

DA chuyển sang nguồn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

3,658

3,326

2,100

0

0

-2,100

1

0

 

I

Danh mục dự án có trong Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND Tỉnh

 

 

 

 

 

3,658

3,326

2,100

0

0

-2,100

1

0

 

1)

Giao thông

 

 

 

 

 

3,658

3,326

2,100

0

0

-2,100

1

0

 

 

a) Dự án khởi công mới năm 2014

 

 

 

 

 

3,658

3,326

2,100

0

0

-2,100

1

0

 

1

- Hệ thng cu tạm ĐT 854 (4 cu)

SGTVT

CT

 

2014-2015

158/QĐ/SKH-ĐT ngày 11/11/2013; 49/QĐ/SKH-ĐT ngày 13/6/2014 của sở KH & ĐT

3,658

3,326

2,100

0

0

-2,100

1

 

Vướng thủ tục đầu tư

 

Biểu 4b

VT.XSKT 2013 - TĂNG 2,1 TỶ

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)

(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ dự án

Địa điểm XD

Quy mô XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)

Kế hoạch năm 2014

Ước giải ngân năm 2014

Điều chỉnh kế hoạch năm 2014

Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch tăng

Trong đó

Lý do tăng KH

DA bổ sung KH

DA chuyển nguồn

DA bổ sung

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

92,033

62,545

15,000

17,100

17,100

2,100

1

0

0

 

I

Danh mục dự án bổ sung ngoài Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND Tỉnh

 

 

 

 

 

92,033

62,545

15,000

17,100

17,100

2,100

1

0

0

 

1)

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

92,033

62,545

15,000

17,100

17,100

2,100

1

0

0

 

 

a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014

 

 

 

 

 

92,033

62,545

15,000

17,100

17,100

2,100

1

0

0

 

1

- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Sở GD&ĐT

TPSĐ

1.260 HS/ 36 lớp

2012-2015

964/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh

92,033

62,545

15,000

17,100

17,100

2,100

1

 

 

Bổ sung vốn thanh toán KL hoàn thành năm 2014

 





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019